ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 10 Người soạn: Nguyễn Thị Diễm Thúy Đơn vị: Trường THPT Nguyễn Hiền Người phản biện: Trần Khánh Hòa Đơn vị: Trường THPT Nguyễn Hiền Câu 1.2.1.NTDThuy: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: H1 H2 H3 H4 A. H3 . B. H4. C. H1. D. H2. Hướng dẫn giải: Đáp án A Đáp án: A vì hai vectơ ngược hướng và độ dài bằng 3 lần độ dài vectơ Phương án nhiễu Phương án B, D sai vì hai vectơ ngược hướng nhưng độ dài không đúng. Phương án C sai vì hai vec tơ cùng hướng Câu 1.2.1.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Đáp án A vì Phương án nhiễu B, C: Học sinh nhầm quy tắc tính tổng hai vec tơ D: Học sinh nhầm Câu 1.2.1.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Đáp án: Phương án nhiễu B. HS nhầm hai vectơ C. . D. sử dụng sai quy tắc hiệu hai vectơ Câu 1.2.1.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B.. C.. D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A (hiệu hai vectơ) Phương án nhiễu B. (sử dụng sai quy tắc hiệu hai vectơ ) C. D. () Câu 1.2.1. NTDThuy: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Tính . A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D. . Câu 1.1.1.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A (Tính chất hình bình hành) Phương án nhiễu B, D: Hai vec tơ bằng nhau khi độ dài bằng nhau C. (HS nhầm 2 đường chéo bằng nhau nên 2 vec tơ bằng nhau) Câu 1.2.1.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B, C, D: Học sinh nhầm hai vectơ đối nhau độ dài không bằng nhau Câu 1.2.1.NTDThuy: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ . A. 5. B. 9. C. 3. D. 7. Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. Nhầm quy tắc hình bình hành C. Áp dụng pitago D. Nên Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm độ dài vecơ . A. 2a. B. a. C. 0. D. a. Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. Học sinh quên nhân 2: C. Kí hiệu thứ tự các đỉnh trên hình sai (ABDC) D. Sử dụng sai quy tắc hình bình hành Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ . A. 3. B. . C. 9. D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D. Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Đáp án: A vì Phương án nhiễu B. C. . D. . Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ . A. 5. B. 7. C. 49. D. 3. Hướng dẫn giải: Đáp án A Áp dụng quy tắc hình bình hành Phương án nhiễu B. C. D. Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tìm độ dài vecơ . A. . B. a. C. a. D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. Gọi M là trung điểm của cạnh BC nên D. Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho 4 điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng? A.. B. . C.. D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D. . Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, H là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây dúng? A. = a. B. = 0. C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. D. M là trung điểm của BC nên . Câu 1.2.2.NTDThuy: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D. Câu 1.2.3.NTDThuy: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tìm độ dài vectơ . A. B.a C. 2a D. Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D. Câu 1.2.3.NTDThuy: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Hãy chọn kết quả đúng. A. = a. B. . C. = a. D. . Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. Nhầm tổng độ dài tổng như tổng của 2 vectơ: C. Gọi M là trung điểm của BC == a D. Nhầm tổng độ dài của hiệu như hiệu của 2 vectơ: Câu 1.2.3.NTDThuy: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền . Tìm độ dài vectơ . A.4. B. 2. C.8. D.12. Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu Gọi M là trung điểm của BC B. C. D. Câu 1.2.3.NTDThuy: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G và G’. Đẳng thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Hướng dẫn giải: Đáp án A Phương án nhiễu B. C. D.
Tài liệu đính kèm: