Đề trắc nghiệm Toán 10 chương I – Đại số

doc 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Toán 10 chương I – Đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Toán 10 chương I – Đại số
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHƯƠNG I – ĐẠI SỐ
+ Người soạn: Phan Văn Cam.
+ Đơn vị: THPT Châu Phú.
+ Người phản biện: Triệu Sơn Tùng.
+ Đơn vị: THPT Châu Phú.
1. Câu 1.1.1 PVCAM Mệnh đề là một khẳng định
A. hoặc đúng hoặc sai.
B. đúng.	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
C. sai.	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
D. vừa đúng vừa sai.	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
2. Câu 1.1.1 PVCAM Các phương án sau, đâu là một mệnh đề đúng?
A. . 
B. .	(Không hiểu rõ câu hỏi)
C. .	(Không hiểu rõ câu hỏi)
D. .	(Không hiểu rõ câu hỏi)
3. Câu 1.1.1 PVCAM Với giá trị nào của x thì là mệnh đề đúng.
A. .
B. . 	(Không hiểu rõ câu hỏi, và tập )
C. .	(Không hiểu rõ câu hỏi, và tập )
D. 	(Không biết giải phương trình)
4. Câu 1.1.1 PVCAM Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. Bạn bao nhiêu tuổi?
B. Hôm nay là chủ nhật.	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
C. Trái đất hình tròn.	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
D. 	(Hiểu không rõ khái niệm mệnh đề)
5. Câu 1.2.1 PVCAM Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, không có định nghĩa. 
B. Tập hợp là một khái niệm cơ bản, có định nghĩa. (Hiểu không rõ khái niệm tập hợp)
C. Tập hợp là một khái niệm, không có định nghĩa. (Hiểu không rõ khái niệm tập hợp)
D. Tập hợp là một khái niệm, có định nghĩa. (Hiểu không rõ khái niệm tập hợp)
6. Câu 1.2.1 PVCAM Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. 2.
B. 1.	(Không nắm được số cách cho một tập hợp)
C. 3.	(Không nắm được số cách cho một tập hợp)
D. 4.	(Không nắm được số cách cho một tập hợp)
7. Câu 1.2.1 PVCAM Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. 3.
B. 2	(Không nắm rõ số phép toán tập hợp)
C. 4.	(Không nắm rõ số phép toán tập hợp)
D. 5.	(Không nắm rõ số phép toán tập hợp)
8. Câu 1.2.1 PVCAM Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp A bằng B.
A. .
B. .	(Không nắm rõ ký hiệu bằng nhau của hai tập hợp)
C. .	(Không nắm rõ ký hiệu bằng nhau của hai tập hợp)
D. .	(Không nắm rõ ký hiệu bằng nhau của hai tập hợp)
9. Câu 1.2.2 PVCAM Số tập con của tập là:
A. 8.
B. 6.	(Bỏ tập rỗng , A hoặc liệt kê thiếu)
C. 5	(Bỏ tập rỗng , A hoặc liệt kê thiếu)
D. 7. 	(Bỏ tập rỗng , A hoặc liệt kê thiếu)
10. Câu 1.3.2 PVCAM Cho tập ; , khi đó
A. .
B. .	(Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình)
C. .	(Không nắm rõ cách nhận nghiệm phương trình)
D. .	(Không nắm rõ hợp của hai tập hợp)
11. Câu 1.4.2 PVCAM Cho hai tập ; . Khi đó hợp của A và B là
A. .
B. .	(lấy giao hai tập hợp)
C. 	(lấy giao hai tập hợp, sai dấu mgoặc)
D. 	(lấy hợp đúng nhưng sai dấu ngoặc)
12. Câu 1.4.2 PVCAM Cho hai tập ; . Khi đó giao của A và B là
A. .
B. .	(xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai)
C. 	(xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai)
D. 	(xác định tập hợp B sai hoặc lấy giao sai)
13. Câu 1.3.2 PVCAM Số tập con của tập hợp có n phần tử là
A. .
B. . (không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con)
C. 	 (không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, có thể sót tập )
D. (không xác định được quy luật số tập con của tập hợp, dư tập hợp con)
14. Câu 1.3.2 PVCAM Cho hai tập ; khi đó
A. 
B. .	(không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng)
C. .(không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng)
D. .(không xác định được tập A và B, không hiểu rõ ký hiệu đang dùng)
15. Câu 1.4.2 PVCAM Cho ba tập ; khi đó
A. .
B. . (Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp)
C. .(Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp)
D. . (Xác định dấu ngoặc sai khi giao các tập hợp)
16. Câu 1.4.2 PVCAM Cho ba tập ; khi đó
A. .
B. . (Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc)
C. . (Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc)
D. . (Không nắm rõ cách lấy dấu ngoặc)
17. Câu 1.3.3 PVCAM Cho hai tập . Với giá trị nào của a thì .
A. . ()
B. .	(không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc)
C. .	(không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc)
D. .	(không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc)
18. Câu 1.3.3 PVCAM Cho hai tập , . Với giá trị nào của a thì .
A. (Ta tìm )
B. . (Hiểu nhầm yêu cầu bài toán)
C. . (Phủ định chưa hết bài toán)
D. . (Phủ định sai sót)
19. Câu 1.3.3 PVCAM Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. .
B. .
C. .
D. 
+ Đáp án A vì 
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp. Giả sử 
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai hiệu của hai tập hợp 
+ Học sinh có thể chọn D vì nhầm giữa ký hiệu hợp và giao hai tập hợp.
20. Câu 1.3.3 PVCAM Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 
B. 
C. 
D. 
+ Chọn đáp án A vì giả sử .
+ Học sinh có thể chọn B vì hiểu sai ký hiệu hiệu 2 tập hợp 
+ Học sinh có thể chọn C vì hiểu sai ký hiệu hợp, trình bài như bài giao hai tập hợp.
+ Học sinh có thể chọn D vì không nắm rõ ý nghĩa các ký hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docDE TOAN CHUONG I - DS -PVCAM.doc