Đề trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trần Quốc Hớn

doc 40 trang Người đăng dothuong Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trần Quốc Hớn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm ôn tập môn Toán lớp 5 - Năm học 2008-2009 - Trần Quốc Hớn
 MÔN TOÁN LỚP 5
CHƯƠNGI
Câu 1: Sắp xếp các phân số sau: ;; ; 1, theo thứ tự giảm dần là:
 A. ; 1;; 	 B. ; 1;; 
 C. 1;;; 	 D. 1;; ; 
Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây:
 A. B. C. 	 D. 
Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có là học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nữ?
 A. 11 	 B. 24 	C. 10 	 D. 25
Câu 4: Trong các phân số ; ; ; ; phân số nào có thể viết thành phân số thập phân có mẫu là 100 ?
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 5: Nối biểu thức để được kết quả đúng?
 A. 	 1. 
 B. 2. 
 C. 	3. 
 D. 	4. 
Câu 6: Kết quả phép tính: =?
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Kết quả của phép tính: 
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 8: Tìm x biết: x +
 A. x = 	 B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 9: Phân số thập phân bằng phân số nào sau đây:
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống: 
 A. 60 	B. 58 	C. 48 	D. 30
Câu 11: Kết quả của phép tính: là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
 A. 	1. 
 B. 	2. 
 C. 	3. 
 D. 	4. 
Câu 13: Trung bình cộng của và là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trung bình cộng của số x và là số . Tìm x?
 A. x = 4 	B. x = 2 	C. x = 1 	D. x = 3
Câu 15: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30m và chiều dài bằng
 chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.
 A. 1200m2 	B. 40m2 	 C. 120m2 	D. 140m2
Câu 16: Kết quả của phép tính: 5 : (1 : ) là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Đổi phân số thành hỗn số .
 A. 	B. 	C. 2 	D. 1
Câu 18: Viết số đo độ dài 7 dm 50mm theo mẫu: 4dm 6mm = 4dm+dm = 4dm.
 A. 7	B. 7	C. 7	D. 7
Câu 19: Viết số đo 4m dưới dạng số đo đơn vị cen-ti-mét.
	A. 460cm	B. 470cm	C. 480cm	D. 490cm
Câu 20: Viết số đo 90 000 m2 dưới dạng số đo đơn vi ha:
A. 90ha	B. 9ha	C. ha	D. ha
Câu 21: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha?
	A. ha	B. ha	C. ha	D. ha
Câu 22: dm2 mm2 :
A. 5100mm2	B. 5200mm2	C. 52000mm2	D. 52500mm2	
Câu 23: 75000m2 = hm2?
	A. 7 hm2	B. 7 hm2	C. 7 hm2	D. 7 hm2	
Câu 24: Viết kết quả phép tính : 1 thành phân số có mẫu bằng 100:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Diện tích hình chữ nhật bằng m2 ,biết chiều dài bằng m .Tính chiều rộng?
	A. m	B. m	C. m	D. m
Câu 26: Một hình vuông có chu vi 8000mm thì cạnh của hình vuông là:
	A. 32m	B. 20m	C. 320m	D. 2m
Câu 27: So sánh 5ha 35dam2 và 53500m2:
 5ha 35dam2 = 53500m2
 5ha 35dam2 > 53500m2
 5ha 35dam2 < 53500m2
Câu 28: Một hộp bút có số bút màu đỏ, số bút màu vàng, còn lại là bút màu xanh. Hỏi bút màu xanh chứa bao nhiêu phần trăm số bút của hộp ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Tìm số để điền vào ô trống: 600dam2 200m2 = 6 ha	
	A. 30	B. 40	C. 50	D. 60
Câu 30: Một hình vuông có cạnh bằng 1 m thì diện tích là:
	A. 1m2	B. 3 m2	C. 5 m2	D. 2 m2
Câu 31: Tìm số để điền vào ô trống: : .
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 32: số sách trên bàn là 16 quyển. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách ?
	A. 15	B. 20	C. 25	D. 30
Câu 33: Viết kết quả phép tính thành số thập phân mẫu bằng 10:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: của 6m là:
	A. 15m	B. 25m	C. 10m	D. 5m
Câu 35: Viết 27m dưới dạng số đo dam:
	A. 2dam	B. 1dam	C. 3dam	D. 5dam
Câu 36: Tìm x biết: 5.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số 
	A. a = 3 và b = 5	C. a = 2 và b = 6
	B. a = 1 và b = 7	D. a = 14 và b = 6
Câu 38: So sánh ba phân số: ; và ta có.
	A. > 
B. > 
Câu 39: Kết quả của phép tính 5 : là:
	A. 8	B. 9	C. 7	D. 6
Câu 40: Tìm số thích hợp điền vào ô trống: : = 12 .
	A. 12	B. 10	C. 6	D. 5
Câu 41: 7 km2 30000m2 = ha?
	A. 730 ha	B. 7 ha	C. 703ha	D. 73ha 
Câu 42: 9cm2 5mm2 =  mm2 ?
	A. 95mm2	B. 950mm2	C. 9050mm2	D. 905mm2
Câu 43: Một khu giải trí hình chữ nhật có chiều dài km và chiều rộng km thì diện tích khu giải trí này bằng bao nhiêu hec-tô-mét-vuông?
	A. 80hm2	B. 75hm2	C. 45hm2	D. 35hm2
Câu 44: Ba mươi lăm phần trăm của 500.000m2 bằng bao nhiêu ha?
	A. 15ha	B. 17ha	C. 5 ha	D. 18ha
Câu 45: Kết quả của phép tính là:
	A. 8	B. 	C. 72	D. 
Câu 46: Một khu nghỉ mát có diện tích 8 ha trong đó có diện tích là hồ nước. Hỏi diện tích hồ nước bằng bao nhiêu mét vuông?
	A. 56 m2	B. 560 m2	C. 5600 m2	D. 56000 m2
Câu 47: Điền hỗn số thích hợp vào ô trống: 3 + 3 = 1 - 2
	A. 7	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 48: Mỗi bao gạo nặng 65 kg. Hỏi 16 bao gạo nặng bao nhiêu tạ (Viết kết quả dưới dạng hỗn số).
	A. 11tạ	B. 10tạ 	C. 12tạ	D. 14tạ
Câu 49: Chiếc xe tải cân nặng bao nhiêu tấn biết rằng khi chở 600kg gạo thì cả xe và gạo nặng 2 tấn (Viết kết quả dưới dạng hỗn số ).
	A. 3tấn	B. 4tấn	C. 1tấn	D. 2tấn
Câu 50: của 10dam2 20m2 bằng bao nhiêu dam2?
	A. 4dam2	B. 5dam2	C. 4dam2	D. 4dam2
Câu 51: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6m2 40cm2 + 29990cm2 =  m2 30cm2
	A. 9	B. 10	C. 11	D. 12
Câu 52: Kết quả của phép tính: 15yến 9kg + 6 yến 15 kg là:
	A. 21yến	B. 23yến	C. 23yến	D. 21yến
Câu 53: Kết quả của phép tính: là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Kết quả của phép tính: là:
	A. 1	B. 2	C. 1	D. 
Câu 55: Tìm x biết (3 - 2 ) : x = .
	A. x = 4	B. x = 5	C. x = 6	D. x = 7
Câu 56: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
(4 - ) : 	1. 
4 - 	2. 
4 - 	3. 
5 + 	4. 
Câu 57: Tuổi hai cha con theo sơ đồ sau:
Cha:
	 25
	Con: 	 	 65
Tìm tuổi con?
	A. 45 tuổi	B. 20 tuổi	C. 40 tuổi	D. 35 tuổi
Câu 58: 6 người thợ làm xong một đoạn đường mất 4 ngày.Vậy 8 người thợ làm xong đoạn đường mất mấy ngày? ( giả sử năng suất của các thợ giống nhau) .
	A. 4 ngày 	B. 2 ngày 	C. 3 ngày 	D. 2ngày
Câu 59: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
	 	 ?
	Số bi của em:
	Số bi của anh: 	60
Tính số bi của em.
	A. 22	B. 32	C. 52	D. 42
Câu 60: Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số 
	A. a = 125 và b = 75	C. a = 120 và b = 80
	B. a = 175 và b = 125	D. a = 170 và b = 120
S
Câu 61: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
 Ba phẩy hai mươi lăm mét.
 Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
 Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
 Ba mét hai mươi lăm.
Câu 62: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 63: Viết số thập phân: 5,250 thành hỗn số.
	A. 5	B. 5	C. 5	D. 5
Câu 64: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	 6,085; 7,83; 5,946; 8,41
	A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
	B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
	C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
	D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 65: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m =  hm
	A. 750,4	B. 75,04	C. 7,504	D. 0,7504
Câu 66: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
50dam2 40m2  ha.
	A. 5,4	B. 50,4	C. 0,504	D. 54
Câu 67: Kết quả của phép tính: 15 - 9 dưới dạng số thập phân là:
	A. 5,75	B. 5,65	C. 5,95	D. 5,85
Câu 68: Viết số thập phân: 9,125 thành hỗn số :
	A. 9	B. 9	C. 9	D. 9
Câu 69: Viết số đo: 0,5 tấn 80kg dưới dạng số thập phân có có đơn vị đo là tạ:
	A. 5,08 tạ	B. 5,8 tạ	C. 58 tạ	D. 0,58 tạ 
Câu 70: Kết quả của phép tính: 17 ha 750m2 x 8 = ? km2.
	A. 13,66km2	B. 0,1366km2	C. 1,366km2	D. 136,6km2
Câu 71: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
8km 650m	1. 504,7dam
5,047km	2. 61,5dm
615cm	3. 423,9hm
42,39km	4. 8650m
Câu 72: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
	A. 7,116	B. 5,334	C. 5,596	D. 8,116
Câu 73: Kết quả của phép tính: 15,06yến - 70 kg = ? kg.
	A. 79,975 kg	B. 79,985kg	C. 80,075 kg	D. 80,065 kg
Câu 74: Trung bình cộng của hai số 4,56 và 8,93 là:
	A. 6,574	B. 6,745	C. 7,015	D. 6,475
Câu 75: Tìm x biết: 13,015 – x = 4
	A. x = 9,515	B. x = 9,015	C. x = 8,515	D. x = 12,97
Câu 76: Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607
	A. x = 9	B. x = 7 	C. x = 10	D. x = 8
Câu 77: Thực hiện phép tính: 2,364m + 3,415m + 4,121m và viết kết quả dưới dạng phân số thập phân có mẫu bằng 10.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 78: Tìm số thích hợp để điền vào ô vuông: : 3 = 5,4 
	A. 18	B. 16	C. 14	D. 12
Câu 79: Tìm hai số tự nhiên a và b không vượt quá 10 biết = 0,375.
	A. a = 2 và b = 7	C. a = 3 và b = 8	B. a = 1 và b = 6	D. a = 4 và b = 9
Câu 80: 3,5 lít dầu nặng 2,485 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu hoả nếu khối lượng của chúng là 5,68 kg?
	A. 8,5 lít	B. 7 lít	C. 7,5 lít	D. 8 lít
Câu 81: Tìm x biết: 329 : x = 12,56 – 3,16 
	A. x = 35	B. x = 34	C. x = 36	D. x = 37
Câu 82: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
	A. 75%	B. 70%	C. 60%	D. 65%
Câu 83: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9 tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ?
 1 700 000 đồng	C. 2 700 000 đồng
 1 600 000 đồng	D. 2 500 000 đồng
Câu 84: Một đội công nhân làm đường đã làm được 5,1 km đường và đạt 85% kế hoạch. Hỏi đoạn đường mà đội công nhân phải hoàn thành dài bao nhiêu ki-lô-mét?
