Dân cư nước ta hiện nay phân bố a. tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi. b. tập trung ở thành thị. c. đồng đều giữa các vùng. d. tập trung ở phía Nam hơn phía Bắc . [] Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta? a. Đồng bằng sông Hồng . b. Bắc Trung Bộ . c. Đồng bằng sông Cửu Long. d. Nam Trung Bộ. [] Huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế a. Duyên hải Nam Trung Bộ. b. Bắc Trung Bộ. c. Đông Nam Bộ . d. Đồng bằng sông Cửu Long . [] Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ a. phần đất liền và hải đảo. b. phần đất liền và thềm lục địa. c. vùng đồng bằng và miền núi . d. vùng đất liền và vùng nội thủy . [] Phát biểu nào không đúng với đặc điểm địa hình nước ta? a. Hướng chính là Đông Bắc-Tây Nam . b. Phần lớn diện tích là đồi núi. c. Địa hình chịu sự can thiệp của con người. d. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. [] Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão? a. Đồng bằng sông Hồng. b. Đông Nam Bộ . c. Vịnh Thái Lan. d. Cực Nam Trung Bộ . [] Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay là a. than đá . b. dầu. c. khí đốt . d. than bùn . [] Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng kinh tế a. Đông Nam Bộ. b. Duyên hải Nam Trung Bộ. c. Đồng bằng sông Hồng. d. Đồng bằng sông Cửu Long. [] Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển? a. Tây Nguyên. b. Duyên hải Nam Trung Bộ. c. Đồng bằng sông Hồng. d. Đồng bằng sông Cửu Long. [] Giá trị nhập khẩu nước ta tăng nhanh là do a. sự phục hồi, phát triển của sản xuất và nhu cầu tiêu dùng . b. nguồn lao động dồi dào, thiên nhiên ưu đãi . c. thị trường buôn bán mở rộng, đa phương hóa . d. nước ta là thành viên của WTO . [] Căn cư vào Atlat Địa Lí Việt Nam, trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn của nước ta là a. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. b. Hà Nội và Cần Thơ. c. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng. d. TP. Hồ Chí Minh và Hạ Long. [] Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 24, nước ta có giá trị xuất khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mỹ với quốc gia nào sau đây? a. Hoa Kỳ, Nhật Bản . b. Trung Quốc, Đài Loan. c. Ôxtrâylia, Ấn Độ . d. Liên Bang Nga, Singapo . [] Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 17, ở Đồng bằng sông Hồng, trung tâm kinh tế nào có quy mô từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? a. Hải Phòng . b. Hạ Long. c. Nam Định. d. Thái Nguyên . [] Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 10, lượng nước trung bình của sông Cửu Long lớn nhất vào tháng a. 10. b.12 . c.1 . d.11 . [] Về mùa đông, Từ Đà Nẵng trở vào gió nào sau đây chiếm ưu thế? a. Tín phong Bắc bán cầu . b. Gió mùa Đông Bắc . c. Gió mùa Tây Nam. d. Gió Fơn Tây nam. [] Ý nào sau đây đúng với hiện trạng rừng nước ta hiện nay? a. Chất lượng rừng chưa phục hồi. b. Diện tích rừng trồng lớn hơn rừng tự nhiên . c. Phần lớn diện tích rừng nước ta là rừng giàu. d. Độ che phủ rừng nước ta hiện nay đạt gần 70%. [] Ý nào sau đây đúng về cơ cấu dân số nông thôn và thành thị nước ta hiện nay? a. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp. b. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh . c. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn ít chênh lệch. d. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn nông thôn. [] Sản lượng lúa nước ta gần đây tăng nhanh là do a. đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất. b. diện dích gieo trồng lúa tăng nhanh . c. nước ta xuất khẩu nhiều gạo. d. an ninh lương thực ngày càng đảm bảo . [] Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là a. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc . b. hoạt động của gió mùa Tây Nam . c. hoạt động của gió fơn Tây Nam . d. hoạt động của tín phong Bắc bán cầu. [] Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước là do a. khai thác có hiệu quả các thế mạnh của vùng. b. vùng có tiềm năng thủy điện dồi dào . c. vùng có dân số và nguồn lao động đông nhất nước ta. d. vùng có nguồn tài nguyên giàu nhất nước ta. [] Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ? a. Đàn bò nuôi nhiều hơn trâu. b. Đàn Trâu lớn nhất nước ta . c. Bò sữa nuôi tập trung ở Mộc Châu. d. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi. [] Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014. (Đơn vị: triệu lượt người) Năm Đường sắt Đường bộ Đường thủy Đường hàng không 2005 12,8 1173,4 156,9 6,5 2010 11,2 2132,3 157,5 14,2 2014 12,0 2863,5 156,9 24,4 Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta giai đoạn 2005-2014? a. Đường hàng không tăng liên tục . b. Đường sắt tăng liên tục. c. Đường thủy giảm liên tục. d. Đường bộ có xu hướng giảm. [] Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ ? a. