Đề trắc nghiệm toán chương II Giải tích

doc 24 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm toán chương II Giải tích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm toán chương II Giải tích
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG II GT
Người soạn: Nguyễn Văn Nhịn
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
Người phản biện:
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
Câu 2.4.1.NVNhin: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải :
ĐK : 
Sai lầm thường gặp :
- .
- Xét dấu sai
- Sai đk : 
Câu 2.4.1.NVNhin: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải:
ĐK : 
 .
Sai lầm thường gặp:
- Đặt điều kiện sai: .
- Giải bpt sai : .
- Xét dấu tam thức sai.
Câu 2.4.1.NVNhin: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải:
ĐK : 
Sai lầm thường gặp:
- Quy đồng sai: .
- Đặt điều kiện sai
- Xét dấu các nhị thức sai.
Câu 2.3.1.NVNhin: Hỏi trong các giá trị sau đây, giá trị nào là giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải: 
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
- 
Câu 2.3.1.NVNhin: Tính giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải:
- 
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
- 
Câu 2.3.1.NVNhin: Tính giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- 
- 
- 
Câu 2.3.1.NVNhin: Cho Tìm giá trị của cơ số x.
A. 	B. .	C. .	D. 
Lời giải: 
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
-
 Câu 2.3.1.NVNhin: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải: 
.
Sai lầm thường gặp:
- 
-
- 
Câu 2.4.2.NVNhin: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. 	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
 -
- Đặt điều kiện sai.
- Quy đồng bất phương trình sai :
Câu 2.4.2.NVNhin: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	B. .
C. 	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- Đặt điều kiện sai.
- Biến đổi phương trình sai :
- Biến đổi sai :
Câu 2.3.2.NVNhin: Tìm giá trị của biểu thức .
A. .	B. .	C. 
Lời giải:	
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
Câu 2.4.2.NVNhin: Biểu thức nào sau đây là đạo hàm của hàm số  ?
A. .	B. .
C. .	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- 
- 
- 
Câu 2.4.2.NVNhin: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .
C. .	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- 
- 
-
Câu 2.4.2.NVNhin: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	 	B. .
C. .	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- 
- 
- 
Câu 2.4.2.NVNhin: Tính đạo hàm của hàm số 
A. .	B. .
C. .	D. 
Lời giải :
Sai lầm thường gặp :
- 
- 
- 
Câu 2.3.2.NVNhin: Tính đạo hàm của hàm số .
A. .	B. .	
C. .	D. 
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
- 
Câu 2.4.2.NVNhin: Cho hàm số . Hãy tìm điểm cực trị của hàm số.
A. Cực tiểu .	B. Cực tiểu .	
C. Không có cực trị.	D. Cực đại 
Lời giải : 
Sai lầm thường gặp :
-
- 
-
Câu 2.4.3.NVNhin: Tìm điểm cực đại( cực tiểu) của hàm số ?
A. Cực tiểu.	B. Cực tiểu .
C. Cực đại .	D. Không có cực trị
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
-
- Xét dấu đạo hàm sai.
- Không tìm được nghiệm của pt 
Câu 2.4.3.NVNhin: Tìm điểm cực đại(cực tiểu) của hàm số .
A. Cực tiểu.	B. Không có cực trị.
C. Cực tiểu .	D. Cực đại .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
- Xét dấu đạo hàm sai.
Câu 2.4.3.NVNhin: Tìm điểm cực đại(cực tiểu) của hàm số 
A. Cực đại.	B. Cực tiểu .
C. Cực tiểu .	D. Không có cực trị
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- 
- Xét dấu y’ sai: 
- Tính đạo hàm sai: .
