Đề trắc nghiệm ôn thi học kì I môn Toán

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn thi học kì I môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm ôn thi học kì I môn Toán
Câu 1 : Cho hàm số . Giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân là :
 A. B. C. D. 
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a . Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề:
A. SO không vuông góc với đáyB.C. D. Các cạnh bên khối chóp tạo với mp đáy các góc bằng nhau.
Câu 3: Đặt a =log23, b = log53. Hãy biểu diễn log645 theo a và b
A. log645 = 	B. log645 = 	C. log645 = 	D. log645 = 
Câu 4: Nếu thì bằng: A. 	 B. 	C. D. 
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tất cả các giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1 	B. 3 	C. 4	D. 2
Câu 8: Giao điểm 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. ( -2; 3)	B. (2; -3) C. (3; -2)	D. ( -3; 2)
Câu 9. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 
A. Song song với đường thẳng 	B. Song song với trục hoành 
C. Có hệ số góc dương 	D. Có hệ số góc bằng 
Câu 10: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2) C. I( -1; 0) D. K( -2; 0)
Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
C. D. 
Câu 12. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. B. 
 C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14. Số giao điểm của hai đường cong sau và là:
 A. 0 	 	B. 1 	 	C. 3 	D. 2
Câu 15: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1 là:
A. B. 	C. D. 
Câu 17: Cho hàm số có đồ thị ( C ). Số tiếp tuyến với đồ thị (C) song song với đường thẳng là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19 :Với giá trị m nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốđi qua điểm 
A. B. C. D. 
Câu 20: Tìm m m để : có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số (C) . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng d: tại 3 điểm phân biệt khi
A. 	B. m<-3	C. 	D. 
Câu 22: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. 	 B. 	 C. D.
Câu 24: Biết và Viết số theo m,n ta được kết quả nào dưới đây:
A.	B. C. 	D.
Câu 25: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Hình trụ có chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r thì có diện tích xung quanh bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 27: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: A. B. C. 	D. 
Câu 28: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 29: Phương trình có số nghiệm là : A. 1	B.0	C. 2 	D.3
Câu 30: Bất phương trình : có tập nghiện là :
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 31. Tìm các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại x=1.
A. m=-2	 	B. m=1	C. m=1 hoặc m=-2	D. Kết quả khác.
Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là 
	B.	C. 	D. 
Câu 33 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SB = . Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34 : Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc 600. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối ngoại tiếp hình chóp là :
A. 	B. 	C. 	D. a3
Câu 37 : Trong không gian cho tam giác vuông OIM vuông tại I, góc OMI bằng 600 và cạnh IM bằng 2a. Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh là :
A. 8a2	B. 6a2	C. 4a2	D. 2a2
Câu 38: Hình nào sau đây có công thức diện tích toàn phần là (chiều dài đường sinh l , bán kính đáy r)
A. Hình chóp	B. Hình trụ	C. Hình lăng trụ	D. Hình nón
Câu 39: Diện tích mặt cầu bán kính r có công thức là: A. B. C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó, tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 4
Câu 41: Một cái nón lá có chiều dài đường sinh và có đường kính mặt đáy đều bằng 5 dm. Vậy cần diện tích của lá để làm cái nón lá là: A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 42: Bên trong bồn chứa nứa hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10 dm. Thể tích thực của bồn chứa đó bằng : A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp được xây dựng vào khoảng năm 1887. Tháp Eiffel này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300 m, cạnh đáy dài 125 m. Thế tích của nó là:
A. 37500 m3	B. 12500 m3	C. 4687500 m3	D. 1562500 m3
Câu 44: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên IR B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định
C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định	 D. Hàm số đồng biến trên IR
Câu 45: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Khi đó bán kính r của mặt cầu bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. {2; 4}	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. (x > 0,n ¹ 0)	B. loga1 = a và logaa =0
C. logaxy = logax.logay	D. có nghĩa với "x
Câu 48: Cho hàm số . Hàm số có
A. Một cực tiểu và hai cực đại B. Một cực đại C. Một cực tiểu	D. Một cực đại và hai cực tiểu

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_TRAC_NGHIEM_ON_THI_HK1_LAC_HONG.doc