Đề và đáp án khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2008-2009

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện Tiếng anh lớp 7 - Năm học 2008-2009
đề chính thức
Phòng giáo dục - Đào tạo
huyện Vũ thư
Đề khảo sát chọn học sinh giỏi cấp huyện
Môn: tiếng anh – Lớp 7
năm học 2008 – 2009 
Thời gian làm bài: 120 phút
I- Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại 
 1. beds	 books	 students	 coughs
 chemistry	 chat	 change	 coach 
cooked	brushed	needed	danced 
serious	symptom	sugar	sauce 
soon	room	moon	foot 
II- Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại
vacation	directions	material	useful
nervous	party	awful	receive
 8. adventure	 character	 contestant	 amusement
III- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
 a. She doesn't know why the front door is open. She remembers (9.lock).......it before she (10.leave)...... this morning.
 b. Trung (11. go)______ to the amusement center twice a week. He likes (12. play)____ computer games very much. At the moment, he (13. play)_____ there. 
 c. He spends an hour ( 14. drive) to work everyday.
 d. They used to (15a. get) up early when they (15b. be ) in the countryside).
IV- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
 a. My brother and I are stamp (16.COLLECT) . We have some nice stamp (17.COLLECT).
 b. He's sure to have an accident because he drives very.............................. (18.CARE)
 c. What is the (19. wide ) .......................of your classroom?
 d. He has a bad cold. He feels very ...............................(20.PLEASANT).
 e. I am ( 21. SCARE ) ........................of hearing ghost stories.
 f. My father drinks (22. little) beer than his friends.
 g. You should brush your teeth ..................................( 23. REGULAR)
V- Tìm và sửa lỗi sai trong những câu sau( mỗi câu có một lỗi sai) .
 24. You must do your homework carefully before go out.
 25. She doesn’t have as many books as I am .
 26. I need a 50 thousands dong phone card.
 27. Minh always stays up lately to do his homework .
 28. She made a cushion and a dress. The cushion was fine, but the dress was.
 29. A balance diet helps you stay fitty and healthy. 
 30. Lien prefers watching TV to go swimming.
 31. You had better to do morning exercise everyday .
VI- Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau .
32. We always need more players. Why don’t you come .....................?
 on	 along	 with	 in
33. Jimmy is a friend of ..................... . Do you know him?
 me	 my	 mine	 I
 34. Hoa learns to play ...................... piano in her free time .
	a	an	the	(0)
 35. Some people are used ..........in crowded buses, and don't mind it at all.
 to ride to rode to riding ridding
 36. Do you know when..........?
 a. did Thomas Edison born b. was Thomas Edison born
 c. Thomas Edison was born d. born was Thomas Edison
I hate carrots and I am afraid of peas, ................................ .
too	so	neither	either
38. I .Hanoi when I .10 
 leave / am left / have been left/ was have left, was 
 39. Exercise 1 is  easy question .
	a	an	the	(0)
VII- Sắp xếp những từ xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh
40. printing/, /Mr. Lam /a /new/ job/started / at /a / factory /Yesterday
..................................................................................................
41. like/ I /computer games /really/ playing /don’t
..................................................................................................
42. may be/ the / am / listen to / I /radio /and/ read /a book/going to . 
..................................................................................................
43. years ago/ had /few people/ Thirty / Viet nam/ ,/ very / TV sets/ in
..................................................................................................
44. Why / people/easy/students / think/an /that /have /life/ some /do ?
..................................................................................................
45. In the USA/,/day /hour /one /lunch/ and / breaks /each /students/20- minute/for/have/two
..................................................................................................
46. Hoa’s /past / always /at /7 /and /finish/ at/ a /eleven/classes/ begin/quarter . 
..................................................................................................
47. I /that /well / pleased /you/and / family/ are/ your/ am /. 
..................................................................................................
VIII-Viết lại những câu sau, sử dụng gợi ý cho sẵn sao cho nghĩa của câu không đổi
 48. My teacher always drives very carefully
 à How carefully.
49. To get a bad mark at any subject is unhappy.
à It’s
 50. I never saw the dolphins before. 
 àThis is................................
 51.They don't have to finish the work today. 
 à It is not..............................
52. Do you have a cheaper computer than this?
 àIs this ...................................................... ?
How much is this dictionary ?
 àHow much does .......................... ?
54. How far is it from Ha Noi to Ho Chi Minh City?
 à What is the ......................................................................?
55. Mr. Tuan works more hours than Tim’s father.
 à Tim’s father works ............................................................
IX- Đọc câu truyện sau 
Pilot’s drinking
A jet ran into some turbulent weather. To keep the passengers calm, the flight attendants brought out the beverage carts. “I’d like a soda”, said a passenger in the first row. Moving along, the attendant asked the man behind her if he would like something.
“Yes, I would,” he replied, “Give me whatever the pilot is drinking!”