	A. 8km	B. 4km	C. 7km	D. 6km
Câu 85: Kết quả của phép tính: 525% + 12 30% - 950% 
	A. 35%	B. 40%	C. 45%	D. 48%
Câu 86: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân) 
	A. 5,4 tấn	B. 2,7 tấn	C. 2,5 tấn	D. 4,5 tấn
Câu 87: Tìm x biết: 435% : x = 14% 
	A. x = 15	B. x = 12	C. x = 10	D. x = 20
Câu 88: Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có bao nhiêu học sinh nam?
	A. 140	B. 120	C. 150	D. 160
Câu 89: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 16 mét và chiều rộng 14 mét. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần làm nhà?
	A. 36m2	B. 3m2	C. 38m2	D. 83m2
Câu 90: Số người trong một rạp chiếu bóng giảm 160 người bằng 20% tổng số người đã đến rạp. Hỏi trước khi giảm rạp chiếu bóng có bao nhiêu người?
	A. 750 người	B. 800 người	C. 700 người	D. 850 người
Câu 91: Một lớp học có 35 học sinh, trong số đó học sinh 10 tuổi chiếm 80%, số còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
	A. 5	B. 9	C. 7	D. 11
Câu 92: Một số học sinh khá giỏi của trường Kim Đồng là 468cm, chiếm 75% học sinh toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
	A. 590	B. 570	C. 630	D. 600
Câu 93: Tính : 50% (Viết kết quả dưới dạng tỉ số phần trăm).
	A. 80%	B. 78%	C. 68%	D. 70%
Câu 94: Một xưởng may đã dùng hết 1020m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 70%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
	A. 360m	B. 306m	C. 305m	D. 350m
Câu 95: Tìm một số biết 30% của nó là 135 
	A. 405	B. 504	C. 450	D. 540
Câu 96: Viết hỗn số 1 thành số thập phân.
	A. 1,59	B. 2,6	C. 2,59	D. 1,6
Câu 97: Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25% 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 98: Thực hiện phép tính: 63% : (125) 
	A. 1,5	B. 1,05	C. 1,005	D. 0,15
Câu 99: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 416m2 =  ?ha 
	A. 4,16	B. 41,6	C. 0,0416	D. 0,416
Câu 100: Tìm x biết: 0,32 : x = 4 – 0,8 
	A. x = 0,2	B. x = 0,02	C. x = 0,01	D. x = 0,1
Câu 101: Cuối năm 2005 số dân của khu phố A là 16725 người. Năm 2006 số dân của khu phố đó là 21408 người. Hỏi từ năm 2005 đến 2006 số dân của khu phố A tăng thêm bao nhiêu phần trăm?
	A. 28%	B. 26%	C. 2,8%	D. 2,6%
Câu 102: Tìm x biết: x% : 3 + 45% = 0,7
	A. x = 80	B. x = 75	C. x = 90	D. x = 85
Câu 103: 25% số bi của Tùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Tùng và Hải bằng 48 viên. Tính số bi của tùng.
	A. 16 viên	B. 18 viên	C. 32 viên	D. 30 viên
Câu 104: Tìm x biết: (x + 60%) : 16 = 5% 
	A. x = 35%	B. x = 25%	C. x = 15%	D. x = 20%
Câu 105: Tìm x biết: x 1,36 = 4,76 4,08 .
	A. x = 14,28	B. x = 1,428	C. x = 142,8	D. 0,1428
Câu 106: Một cửa hàng bỏ ra 8 triệu đồng tền vốn. Trong thời gian kinh doanh cửa hàng lãi 10% so với tiền vốn. Hỏi cửa hàng đó lãi bao nhiêu nghìn đồng?
	A. 600 nghìn	B. 800 nghìn	C. 700 nghìn	D. 900 nghìn
Câu 107: Chữ số 4 trong số thập phân 68,435 có giá trị là:
	A. 	B. 4	C. 	D. 
Câu 108: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 6m2 5dm2 =  m2.
	A. 65	B. 60,5	C. 0,65	D. 6,05
Câu 109: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8m 6cm = 8,06m	c) 15dm2 21cm2 = 15,21dm2
4tấn 13kg = 4,13 tấn	d) 3,67km2 = 0,367 ha
Câu 110: Trong các số đo dưới đây, số đo nào bằng 25,08km?
	A. 25080 m	B. 250800 dm	C. 2508 hm	D. 250 hm
Câu 111: Kết quả của phép tính: 15ha 300m2 (viết kết quả dưới dạng thập phân và đơn vị đo là ha).
	A. 2,04 ha	B. 20,04 ha	C. 200,4 ha	D. 2004 ha
Câu 112: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 6 cm và chiều rộng là 3 cm. Tính diện tích khu vườn với số đo là là m2?
	A. 18 000m2	B. 180 000m2	C. 1 800m2	D. 180m2
Câu 113: Cho a = 3 - 1; lấy 30% số a thì được số ?
	A. 0,53	B. 0,425	C. 0,42	D. 0,525
Câu 114: Một thùng chứa dầu, đem đổ đầy vào 18 chai mỗi chai 0,85 lít và dư 0,7 lít. Hỏi thùng đó chứa bao nhiêu lít dầu?
	A. 16 lít	B. 15,5 lít 	C. 18 lít 	D. 18,5 lít
CHƯƠNG III
Câu 115: Một người đi bộ từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu đi được 60% quãng đường AB và giờ thứ hai đi được 7,6 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
	A. 15km	B. 19km	C. 16km	D. 16,5km
Câu 116: Tính: 0,8tấn65% - 9 yến 7kg ( viết kết quả dưới dạng số thập phân và đơn vị đo là tạ)
	A. 4,21 tạ 	B. 4,2 tạ 	C. 4,23 tạ 	D. 4,25 tạ
Câu 117: Tìm x biết: 14,65 - 6 = 35% - x 
	A. x = 2,4	B. x = 0,24	C. x = 240	D. x = 24
Câu 118: Đem số tiền 60 triệu đồng gửi vào ngân hàng. Sau một tháng người gửi nhận được cả vốn lẫn lời là 60 162 000 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của ngân hàng?
	A. 0,27%	B. 0,28%	C. 0,29%	D. 0,3%
Câu 119: Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con đường này trên bản đồ là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 120: Tuổi của hai bố con cộng lại là 63 tuổi và tuổi cha bằng 250% tuổi con. Hỏi con bao nhiêu tuổi?
	A. 19 tuổi	B. 22 tuổi	C. 18 tuổi	D. 21 tuổi
Câu 121: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:s
25phút 43giây – 12phút 26 giây = 13phút 17giây
45 giờ 20 phút – 19 giờ 40 phút = 26 giờ 40 phút.
20 ngày 3 giờ + 14 ngày 22 giờ = 35 ngày 1 giờ.
12 năm 6 tháng + 8 năm 7 tháng = 20 năm 1 tháng.
Câu 122: Một ô tô đi từ Đà Nẵng lúc 7 giờ 20 phút và đến Quy Nhơn lúc 12 giờ 10
phút. Hỏi ô tô đi từ Đà Nẵng đến Quy Nhơn hết bao nhiêu thời gian.?
 4 giờ 30phút 	C. 5 giờ 30phút 
 5 giờ 50 phút	D. 4 giờ 50 phút
Câu 123: An đi từ nhà đến bến xe hết 45phút, sau đó đi ô tô đến Nha Trang hết 3 giờ 30 phút. Hỏi An đi từ nhà đến NhaTrang hết bao nhiêu thời gian?
	A. 255 phút	B. 195 phút	C. 225 phút D. 135 phút
Câu 124: Lan thi đấu 5 ván cờ hết 40 phút 45 giây. Hỏi trung bình Lan thi đấu mỗi ván cờ hết bao nhiêu lâu?
200 phút 225 giây	C. 9 phút 8 giây
8 phút 9 giây	D. 225 phút 200 giây
Câu 125: Trung bình người thợ cắt và may xong một bộ đồ hết 1 giờ 25 phút. Lần thứ nhất người đó may bộ đồ, lần thứ hai người đó may được 9 bộ đồ. Hỏi cả hai lần may, người đó phải may trong bao nhiêu thời gian?
