ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CHƯƠNG 6 ĐẠI SỐ Người soạn: Trình Tú Anh Đơn vị: Trường THPT Bình Thạnh Đông Người phản biện: Phan Thành Công Đơn vị: Trường THPT Bình Thạnh Đông 1Câu 6.1.1.TTAnh bằng bao nhiêu rađian? A. . B. . C. . D. . Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ sai công thức C Hiểu sai: D Hiểu sai: 2Câu 6.1.1.TTAnh Góc có số đo được đổi sang số đo độ là A. . B. . C. . D. . Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Hiểu sai: C Hiểu sai: D Hiểu sai: 3Câu 6.1.1.TTAnh Trên đường tròn có bán kính bằng 30 cm, tính độ dài của cung có số đo . A. . B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Sai công thức: C Sai công thức: D Sai công thức: 4Câu 6.1.1.TTAnh Đường tròn lượng giác (gốc A) có bán kính R bằng A. B. C. D. . Giải: Vì nên chọn đáp án là A. Sai lầm Nguyên nhân B 2 Nhớ sai: C Nhớ sai: D Nhớ sai: 5Câu 6.2.1.TTAnh Chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án là A. Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ sai công thức C Chuyển vế sai D Nhớ sai công thức 6Câu 6.2.1.TTAnh Giá trị bằng A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Bấm máy sai: C Bấm máy sai: D Bấm máy sai: 7Câu 6.2.1.TTAnh Chọn mệnh đề đúng. A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án là A. Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ sai C Nhớ sai D Nhớ sai 8Câu 6.2.1.TTAnh Nếu thì A. B. C. D. Giải: Vì nên điểm cuối của cung thuộc góc phần tư thứ II do đó . Sai lầm Nguyên nhân B HS xét dấu sai C HS xét dấu sai D HS xét dấu sai 9Câu 6.1.2.TTAnh Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B hoặc B'? A. B. C. D. Giải: Vì nên , do đó chọn A Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ nhầm điểm cuối trùng với B C Nhớ nhầm điểm cuối trùng với B hoặc B' D Nhớ nhầm điểm cuối trùng với B' 10Câu 6.1.2.TTAnh Cho . Hãy chọn mệnh đề sai. A. B. C. D. Giải: Vì suy ra do đó nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ sai: C Giải sai: D Giải sai: 11Câu 6.1.2.TTAnh Tìm để với . A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A Sai lầm Nguyên nhân B Giải sai: C Giải sai: D Giải sai: 12Câu 6.2.2.TTAnh Cho . Tính . A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn A. Sai lầm Nguyên nhân B Giải sai: C Giải sai: D Giải sai: 13Câu 6.2.2.TTAnh Nếu thì A. B. C . D. Giải: Vì nên chọn A. Sai lầm Nguyên nhân B Hiểu sai: C Hiểu sai: D Hiểu sai: 14Câu 6.2.2.TTAnh Biểu thức bằng A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn A. Sai lầm Nguyên nhân B Giải sai: C Giải sai: D Giải sai tương tự C. 15Câu 6.2.2.TTAnh Cho . Tính . A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A Sai lầm Nguyên nhân B Nhớ nhầm C Nhớ nhầm D Nhớ nhầm 16Câu 6.2.2.TTAnh Cho . Tính giá trị biểu thức . A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Tính sai: C Sai CT: D Tính sai: 17Câu 6.1.3.TTAnh Tìm và biết rằng . A. B. C. D. Giải: Vì do đó nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B HS tự cho và không hiểu C HS tự cho và không hiểu D HS giải sai: 18Câu 6.2.3.TTAnh Cho . Tính . A. B. C. D. Giải: Vì do đó nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Hiểu sai: C Tính sai: D Tính sai: 19Câu 6.2.3.TTAnh Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Giải sai: C Giải sai: D HS suy nghĩ H có thể đưa về sin, cos 20Câu 6.2.3.TTAnh Cho . Khi đó bằng A. B. C. D. Giải: Vì nên chọn đáp án A. Sai lầm Nguyên nhân B Giải sai: C Nhớ sai CT: D Nhớ sai CT: -HẾT-
Tài liệu đính kèm: