Đề trắc nghiệm Toán chương 1, hình học

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 672Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán chương 1, hình học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán chương 1, hình học
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1, HÌNH HỌC
Người soạn: Hồ Thị Ngọc Thể
Đơn vị: Trường THPT Cần Đăng
Phản biện: Hồ Thị Bé Sáu
Đơn vị: Trường THPT Cần Đăng 
Câu 1.3.2.1.HTNThe. Cho tam giác đều ABC. Chọn mệnh đề đúng. 
 A.	 B. 	
 C. 	 D. 
Sai lầm: B. C. D. Nhầm lẫn độ dài của đoạn và độ dài của vec tơ.
Câu 1.3.1.2.HTNThe. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào đúng? 
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Sai Lầm: B. chưa nắm vững quy tắc 3 điểm.
C. Cho rằng độ dài 2 đường chéo của hình bình hành là bằng nhau.
D. Nhầm về độ dài của đoạn và độ dài của vec tơ.
Câu 1.3.1.3.HTNThe. Cho 3 điểm A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng? 
A. 	B. . 	 C.	 D. .
Sai lầm: B. Sai dấu của quy tắc trừ
C. Nhớ sai dấu của quy tắc 3 điểm.
D. Nhớ sai quy tắc trừ, do không chú ý dấu trừ của vec tơ đứng trước.
Câu 1.3.3.4.HTNThe. Cho 3 điểm phân biệt A, B, C. Nếu thì đẳng thức nào sau đây đúng? 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Sai lầm: B. Biểu diễn sai thứ tự của A, B, C.
C. D. Xét sai hướng của 2 vec tơ.
Câu 1.3.2.5.HTNThe. Cho I là trung điểm của đoạn AB. Chọn đẳng thức sai. 
 A. 	 B. .	
 C. .	 D. .
Câu 1.3.3.6.HTNThe. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai? 
 A. .	 B. .	
 C.. D. .
Câu 1.3.2.7.HTNThe. Cho lục giác đều ABCDEF. Số các vec tơ bằng vec tơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng 
	A. 2.	B. 3.	C. 6. 	D. 11.
Sai lầm: B. Chỉ ra vec tơ đối của và 
C. Chỉ ra 6 cạnh của lục giác được 6 vec tơ.
D. Kể tất cả các vec tơ và vec tơ đối của nó ứng với 6 cạnh.
Câu 1.3.2.8.HTNThe. Cho tam giác ABC đều cạnh a. chọn khẳng định đúng. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Sai lầm: B. lấy hai độ dài của hai cạnh cộng lại.
C. Nhầm lẫn giữa độ dài đoạn và độ dài của vec tơ.
D. Tính toán sai.
Câu 1.3.3.9.HTNThe. Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 
 A. .	 B. .	 C. 	 D. 
Sai lầm: B.C. Quên tính chất hai vec tơ bằng nhau phải cùng hướng.
D. Nhầm về độ dài đoạn và độ dài của vec tơ.
Câu 1.4.1.10.HTNThe. Cho tam giác ABC có 
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 
Sai lầm:
B. Ba hoành độ, ba tung độ cộng lại chia cho 2.
C. Nhầm công thức tính trung điểm của đoạn AB.
D. Nhầm công thức trung điểm của đoạn BC.
Câu 1.4.1.11.HTNThe. Cho . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB. 
	A. 	
	B. 
 C. 
 D. 
Sai lầm: B. Nhầm công thức tính tọa độ của vec tơ .
C. 
D. 
Câu 1.4.1.12.HTNThe. . Tìm tọa độ của vec tơ 
	A. 	B. 	C. 	B. 
Sai lầm: B. Tính tọa độ sai dấu.
C. Tính công thức tọa độ trung điểm.
D. Lấy lại tọa độ của B. 
Câu 1.4.1.13.HTNThe. Cho , M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của vec tơ 
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Sai lầm: B. Tìm tọa độ của trung điểm AB.
C. Tìm tọa độ của trung điểm AC.
D. Tìm trung điểm của đoạn BC.
Câu 1.4.2.14.HTNThe. Cho , tìm khẳng định đúng. 
 A. và không cùng phương.	B. và cùng phương. 	
 C. và đối nhau.	 D. và cùng phương.
Câu 1.4.3.15.HTNThe. Cho , tìm tọa độ B sao cho và cùng phương. Biết tung độ gấp năm lần hoành độ. 
	B. 
B. 	D. 
Sai lầm: 
Gọi 
 ngay từ đầu đã sai tọa độ của vec tơ .
Sai lầm trong tính toán khi chuyển vế.
Sai lầm khi chuyển vế
Câu 1.4.1.16. Cho ,tính . 
.	B. .
	C. .	D. .
Sai lầm: B. Thực hiện phép cộng hai vec tơ.
C. Thực hiện 
D. Nhớ nhầm công thức tính trung điểm của đoạn thẳng.
Câu 1.4.1.17.HTNThe. Cho . Tính 
.	B. .
	C. .	D. .
Sai lầm: B. Thực hiện 
C. Thực hiện 
D. Thực hiện 
Câu 1.4.2.18.HTNThe. Cho . Tìm x, y để . 
.	B. .
	C. .	D. .
A. 
Sai lầm: 
 sai ở tung độ, thực hiện phép trừ cho 3.
 sai ở tung độ, chia cho -3
Câu 1.4.2.19.HTNThe. Cho . Khi đó bằng 
.	B. .
	C. .	D. .
A.
Sai lầm: 
B. 	
 sai do đổi dấu tung độ của 
C. Lấy 2 hoành độ nhân lại, 2 tung độ nhân lại.
D. Lấy 
Câu 1.4.2.20.HTNThe. Cho . Tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. 
.	B. .
	C. .	D. .
A. 
B.
 lập vec tơ 
C. 
 sai lầm trong tính toán.
D. 
Sai lầm khi lập tọa độ của hai vec tơ 

Tài liệu đính kèm:

  • docxSOAN TAP HUYAN.docx