Câu 2.4.3.NVNhin: Tìm điểm cực đại(cực tiểu) của hàm số 
A. Cực đại.	 	B. Cực tiểu .
C. Cực tiểu .	D. Không có cực trị.
Lời giải: 
Sai lầm thường gặp:
-
- 
- Không tìm được nghiệm của 
Câu 2.4.4.NVNhin: Biết dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người, đến 2030 là triệu người . Hỏi tỉ lệ tăng dân số trung bình hàng năm là bao nhiêu ( làm tròn đến bốn chữ số phần thập phân) ?
A. .	B. .
C. . 	D. .
Lời giải: 
Sai lầm thường gặp:
- 
- 
- Làm tròn sai .
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG I ĐS 10
Người soạn: Nguyễn Văn Nhịn
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
Người phản biện:
Đơn vị: PT DTNT THPT AG
Câu 1.2.1.NVNhin: Cho tập hợp và . Tìm tập hợp .
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải: Áp dụng 
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm khái niệm: .
- Đếm sót phần tử.
- Nhầm khái niệm: .
Câu 1.2.1.NVNhin: Cho tập hợp , hãy tìm tập hợp là tập hợp tất cả các tập con của tập A.
A. 
B. 
C. 
D. 
Lời giải: Áp dụng các tính chất: 
a) 
b) với mọi tập A
c) với mọi tập A.
Sai lầm thường gặp:
- Quên rằng là con của mọi tập hợp.
- Quên rằng A là con của chính nó.
- Cho rằng .
Câu 1.1.1.NVNhin: Cho tam giác ABC. Tìm mệnh đề sai.
Giải
A. “ Nếu tam giác ABC cân thì ” .
B. “ Nếu góc A bằng 900 thì BC2 = AB2 + AC2” .
C. “ Nếu BC2 = AB2 + AC2 thì ” .
D. “ Nếu thì tam giác ABC cân” .
Lời giải: 
Sai. Vì tam giác ABC có thể cân tại A hoặc tại B
Câu 1.1.1.NVNhin: P: “ ”. Hãy lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P.
A. 
B. 
C. 
D. 
Sai lầm thường gặp:
- Chỉ nhớ phủ định của dấu “” là dấu “ = ”.
- Chỉ nhớ phủ định của kí hiệu “” là kí hiệu “”.
- Nhớ nhầm phủ định của kí hiệu “” là kí hiệu “.
Câu 1.1.1.NVNhin: Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. “ x = 2 là một nghiệm của phương trình ”
A. ; 
B. 
C. là một số hữu tỉ”.
Lời giải: 
Đk: không phải là nghiệm của pt 
Sai lầm thường gặp:
- Không chú ý đến điều kiện của phương trình.
- Học sinh tính nhẫm, rồi trả lời sai.
- Cứ tưởng bình phương của một tổng các số vô tỉ luôn là số vô tỉ.
Câu 1.2.1.NVNhin: Cho hai tập hợp số: . Hãy tìm giao của hai tập trên.
A. .	B. .	C. .	D. 
Sai lầm thường gặp:
- Tính nhầm giao thành hợp.
- Tính nhầm giao thành hiệu.
- Không chú ý đến kí hiệu khoảng, nữa khoảng. 
Câu 1.2.1.NVNhin: Cho tập hợp A gồm 4 phần tử. Tập hợp A có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử ?
A. 6 tập con.	B. 7 tập con.	C. 9 tập con.	D. 12 tập con.
Lời giải: Giả sử 
Các tập con có hai phần tử của A là: 
Sai lầm tường gặp:
- .
- .
- .
Câu 1.2.1.NVNhin: Cho tập hợp . Số các phần tử của tập hợp B là 
A. 21 phần tử.	B. 18 phần tử.	C. 20 phần tử.	D. 11 phần tử.
Lời giải: 
Sai lầm thường gặp:
- Không chú ý đến dấu “ = ”
- Liệt kê thiếu phần tử 0
- Hiếu sai 
Câu 1.2.2.NVNhin: Cho tập hợp . Hãy viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Quên điều kiện và giải sai phương trình .
- Nhập sai hệ số của pt bậc hai.
- Quên điều kiện .