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông-lâm-thủy sản . b.Một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn . c.Nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ . d.Hạn chế về điều kiện kỹ thuật, vốn . [] Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ Apatit là a. Lào Cai. b. Cao Bằng . c. Bắc Cạn . d. Yên Bái . [] Sông ngòi ở khu vực nào sau đây thường có lũ vào mùa thu đông? a. Đông Trường Sơn . b. Đông Bắc . c. Đồng bằng Bắc Bộ. d. Đồng bằng Nam Bộ. [] Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc là do a. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi . b. tác động của Tín Phong với độ cao của địa hình. c. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi. d. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới. [] Ý nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta? a. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao. b. Công nhân kỹ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. c. Lực lượng lao động có trình độ cao còn ít. d. Trình độ lao động ngày càng được cải thiện . [] Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Hồng là do vùng nầy có a. cơ sở thức ăn dồi dào . b. cơ sở vật chất hiện đại. c. nguồn vốn đầu tư cho chăn nuôi lớn. d. lao động có trình độ cao . [] Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để xây dựng các nhà máy thủy điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? a. Sông lớn chảy trên địa hình dốc . b. Lượng mưa lớn và đều trong năm. c. Địa hình chia cắt mạnh. d. Các cao nguyên đá vôi rộng lớn. [] Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển là do a. mở rộng buôn bán với các nước . b. khách du lịch quốc tế ngày càng đông. c. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. d. cơ sở vật chất ngày càng đảm bảo. [] Có tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là ngành a. khai thác dầu khí. b. du lịch biển. c. công nghiệp đóng tàu. d. công nghiệp chế biến thủy sản. [] Nguyên nhân tự nhiên nào sau đây làm tăng độ chua và chua mặn trong đất ở Đồng bằng sông Cửu Long? a. Mùa khô sâu sắc, kéo dài . b. Diện tích rừng ngập mặn tăng . c. Đồng bằng thấp và bằng phẳng. d. Mạng lưới kênh rạch chằng chịt. [] Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2009 2010 2014 Khai thác 1987,9 2280,5 2414,4 2920,4 Nuôi trồng 1478,9 2589,8 2728,3 3412,8 Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2014? a. Tỉ trọng nuôi trồng tăng, tỉ trọng khai thác giảm . b. Khai thác tăng, nuôi trồng giảm. c. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng . d. Nuôi trồng tăng, khai thác giảm. [] Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghã việc đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta a. Phòng tránh được thiên tai . b. Khẳng định chủ quyền biển đảo. c. Góp phần bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ . d. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. [] Tiềm năng nổi bật để phát triển kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là a. nguồn lao động có chất lượng cao hàng đầu cả nước . b. khí hậu có mùa đông lạnh kéo dài . c. diện tích lớn nhất so với các vùng khác . d. tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng. [] Mục tiêu của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta là a. tạo ra nhiều lợi nhuận . b. sản xuất ra nhiều loại sản phẩm. c. đáp ứng nhu cầu tại chỗ. d. công nghiệp hóa nông nghiệp . [] Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014 Năm 2005 2009 2011 2014 Diện tích (nghìn ha) 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Sản lượng (nghìn tấn) 35832,9 38950,2 42398,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015- Nhà xuất bản thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? a. Biểu đồ đường . b. Biểu đồ kết hợp . c. Biểu đồ cột. d. Biểu đồ tròn . [] Nguồn than khai thác ở TDMN Bắc Bộ phục vụ chủ yếu cho a. các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu. b. sinh hoạt. c. xuất khẩu. d.các nhà máy luyện kim đen trong vùng. [] Đối với đồng bào dân tộc ở Tây Nguyên, việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm đã tạo ra a. tập quán sản xuất mới. b. sức thu hút lao động từ nhiều nơi. c. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. d. diện mạo nông thôn mới ở Tây Nguyên. [] Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người ở nước ta thấp và tiếp tục giảm là do a. khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp không nhiều, dân số tăng. b. diện tích rừng ngày càng tăng, dân số tăng . c. diện tích đất bị đe dọa hoang mạc hóa tăng. d. khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp còn nhiều nhưng chưa có kinh phí.
Tài liệu đính kèm: