Đề trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 12

docx 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm ôn tập Toán lớp 12
ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TẾT ĐINH DẬU
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán lớp 12
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
0 	b. 1 	c. 2	d. 3
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm?
x = 0	b. x = 2	c. x = 4	d. x = 0 và x = 2
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Hàm số có tiệm cận đứng là y = 1.
Hàm số không có cực trị.
Hàm số có tiệm cận ngang là x = 2.
Hàm số đồng biến trên R.
Xác định các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị?
m> 0	b. 	c. 	d. Không tồn tại.
Giả sử tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng (d): 12x – y = 0 có dạng là y = ax +b. Khi đó tồng a + b là:
15	b. -27	c. 12	d. 11
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên trên khoảng (0; 2) như sau. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Trên (0; 2) hàm số không có cực trị.
Hàm số đạt cực đại tại x = 1
GTNN của hàm số là f(0).
Hàm số đồng biến trên:
(0; 2)	b. và 	c. 	d. 
Cho hàm số. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
Hàm số nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Hàm số nhận trục hoành làm trục đối xứng.
Với a > 0, hàm số có ba điểm cực trị luôn tạo thành một tam giác cân.
Với mọi giá trị của tham số a, b ) thì hàm số luôn có cực trị.
Xác định các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1)
	b. 	c. 	d. 
Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên [-1; 2]?
	b. 
c. 	d. 
Hàm số nghịch biến trên?
a. 	b. và 	c.R	d.
Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
0	b. 1	c. 2	d. 3
Gọi GTLN – GTNN của hàm số trên đoạn [-1; 2] lầm lượt là M, m. Khi đó, giá trị của M.m là:
a. -2	b. 46	c. -23	d. Một số lớn hơn 46
Cho hàm số. Để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng thì các giá trị của tham số m là:
M = 0	b. m = 0, m =1	c. m = 1	d. Không tồn tại m.
Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua gốc tọa độ O?
0	b. 1	c. 2	d. 3
Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hàm số đồng biến trên 	b. Hàm số nghịch biến trên 
c.Hàm số nghịch biến trên và 	d. Hàm số nghịch biến trên R
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Hàm số nghịch biến trên 
Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
f(x)
Hàm số đồng biến trên (0;3)
Trong tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên R thì giá trị nhỏ nhất của m là?
-4	b. -1	c. 0	d. 1
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
0	b. 1	c. 2	d. 3
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ điểm M đến tiệm cận đứng.
1	b. 2	c. 3	d. 4
GTLN của hàm số trên tập xác định của nó là:
-2	b. 2/3	c/ 8	d. 10
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
0	b. 1	c. 2	d. 3
Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số nào dưới đây nằm trên đường thẳng (d): y = x?
	b. 	c.	d. 
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt?
-2 -21
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Hàm số đồng biến trên khoảng 
Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.
Cho hàm số (C ). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm A, B thỏa mãn OA = 4 OB là:
	b. 	c. hoặc 	d. 1
Các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là; 
0 0	c. 	d. m = 0
Cho hàm số. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung?
m > 1	b. m = 2	c. -1 2 hoặc m < 1
Cho hàm số có đồ thị (C ). Có bao nhiêu cặp điểm thuộc đồ thị (C ) mà tiếp tuyến với đồ thị tại chúng là hai đường thẳng song song?
Không tồn tại cặp điểm nào.	B. 1	c. 2	d. Vô số
Cho hàm số có đồ thị (C ). Gọi (d) là tiếp tuyến với (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1. Với giá trị nào của tham số m thì (d) vuông góc với đường thẳng (d): 
m = 1	b. m = 0	c. m = 1	d. m = 2
Cho hàm số có đồ thị (C ). Để đồ thị (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao cho B là trung điểm của AC thì giá trị tham số m là:
m = -2	b. m = 0	c. m = -4	d. -4 < m < 0
Cho hàm số (1). Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độn x1, x2, x3, x4 thảo mãn là:
M = ¼	b. m > - ½	c. m > -1/4	d. 
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu của nó?
y = 5	b. y = -5	c. y = 0	d. y = x + 5
Cho hàm số có đồ thị (C ) và đường thẳng (d): y = x + m. Các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt là:
m > 2 	b. m 6 
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 2AD = 3AA’ = 6a. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ là:
36a3	b. 16a3	c. 18a3	d. 27a3
Cho hình chóp tam giác S.ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của các các cạnh SA và SB. Tỉ số là:
1/3	b. 1/8	c/ ½	d. 1/4
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V, đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là:
V/2	b. V/4	c. V/3	d. V/5
Số cạnh của khối bát diện đều là:
9	b. 10	c. 11	d. 12
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB’, CC’. Mặt phẳng (AEF) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể tích V1, V2như hình vẽ. Tỉ số là:
1
1/3
¼
1/2
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tỉ số là:
1/8	b. 1/16	c. 3/8	d. 1/6
Có tất cả bao nhiêu loại khối đa diện đều?
3	b. 5	c. 6	d. 7
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:
	b. 	c. 	d. 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và, SA = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là?
	b. 	c. 	d. 
Cho tứ diện đều ABCD canh a. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng AD và BC là:
	b. 	c. 	d. 
Số đỉnh của khối bát diện đều?
6	b. 7	c. 8	d. 9
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = . Biết và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
	b. 	c. 	d. 
Cho hai vị trí A, B cách nhau 615m, cùng nằm về một phía bờ sông như hình vẽ. Khoảng cách từ A và từ B đến bờ sông lần lượt là 118m và 487m. Một người đi từ A đến bờ sông để lấy nước mang về B. Đoạn đường ngắn nhất mà người đó có thể đi là:
569,5 m
671,4 m
779,8 m
741,2 m
Cho hình tứ diện ABCD có DA = BC = 5, AB = 3, CA = 4. Biết DA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối tứ diện ABCD là:
V = 10	b. V = 20	c. V = 30	d. V = 60
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD. Hình chiếu vuông góc của điểm S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)?
	b. 	c. 	d. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_trac_nghiem_on_tap_tet_Dinh_Dau.docx