Đề trắc nghiệm Toán học chương 3 - Hình học 10

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 810Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán học chương 3 - Hình học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán học chương 3 - Hình học 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 10
Người soạn :Trần Thanh Dũng
Đơn vị : THPT Nguyễn khuyến
Người phản biện :Nguyễn Khương Duy
Đơn vị : THPT Nguyễn khuyến
Câu 3.1.1.TTDUNG1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng đi qua điểm M(1;3) và có véc tơ chỉ phương .Phương trình nào sau đây là phương trình của?
A. .
B. .
C.-x +2y- 5 = 0.
D. x+3y-5=0.
Giải
A. Thế đúng được tọa độ điểm và véc tơ chỉ phương
B. Sai vì thế nhầm giữa véc tơ chỉ phương và điểm
C. Sai vì hiểu nhầm với tọa độvtpt là vtcp
D.Sai vì thế nhầm giữa véc tơ pháp tuyến và điểm
Câu 3.1.1.TTDUNG2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc ?
A. .
B. .
C..
D. .
Giải
A. . Hiểu đúng công thức.
B.C. Sai vì nhìn không kỷ từ ptts.
D. Sai vì nhầm với tọa độ vtcp
Câu 3.1.1.TTDUNG3:Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng .Tìm điểm M thuộc và véc tơ chỉ phương của .
A. .
B. .
C..
D. .
Giải
A. . Hiểu đúng công thức.
B.không phân biệt tọa độ điểm và vtcp
C.D.đọc đề không kỷ
Câu 3.1.1.TTDUNG4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d đi qua hai điểm . Tìm một vectơ chỉ phương của d.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
A. Tính đúng được tọa độ véc tơ chỉ phương
B. Sai vì một số trừ cho một số âm mà không đổi dấu
C. Sai vì nhớ nhầm công thức tính tọa độ trung điểm
D.Sai vì hiểu nhầm giữa vtcp làvéc tơ pháp tuyến
Câu 3.1.1.TTDUNG5: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Tìm một vectơ pháp tuyến của .
A. . 
B. .
C. .
D. .
Giải
A. Đúng vì 
B. Sai vì hiểu nhầm vtpt 
C. Sai vì tính tọa độ vtcp sai 
D.Sai vì tính tọa độ vtcp sai 	
Câu 3.1.1.TTDUNG6: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
A. 
B. Sai vì hiểu nhầm 2 đường thẳng song song
C. Quên dấu trừ trong công thức 2 đường thẳng vuông góc 
D.Sai vì 2 đường thẳng cắt nhau
Câu 3.1.1.TTDUNG7: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Tìm hệ số góc của .
A. . 
B. .
C. .
D. .
Giải
A. 
B. Sai vì nhớ nhầm đường thẳng song song
C. Sai vì 
D.Sai vì 
Câu 3.1.1.TTDUNG8:Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng và điểm . Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng 
A. 1.
B. .
C. -1.
D. 10.
Giải
A..
B.Sai vì thế x=4,y=3 nên
C. sai công thức không có giá trị tuyệt đối 
D. Sai vì thế x=4,y=3 nên 
Thông hiểu
Câu 3.1.2.TTDUNG9: Cho hai điểm và . Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm AB.
A. . 
B. .
C. .
D. .
Giải
	A.VTCP . PTTQ 
	B.Nhầm VTCP 
	C.Từ A(x-x0)+B(y-y0)=0 thế sai giữa tọa độ điểm và vtpt
	D.sai vì từ 
Câu 3.1.2. TTDUNG10: Cho ba điểm và . Tìm phương trình tổng quát của đường cao xuất phát từ đỉnh A trong tam giác ABC.
A. .
B. .
C. . 
D. .
Giải
	 A.. PTTQ 
	B.Nhầm VTCP 
	C.sai vì đường cao đi qua A và trung điểm BC
	D. Từ A(x-x0)+B(y-y0)=0 thế sai giữa tọa độ điểm và vtpt
Câu 3.1.2.TTDUNG11: Cho ba điểm và . Tìm phương trình tham số của đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh P trong tam giác MNP.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
	A.Gọi I là trung điểm MN . 
	B.Nhầm giữa VTCP và VTPT 
	C.Nhầm 
	D.Tính sai tọa độ trung điểm I(4;1) do nhâm 
Câu 3.1.2.TTDUNG12: Cho ba điểm và . Tìm phương trình tham số của đường trung trực của đoạn thẳng IJ trong tam giác IJK.
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
	A.Gọi M là trung điểm IJ . 
	B.Nhầm giữa VTCP và VTPT 
	C.Đi qua K 
	D.Đi qua K và có vtcp 
Câu 3.1.2.TTDUNG13: Cho hai đường thẳng và . Tìm giá trị tham số a để đường thẳng song song đường thẳng 
A. .
B. .
C. , .
D. Không có giá trị tham số a.
Giải
	A. 
	B. Sai vì a=1 => trùng 
	C.Sai vì , => song song hoặc trùng
 	D.Từ (vô lí)
Câu 3.1.2.TTDUNG14: Cho đường thẳng và . Tìm giá trị tham số m để đường thẳng vuông góc đường thẳng 
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
	A. 
	B.Không đổi VTCP thành VTPT của d2
	C.sai vì nhầm điểm là VTCP của d2
 	D.Giải sai 6–m = 0 => m = –6 
Câu 3.1.2.TTDUNG15: Cho đường thẳng . Tìm phương trình tổng quát của đường thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
Giải
	A. 
	B. Nhầm 
	C. Nhầm 
 	D. Nhầm 
Câu 3.1.2. TTDUNG16: Cho hai đường thẳng và . Tìm giá trị tham số m để đường thẳng cắt đường thẳng 
A. và .
B. hoặc .
C. .
D. .
Giải
	A. 
	B.Nhầm ký hiệu
	C.Từ 
 	D. 
Vận Dụng
Câu 3.1.3. TTDUNG17: cho đường thẳng . Tìm đường thẳng d song song với D và cách điểm một khoảng cách bằng 1. 
A. .
B. hoặc .
C. hoặc .
D. hoặc .
Giải
	A. 
	B.Không loại c = –4
	C.Tính sai
 	D. Tính sai
Câu 3.1.3. TTDUNG18: Cho hai đường thẳng .Tìm trên trục Ox điểm M cách r một khoảng bằng 3
A. M(6;0), M(–4;0).
B. M(6;0).
C. M(0;-3), .
D. M(0;-3).
Giải
	A. 
	B.Quên giá trị tuyệt đối
	C.Nhầm điểm M nằm trên trục Oy 
 	D. Trong trường hợp C. mà học sinh quên GTTĐ
Câu 3.1.3. TTDUNG19: Cho 2 điểm A(1;2) , B(5;5) và đường thẳng r:x–y+1 = 0 .Tìm điểm M thuộc đường thẳng r sao cho tam giác ABM có diện tích bằng 10.
A. M(21;22), M(–19;-18).
B. M(21;22).
C. Không tìm được M.
D. .
Giải
	A. 
	B.Quên giá trị tuyệt đối
	C. Sai vì cho x=0, y=1 thử lại giả thuyết không thỏa
 	D.Viết sai ptđt AB: 
Câu 3.1.3. TTDUNG20: Cho hai đường thẳng . Tìm giá trị m để hợp với một góc .
A. 
B. Không tìm được giá trị m
C. với mọi m
D.m = -1
Giải
	A. 
	B.Quên giá trị tuyệt đối 
	C.Sai công thức
 	D. Sai công thức

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN CHUONG3 HINH HOC_TTDUNG.doc