Sử dụng gợi ý cho sẵn để đặt câu hỏi và trả lời dựa vào nội dung câu truyện trên 
What/ happen/?
..................................................................................................
What/ attendant/ do/?
..................................................................................................
What/ passenger/ first row/ want/?
..................................................................................................
 59. Who/ attendant/ ask/?
..................................................................................................
 60.What/ the man/ want/?
..................................................................................................
X/ Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau.
 It is very important to have....(61)teeth. Good teeth help us to...(62)our food. They....(63)help us look nice . How can we keep our teeth healthy? First, we...(64)to visit the dentist twice a year. He can...(65)the small holes in our teeth...(66)they destroy the teeth. Secondly, we should brush our teeth....(67) a toothbrush and fluoride ................(68)at least twice a day. Once after....(69)and once before we go to bed.
Thirdly, we should eat food that is ......(70)for our teeth and our body: milk, cheese, fish, potatoes and fresh fruit.
 XI- Sắp xếp những câu xáo trộn sau thành bài hội thoại hợp lý 
71. Go straight ahead. Take the second street on the left. The supermarket is on the left, next to the shoe store.
72. Could you tell me how to get there?
73. Excuse me. Is there a super market near hear?
74. Yes. There is one on Elm Street
75. Thank you !
- The end-
Đáp án và biểu điểm chấm tiếng anh lớp 7
I- Chọn từ có cách phát âm ở phần gạch chân khác với những từ còn lại 
( Mỗi từ đúng được 0,25 điểm )
1.beds	2. chemistry	3. needed	sugar	foot	
II- Chọn từ có trọng âm chính khác với những từ còn lại
( Mỗi từ đúng được 0,25 điểm )
6. useful	7.receive	8. character	
III- Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
( Mỗi từ đúng được 0,25 điểm )
9. locking
10. left
11. goes
12. playing
13. is playing
14.driving
15a. get
15b. were
IV- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc
( Mỗi từ đúng được 0,25 điểm )
16. collectors
17. collections
18. carelessly
19. width
20. unpleasant
21. scared
22. less
23. regularly
V- Tìm và sửa lỗi sai trong những câu sau( mỗi câu có một lỗi sai) .
( Mỗi lỗi sai được tìm và sửa đúng đúng được 0,25 điểm )
24. go--> going
25. am--> do
26.thousands--> thousand
27. lately--> late
28. dress was-->dress wasn’t
29. fitty--> fit
30. go--> going
31. to do--> do
VI- Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu sau.
( Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm )
32 . along
33. mine
34. the
35. riding
36. Thomas Edison was born 
37. too
38. left/was
39. an
VII- Sắp xếp những từ xáo trộn sau thành câu hoàn chỉnh
( Mỗi câuđúng được 0,25 điểm )
40. Yesterday, Mr Lam started a new job at a printing factory
41. I don’t really like playing computer games
42. I am going to listen to the radio and may be read a book . 
43. Thirty years ago in Viet nam , very few people had TV sets
44. Why do some people think that students have an easy life?
45. In the USA , students have one hour for lunch and two 20- minute breaks each day. 
46. Hoa’s classes always begins at 7 and finishes at a quarter past eleven . 
47. I am pleased that you and your family are well. 
VIII-Viết lại những câu sau, sử dụng gợi ý cho sẵn sao cho nghĩa của câu không đổi
( Mỗi câuđúng được 0,25 điểm )
48. How carefully my teacher always drives!
49. It’s unhappy to get a bad mark at any subject.
50. This is the first time I have seen the dolphins.
51. It’s not necessary for them to finish the work today.
52. Is this the cheapest computer you have?
53. How much does this dictionary cost?
54. What is the distance between Ha Noi and HCM City ?
55. Tim’s father works fewer hours than Mr. Tuan.
IX- Đọc câu truyện sau 
( Mỗi câu hỏi, câu trả lời đúng được 0,25 điểm )
What happened?
 A jet ran into some turbulent weather.
What did the flight attendants do?
 They brought out the beverage carts.
What did a passenger in the first row want?
 He/ she wanted to have a soda.
Who did the flight attendant ask then?
 She asked the man behind her.
What did the man want?
 He wanted to drink whatever the pilot was drinking.
X/ Dùng từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
( Mỗi từ đúng được 0,25 điểm )
61. healthy
62. chew
63. also
64. ought
65. fill
66. before
67. with
68. toothpaste
69. breakfast
70.good
XI- Sắp xếp những câu xáo trộn sau thành bài hội thoại hợp lý 
( Mỗi câuđúng được 0,25 điểm )
71. Excuse me. Is there a super market near hear?
72. Yes. There is one on Elm Street.
73. Could you tell me how to get there? 
74. Go straight ahead. Take the second street on the left. The supermarket is on the left, next to the shoe store.
75. Thank you !
Tổng số 80 ý(câu,từ..) x0,25 = 20 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HSG_ANH_7.doc