Câu 1.2.2.NVNhin: Kí hiệu H là tập hợp các học sinh của lớp 10A; T là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Khẳng định nào sau đây là sai? 
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Tính nhầm 
 - Tính nhầm 
- Tính nhầm 
- Tính nhầm 
Câu 1.3.2.NVNhin: Tìm phần bù của tập hợp số tự nhiên trong tập hợp các số nguyên.
A. .	B. 
C. .	D. 
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Hiểu sai 
- Hiểu sai .
- Hiểu sai và 
Câu 1.3.2.NVNhin: Cho tập hợp A các ước số tự nhiên của 18 và tập hợp B các ước số tự nhiên của 30. Xác định tập hợp .
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn giưa phép giao và phép hợp
- Tính sai: 
- Nhầm lẫn giữa ước số và bội số
Câu 1.3.2.NVNhin: Cho tập hợp A các ước số chung tự nhiên của 18 và 24 tập hợp B các ước số tự nhiên của 32. Xác định tập hợp .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Lẫn lộn giữa với 
- Cho rằng số phần tử của A ít hơn số phần tử của B
- Tính sai tập 
Câu 1.3.2.NVNhin: Kí hiệu là tập hợp ,. Xác định tập hợp .
A. .	B. 
C. .	D. .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Do thói quen ghi số 0 thuộc tập số nguyên.
- Lẫn lộn giữa tập số tự nhiên lẻ chia hết cho 3.
- lẫn lộn gữa số chẳn và số lẻ chia hết cho 3.
Câu 1.3.2.NVNhin: Cho hai tập hợp . Hãy tìm tập hợp .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải:
Sai lầm thường gặp:
- Nhầm lẫn 
- Nhầm lẫn tính .
- Cho rằng 
Câu 1.3.2.NVNhin: Tìm tập hợp .
A. ( I là tập hợp các số vô tỉ). 	B. 
C. .	D. .
Lời giải:
Ta có: và 
Sai lầm thường gặp:
Không nhớ quan hệ giữa các tập hợp số.
Câu 1.3.3.NVNhin: . Mỗi học sinh lớp 10 A đều học giỏi Văn hoặc Toán . Biết rằng có 25 bạn học giỏi Toán , 20 bạn Học giỏi Văn và 10 bạn học giỏi cả hai môn Văn và Toán. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh?
A. 35 học sinh.	B. 45 học sinh.	C. 55 học sinh.	D. 65 học sinh
Lời giải:
Gọi A là tập hợp các học sinh của lớp 10A. 
 B là tập hợp các học sinh học giỏi Toán.
 C là tập hợp các học sinh học giỏi Văn.
Ta có: 
Sai lầm thường gặp:
- 
- ( với D là tập hợp các học sinh giỏi Văn và Toán)
- Số học sinh chỉ giỏi Toán là : , Số Học sinh giỏi Văn là 
Câu 1.3.3.NVNhin: Cho B là tập hợp con của tập hợp A. Hãy so sánh và A.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải:
Vì 
Mà hay .
Sai lầm thường gặp:
- Không thuộc định nghĩa về hiệu và phần bù của hai tập hợp
- Suy luận không đúng: 
- Tương tự cho rằng: 
Câu 1.3.3.NVNhin: Cho ba tập hợp . Hãy so sánh và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải:
Ta có: 
Mà 
Do đó suy ra .
Sai lầm thường gặp:
- 
- và 
Từ đó suy ra 
- Không thuộc định nghĩa dẫn đến suy luận sai.
Câu 1.3.3.NVNhin: Cho và . Biết . 
Hãy xác định A .
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải:
Ta có: các phần tử của A, B chỉ có thể là 1;2;3;4;5;6;7;8;9
Vì 
Sai lầm thường gặp:
- mà thiếu sự kết hợp với đk của B
- Không kết hợp với đk 
- Không giải được nên đoán mò.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe trac nghiem-chương 2 gt-NVNhin.doc