PHÒNG GD&ĐT . TRƯỜNG . Họ và tên:........................................................ Lớp 5............................ BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2015 -2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy, cô giáo Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Giá trị của chữ số 9 trong số 379 265 là : A. 90 B. 900 C. 9000 Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây? 6 A. 20 B. 24 C. 20 24 Sắp xếp các phân số 1 ; 1 ; 3 20 18 theo thứ tự tăng dần. A. 3 ; 1 ; 1 3 6 2 B. 3 ; 1 ; 1 C. 1 ; 1 ; 3 2 3 6 2 6 3 6 3 2 3 giờ 15 phút = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 315 9 000 000 m2 = km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 900 B. 90 C. 9 Hình thoi có : Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. Hình bình hành có độ dài đáy 6 cm, chiều cao 4 cm. Diện tớch hình bình hành là : A. 24 cm2 B. 20 cm2 C. 12cm2 Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 27 Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm). Tính. a. 2 + 3 = ...................................................................... b. 9 - 1 = .................................................................. 7 5 12 3 c. 4 x 2 = ...................................................................... d. 3 : 3 = ................................................................. 7 Tìm x . x - 3 = 1 7 7 x : 1 = 8 4 2 4 ..... ..... ...... ..... .... Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng 1 tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? 6 .................................. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. 19 + 14 + 1 + 4 + 7 + 17 13 6 9 6 13 9 = ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5 Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B C A A B Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 2 + 3 = 10 + 21 = 31 b. 9 - 1 = 9 - 4 = 5 7 5 35 35 35 12 3 12 12 12 c. 4 x 2 = 4 ´ 2 = 8 c. 3 : 3 = 3 ´ 7 = 21 = 1 7 7 7 7 7 7 3 21 Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a. x - 3 = 1 = 8 4 2 x = 1 + 3 = 8 x 1 2 4 4 x = 5 = 2 4 Bài 3 : ( 2 điểm ) Ta có sơ đồ : Tuổi con Tuổi bố ( 0,5 điểm ) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 ( phần ) ( 0,25 điểm ) Tuổi của con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : Con : 6 tuổi. ( 0,25 điểm ) Bố : 36 tuổi. Bài 4 : ( 1 điểm ) 19 14 1 4 7 17 æ 19 7 ö æ 14 4 ö æ 1 17 ö + + + + + = ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ ( 0,25 điểm ) 13 6 9 6 13 9 è 13 13 6 9 = 2 + 3 + 2 ( 0,25 điểm ) = 13 ø è 6 26 + 6 ø è 9 18 + 9 ø 18 ( 0,25 điểm ) = 7 ( 0,25 điểm ) PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG . Họ và tên:........................................................ Lớp 5............................ Thứ ngày tháng 9 năm 2016 BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2015 - 2016 Môn: Toán Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 379 265 là : A. 90 B. 900 C. 9000 Phân số 5 bằng phân số nào dưới đây? 6 A. 20 B. 24 C. 20 24 Sắp xếp các phân số 1 ; 1 ; 3 20 18 theo thứ tự tăng dần. A. 3 ; 1 ; 1 3 6 2 B. 3 ; 1 ; 1 C. 1 ; 1 ; 3 2 3 6 2 6 3 6 3 2 3 giờ 15 phút = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 180. B. 195 C. 315 9 000 000 m2 = km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A. 900 B. 90 C. 9 Hình thoi có : Hai cặp cạnh đối diện, song song và bốn cạnh bằng nhau. Hai cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. Một cặp cạnh đối diện, song song và hai cạnh bằng nhau. Hình bình hành có độ dài đáy 6 cm, chiều cao 4 cm. Diện tớch hình bình hành là : A. 24 cm2 B. 20 cm2 C. 12cm2 Trung bình cộng của các số : 21; 23; 25; 27; 29 là : A. 23 B. 25 C. 27 Phần II. Trắc nghiệm tự luận: ( 6 điểm). Tính. a. 2 + 3 = ...................................................................... b. 9 - 1 = .................................................................. 7 5 12 3 c. 4 x 2 = ...................................................................... d. 3 : 3 = ................................................................. 7 Tìm x . x - 3 = 1 7 7 x : 1 = 8 4 2 4 ..... ..... ...... ..... .... Bố hơn con 30 tuổi . Tuổi con bằng 1 tuổi bố . Tính tuổi của mỗi người ? 6 .................................. .................................. Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý. 19 + 14 + 1 + 4 + 7 + 17 13 6 9 6 13 9 = ĐÁP ÁN VÀ CÁCH ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 5 Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A C B C A A B Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 2 + 3 = 10 + 21 = 31 b. 9 - 1 = 9 - 4 = 5 7 5 35 35 35 12 3 12 12 12 c. 4 x 2 = 4 ´ 2 = 8 c. 3 : 3 = 3 ´ 7 = 21 = 1 7 7 7 7 7 7 3 21 Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. x - 3 = 1 x : 1 = 8 4 2 x = 1 + 3 4 x = 8 x 1 2 4 4 x = 5 x = 2 4 Bài 3 : ( 2 điểm ) Bài giải Ta có sơ đồ : ? tuổi Tuổi con : 30 tuổi Tuổi bố : ( 0,5 điểm ) ? tuổi Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là : 6 - 1 = 5 ( phần ) ( 0,25 điểm ) Tuổi của con là : 30 : 5 = 6 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Tuổi của bố là : 30 + 6 = 36 ( tuổi ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : Con : 6 tuổi. ( 0,25 điểm ) Bố : 36 tuổi. Bài 4 : ( 1 điểm ) 19 14 1 4 7 17 æ 19 7 ö æ 14 4 ö æ 1 17 ö + + + + + = ç + ÷ + ç + ÷ + ç + ÷ ( 0,25 điểm ) 13 6 9 6 13 9 è 13 13 6 9 = 2 + 3 + 2 ( 0,25 điểm ) = 13 ø è 6 26 + 6 ø è 9 18 + 9 ø 18 ( 0,25 điểm ) = 7 ( 0,25 điểm )
Tài liệu đính kèm: