ÔN TẬP ĐẠO HÀM Câu 1: Số gia của hàm sốfx=x3, ứng với: x0=2 và ∆x=1 là: A. 19 B. -7 C. 7 D. 0 Câu 2: Số gia của hàm số fx=x2-1 theo x và ∆x là: A.2x+∆x B.∆x(x+∆x) C.∆x(2x+∆x) D.2x∆x Câu 3: Số gia của hàm số fx=x22 ứng với số gia ∆x của đối số tại x0=-1 là: A.12∆x2+∆x B.12∆x2-∆x C.12∆x2-∆x D.12∆x2-∆x+1 Câu 4: Tỉ số ∆y∆xcủa hàm số fx=2x-5 theo x và ∆x là: A. 2 B. 2∆x C.∆x D.2−∆x Câu 5: Đạo hàm của hàm số fx=3x-1 tại x0=1 là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 6:Cho hàm số y= f(x) = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. f(-1)=-3 B. f(1)=3 C. f’(1)=-3 D. f(0)=0 Câu 7: Đạo hàm của hàm số fx=x+9x+3+4x tại điểm x=1 là: A.-58 B.2516 C.58 D.118 Câu 8: Cho hàm số fx=1+x. Tính f3-4f'(3). A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 9: Cho hàm số y= f(x) = x5 -. Tính f’(1) A. B. C. D. Câu 10: Cho hàm số f(x)= x.(x+1)10 . Tính f’(0) . A. 0 B. 1 C. 11 D. Một kết quả khác Câu 11: Cho hàm số y= ( a+b khác 0 ) . Tính f’(0) A. B. 0 C. 1 D. Câu 12: Cho hai hàm số fx=x2+2 và gx=11-x. Tính f'1g'0. A. 2 B. 0 C. Không tồn tại D. -2 Câu 13: Đạo hàm của hàm số fx=5x3-x2-1 trên khoảng (-∞; +∞) là: A.15x2-2x B.15x2-2x-1 C.15x2+2x D.0 Câu14: Đạo hàm của hàm số y=6x5+4x4-x3+10 là: A.y'=30x4+16x3-3x2 B.y'=20x4+16x3-3x2 C.y'=30x4+16x3-3x2+10 D.y'=5x4+4x3-3x2 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y=x2-3x+1x là: A.y'=2x+32x-1x2 B.y'=2x+32x+1x2 C.y'=2x-32x+1x2 D.y'=2x-32x-1x2 Câu 16: Đạo hàm của hàm số y=x-22x+3 là: A.y'=72x+32 B.y'=-72x+32 C.y'=x-22x+32 D.y'=7 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y=x-1(x-3)là: A.y'=x-1 B.y'=x-4 C.y'=2x-4 D.y'=x-3 Câu 18: Trong các mệnh đề sau ,hàm số nào là đạo hàm của hàm số y= A. 3x2 -12x +11 B. 3x2 +12x-11 C. 3x2 -12x-11 D. Câu 19: Đạo hàm của hàm số y=x4-3x2+7 là: A.y'=2x3-3xx4-3x2+7 B.y'=2x3+3xx4-3x2+7 C.y'=12x4-3x2+7 D.y'=4x3-6xx4-3x2+7 Câu 20: Đạo hàm của hàm sốy=x3-2x22 bằng: A.6x5-20x4+16x3 B.6x5-20x4+4x3 C. 6x5+16x3 D.6x5-20x4-16x3 Câu 21: Đạo hàm của hàm số y=(x-2)x2+1 là: A. B. C.; D. Câu 22: Đạo hàm của hàm số y= là kết quả nào sau đây : A. B. C. D. Câu 23:Hàm số y= có đạo hàm là A. y’=0 ,với mọi x B. y’= với mọi x khác 3 C. y’= - với mọi x khác 3 . D. y’= -, với mọi x khác 3 . Câu 24: Cho y= .Tìm mệnh đề đúng : A. y’= , với mọi x B. y’= , với mọi x C. y’= , với mọi x D. y’= , với mọi x Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số y=1x+1-x-1. A.y'=121x+1+1x-1 B.y'=141x+1+1x-1 C.y'=1x+1+1x-1 D. Không tồn tại đạo hàm Câu 26: Cho hàm số y=x3-3x2+13. Giá trị của x để y'<0 là: A.x∈(-2;0) B.x∈-∞;0∪(2; +∞) C.x∈-∞;-2∪(0; +∞) D.x∈(0;2) Câu 27: Cho fx=x3-3x2+2. Nghiệm của bất phương trình f'x>0 là: A.x∈-∞;0∪(2;+∞) B.x∈0;2 C.x∈-∞;0 D.x∈(2;+∞) Câu 28:Cho hàm số y= +2x2-5x+6.Tìm x để f’(x) 0 A.x=1 và x=-5 B. x=1 hay x=-5 C. D. x 1 Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình f'x=0 biết fx=3x+60x-64x3+5. A.-2 và -4 B.2 và 4 C.-2 và 4 D.±2 và ±4 Câu 30: Giả sử hx=5(x+1)3+4(x+1). Tập nghiệm phương trình h'x=0 là: A.-1;2 B.(-∞;0] C.{-1} D.∅ Câu 31: Cho hàm số fx=13x3-x2+2x-2009. Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)≤0 là: A.∅ B.(0;+∞) C.[-2;2] D.(-∞; +∞) Câu 32: Giải phương trình xy'=1 biết y=x2-1. A.x=1 B.x=2 C.x=3 D.x=0 Câu 33:Cho hàm số y= . Mệnh đề nào sau đây đúng A. y’= (x-m)2 B. y’>0 với mọi x thuộc R. C. y’>0 với mọi x thuộc R khi D. y’>0 với mọi x thuộc R khi Câu 34: Cho hàm số y= .Mệnh đề nào sau đây đúng A. y’ B. C. y’ D. y’ Câu 35: Cho hàm số fx=x2-2x. Tập nghiệm bất phương trình f'(x)≤f(x) là: A.x0 hoặc D.x<0 hoặc Câu 36: Một chất điểm chuyển động có phương trình s=t2 (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0=3 (giây) bằng: A.2ms B.5ms C.6ms D.3ms Câu 37: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S=3t3-3t2+t, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là: A.3ms B. −3ms C.13ms D. 1ms Câu 38: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q=5t+3 thì cường độ dòng điện tức thời tại điểm t0=3 bằng: A. 15(A) B. 8(A) C. 3(A) D. 5(A) Câu 39: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s=12gt2, g=9,8ms2 và t tính bằng s. Vận tốc tại thời điểm t=5 bằng: A.49 ms B.25 ms C.20 ms D.18 ms Câu 40: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v0=196ms (bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 là: A.20s B.10s C. 25s D.30s Câu 41 :Một vật rơi tự do theo phương trình s=gt2 với g=9,8 m/s2. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 5s là bao nhiêu ? A. B. C. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số fx=-x3 tại điểm M(-2; 8) là: A. 12 B. -12 C. 192 D. -192 Câu 2: Phương trình tiếp tuyến của Parabol y=-3x2+x-2 tại điểm M(1; 1) là: A. y=5x+6 B.y=-5x+6 C.y=-5x-6 D.y=5x-6 Câu 3: Tiếp tuyến với parabol y= x2 +3x tại điểm M0(1;4) có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 4 C. 0 D. tan5 Câu 4: Lập phương trình tiếp tuyến với parabol (P): y= x2 tại điểm M(2;4) A. B. C. D. Câu 5:Cho đường cong (C): y=x3 .Lập phương trình tiếp tuyên với (C) tại M (-1; -1) ,ta được : A. B. C. D. Câu 6: Tiếp tuyến với parabol y= x2 +3x tại điểm M0(1;4) có hệ số góc k bằng bao nhiêu ? A. 5 B. 4 C. 0 D. tan5 Câu 7:Lập phương trình tiếp tuyến với parabol (P): y= x2 tại điểm M(2;4) A. B. C. D. Câu 8:Cho đường cong (C): y=x3 .Lập phương trình tiếp tuyên với (C) tại M (-1; -1) ,ta được : A. B. C. D. Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=4x-1 tại điểm có hoành độ x=-1 có phương trình là: A.y=-x+3 B.y=-x-3 C.y=x-3 D.y=x+3 Câu10: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2+x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là: A.y=x+1 B.y=x-1 C.y=x+2 D.y=x2+1 Câu11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3 có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: A.y=-3x+2 và y=3x+2 B.y=3x+2 và y=3x+3 C.y=3x-2 và y=-3x+2 D.y=3x+2 và y=3x-2 Câu12: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x2-1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là: A.y=2(4x-3) và y=-2(4x+3) B.y=-2(4x-3) và y=2(4x+3) C.y=2(4x-3) và y=2(4x+3) D.y=-2(4x-3) và y=-2(4x+3) Câu13: Cho hàm số y=x2+6x-4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là: A.y=-13 B.y=-31 C.y=x-10 D.y=13 Câu 14: Biết tiếp tuyến của Parabol y=x2 vuông góc với đường thẳng y=x+2. Phương trình tiếp tuyến đó là: A.4x+4y+1=0 B.x+y+1=0 C.x-y+1=0 D.4x-4y+1=0 Câu15: Tìm trên đồ thị điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. A. B. C. D. Câu 16: Cho hai hàm và . Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. A.90o B.60o C.45o D.30o HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Câu1: Cho fx=sin4xcos4x. Tính f'π3. A.2 B.-2 C.1 D.-1 Câu 2: Cho các hàm số fx=cos3x, gx=sin2x, hx=tan2x. Hàm số nào có đạo hàm tại π2 bằng 2. A. f(x) B.g(x) C.h(x) D.f(x) và h(x) Câu 3: Với giá trị x nào thì hàm số y=sinx-xcosxcosx-xsinxcó đạo hàm tại x bằng -π2. A.x=π B.x=-π C.x=0 D.x=π2 Câu 4: Cho hai hàm số fx=tanx và gx=11-x . Tính f'0g'(0) . A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 5: Cho hai hàm số f1x=xsinx và f2x=cosxx . Tính f2'1f1'(1) . A. 0 B. 2 C. 3 D. -1 Câu 6: Đạo hàm của hàm số y=3sinx-5cosx là: A. y'=-3cosx+5sinx B. y'=3cosx-5sinx C. y'=-3cosx-5sinx D. y'=3cosx+5sinx Câu 7: Đạo hàm của hàm số y=sinπ2-2xlà: A.y'=2sin2x B.y'=-2sin2x C.y'=cosπ2-2x D.y'=2cosπ2-2x Câu 8:Đạo hàm của hàm số y=tan5x là: A.y'=5xcos25x B.y'=5cos25x C.y'=-5cos25x D.y'=-5xcos25x Câu 9:Đạo hàm của hàm số y=cot(cosx) là: A.y'=-sinxsin2cosx B.y'=sinxsin2cosx C.y'=-1sin2cosx D.y'=1sin2cosx Câu10: Đạo hàm của hàm số là: A.y'=2sinx+cosx2 B.y'=-2sinx+cosx2 C.y'=2sinx-cosx2 D.y'=-2sinx-cosx2 Câu11: Đạo hàm của hàm số y=tan2x-cot2x là: A. y'=2tanx-2cotx B.y'=2tanxcos2x+2cotxsin2x C.y'=2tanxcos2x-2cotxsin2x D. y'=-2tanxcos2x+2cotxsin2x Câu12: Đạo hàm của hàm số y=1+tanx+1xlà: A.y'=x2+12x2cos2x+1x1+tanx+1x B.y'=-x2-12x2cos2x+1x1+tanx+1x C.y'=x2-12x2cos2x+1x1+tanx+1x D.y'=-x2+12x2cos2x+1x1+tanx+1x
Tài liệu đính kèm: