Đề trắc nghiệm Toán chương II - Môn Hình học

docx 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán chương II - Môn Hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán chương II - Môn Hình học
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II - HÌNH HỌC
+ Người soạn: Nguyễn Thanh Hiền.
+ Đơn vị: THPT Nguyễn Văn Hưởng.
+ Người phản biện: Nguyễn Thị Hạ Thương.
+ Đơn vị: THPT Nguyễn Văn Hưởng.
1Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
A. HS nhớ đúng công thức.
B. HS nhớ nhầm sinC là cosC.
C. HS nhớ nhầm bán kính r thay vì bán kính R.
D. HS nhớ nhầm bán kính R thay vì bán kính r.
2Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.	 	B. 	C. 	D. 
A. HS nhớ đúng công thức định lí sin.
B. HS hiểu nhầm định lí sin là.
C. HS nhớ nhầm định lí sin là .
D. HS nhớ nhầm bán kính R thay vì bán kính r.
3Câu 2.3.1.NTHien. Tam giác ABC có cạnh , cạnh và góc . Tính độ dài cạnh a của tam giác ABC.
A.4.	 	B.20.	C.14.	D. 2.
A. HS áp dụng đúng .
B. HS hiểu nhầm công thức .
C. HS nhớ nhầm công thức .
D. HS nhớ nhầm công thức tính diện tích tam giác.
4Câu 2.3.1.NTHien. Tam giác ABC có cạnh , cạnh và góc . Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. .	 	B. .	C. .	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức .
B. . HS thiếu trong công thức tính diện tích tam giác ABC.
C. HS nhớ nhầm công thức .
D. HS sai lầm trong công thức diện tích tam giác.
5Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác. Biểu thức nào sau đây dùng để tính ?
A..	B. .	C. .	 D. 
A. HS nhớ đúng công thức hệ quả của định lí côsin.
B. HS thiếu chia 2 trong công thức hệ quả của định lí côsin.
C. HS nhớ nhầm công thức tính.
D. HS nhớ nhầm công thức tính .
6Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với . Gọi là độ dài đường trung tuyến vẽ từ đỉnh A. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A..	B. 
C. 	.	D. 
A. HS nhớ đúng công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
B. HS thiếu chia 4 trong công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
C. HS quên dấu ngoặc trong công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác.
D. HS nhớ nhầm dấu cộng thay vì là dấu trừ trong công thức.
7Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. .	 	B. .	
C. .	D. . 
A. HS nhớ nhầm dấu trong công thức định lí côsin.
B. HS nhớ đúng công thức định lí sin.
C. HS nhớ đúng công thức tính diện tính diện tích tam giác.
D. HS nhớ đúng công thức tính cosA. 
8Câu 2.3.1.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với . Công thức nào sau đây dùng để tính diện tích tam giác?
A. .	B..	
C. .	D. 
A. HS nhớ đúng công thức Hê rông.
B. HS nhớ nhầm định lí côsin.
C. HS nhớ nhầm định lí sin.
D. HS thiếu chia 2 trong công thức tính diện tích.
9Câu 2.3.2.NTHien. Tam giác ABC có . Hỏi bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. 10 .	B. 20 .	C. 	.	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức .
B. HS nhớ chưa đúng công thức 
C. HS nhớ nhầm công thức 
D. HS nhớ sai công thức 
10Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác ABC có a = 4; b = 6; c = 8. Tìm độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC.
A. .	B..	C. .	D. 
A. HS tính đúng độ dài đường trung tuyến .
B. HS nhớ nhầm dấu trong công thức tính độ dài đường trung tuyến .
C. HS nhớ nhầm công thức tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh B .
D. HS nhớ nhầm công thức tính độ dài đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh C .
11Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác ABC có . Tính độ dài cạnh c của tam giác.
A. .	 	B.6.	C.	.	D. 3.
A. HS áp dụng đúng .
B. HS nhớ nhầm công thức 
C. HS quy đồng sai 
D. HS nhớ sai công thức 
12Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác ABC có . Tìm số đó góc C.
A. .	 	B.. 	C. .	D. .
A. HS áp dụng đúng công thức .
B. HS nhớ nhầm công thức tính 
C. HS nhớ nhầm công thức tính 
D. HS bấm máy tính nhầm 
13Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác ABC có . Tính số đó góc C.
A. . 	B.. 	C. .	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức .
B. HS nhớ nhầm công thức 
C. HS nhớ nhầm công thức 
D. HS nhớ nhầm công thức 
14Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác có diện tích . Nếu tăng độ dài mỗi cạnh lên hai lần và giữ nguyên độ lớn của góc thì diện tích của tam giác mới là
A. .	B.. 	C. .	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức , nếu tăng độ dài mỗi cạnh lên hai lần thì 
B. HS lầm tưởng chỉ nhân thêm cho 2 vào công thức tính diện tích 
C. HS lầm tưởng tăng dài mỗi cạnh lên hai lần thì cạnh AB cũng tăng thêm 2 nên
D. HS nhầm góc C không đổi nên diện tích tam giác không đổi.
15Câu 2.3.2.NTHien. Tam giác đều, cạnh , nội tiếp đường tròn bán kính . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
A. 	B. 	C. 	D. 
A. HS đường cao tam giác ABC là suy ra 
B. HS nhớ nhầm bán kính đường tròn nội tiếp 
C. HS lầm tưởng bằng với độ dài đường cao 
D. HS lầm tưởng bằng với độ dài cạnh của tam giác đều.
16Câu 2.3.2.NTHien. Cho tam giác có và . Tính cạnh của tam giác .
A. 	B. 	C. 	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức 
B. HS nhớ nhầm công thức 
C. HS nhớ nhầm công thức 
D. HS nhớ nhầm công thức 
17Câu 2.3.3.NTHien. Cho tam giác ABC có ba cạnh là . Tìm bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
A. HS tính 
B. HS nhớ sai công thức nửa chu vi
C. HS nhớ nhầm công thức 
D. HS nhớ sai công thức Hê – rông 
18Câu 2.3.3.NTHien. Tam giác ABC có cạnh , cạnh và góc . Tính đường cao của tam giác ABC.
A. 	 	B. 	C. 	D. 
A. HS giải đúng .
B. HS quên chia cho 2 trong công thức tính diện tích tam giác 
 .
C. HS quên chia cho 2 trong công thức tính diện tích tam giác 
D. HS nhớ nhầm công thức
19Câu 2.3.3.NTHien. Cho tam giác ABC có BC = a, và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
HS giải đúng 
A
B
C
M
N
Hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc 
với nhau thì .
Mặt khác 
B. Hs nhớ nhầm công thức 
C. Hs nhớ nhầm công thức 
D. Hs nhớ nhầm công thức 
20Câu 2.3.3.NTHien. Cho tam giác ABC bất kì với . Tính.
 A. 	B. 	C. 	D. 
A. HS áp dụng đúng công thức và tính .
B. HS nhớ nhầm công thức 
C. HS nhớ nhầm công thức 
D. HS nhớ nhầm công thức 

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II HÌNH HỌC.docx