 21 giờ 5 phút 	C. 21 giờ 15 phút
15 giờ 20phút 	D. 15 giờ 15 phút
Câu 126: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
(4 giờ 35 phút + 5 giờ 15 phút) 3 = 11 giờ 30 phút.
(3 ngày 15 giờ – 1 ngày 21 giờ) 2 = 4 ngày.
(25 phút 46 giây + 19 phút 24 giây) : 5 = 9 phút 2 giây.
18 phút 6 giây3 + 36 phút 24 giây : 4 = 1 giờ 24 giây.
Câu 127: Hằng và Lan hẹn gặp nhau lúc 12 giờ 50 phút. Hằng đến chỗ hẹn lúc 12 giờ 25 phút, còn Lan đến muộn mất mười lăm phút. Hỏi Hằng phải đợi Lan mất bao nhiêu phút?
 1 giờ 25 phút 	C. 25 phút 
15 phút 	D. 40 phút
Câu 128: Một người đi từ A lúc 5 giờ 35 phút và đến B lúc 8 giờ 20 phút. Giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ người đó đi quãng đường AB hết bao nhiêu thời gian?
 2 giờ 30 phút 	C. 2 giờ 45 phút
 3 giờ 30 phút 	D. 3 giờ 25 phút
Câu 129: Mỗi ngày An tập thể dục hai lần, mỗi lần 10 phút và 2 tiết học thêm, mỗi tiết 45 phút. Hỏi mỗi ngày An học thêm và tập thể dục bao nhiêu thời gian?
 2 giờ 50 phút 	C. 2 giờ 
 1 giờ 50 phút 	D. 1 giờ 45 phút 
Câu 130: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: tuần 36 giờ :2 =  giờ.
 12 giờ 50 phút 	C. 13 giờ
 13 giờ 50 phút 	D. 12 giờ
Câu 131: Một xe đi từ A đến B với vận tốc 48 km/giờ và mất 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
	A. 158km 	B. 178km	C. 148km	D. 168km
Câu 132: Một người chạy 1500 mét trong 4 phút 10 giây. Tính vận tốc người đó chạy bằng m/giây?
	A. 6m/ giây 	B. 3m/giây	C. 4m/giây D. 5m/giây
Câu 133: Một con hổ đi săn mồi có thể chạy được 8670m trong 6 phút. Tính vận tốc con hổ bằng km/giờ ?
 0,867 km/giờ	C. 8,67 km/giờ	
 86,7 km/giờ	D. 867 km/giờ
Câu 134: Nối biểu thức để được kết quả đúng.
55 giờ 20 phút : 7	1. 18 giờ 30 phút 	
 tuần 4 giờ : 8	2. 10 giờ	
1 giờ 15 phút8	3. 7,5 giờ
12 giờ 15 phút – 4 giờ 45phút 	4. 8 giờ 20 phút
Câu 135: Điền số thích hợp vào ô vuông.
Vận tốc V = 30,6km/giờ = m/giây.
	A. 7,5	B. 7,2	C. 8,5	D. 8,2
Câu 136: Một con ngựa vằn có thể di chuyển với vận tốc 12m/giây. Tính quãng đường di chuyển của ngựa vằn trong 1 phút 25 giây.
	A. 1200m	B. 1,022km	C. 102m	D. 1,02km
Câu 137: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 16 giờ 35 phút : 5 =  giờ  phút.
	A. 3 giờ 19 phút	C. 3 giờ 17 phút
	B. 3 giờ 7 phút	D. 3 giờ 9 phút
Câu 138: Tính thời gian từ 25 tháng 5 đến 14 tháng 6 kế tiếp?
	A. 20 ngày	B. 21 ngày	C. 22 ngày D. 19 ngày
Câu 139: Một người đi xe đạp với vận tốc 13,2 km/giờ. Hỏi trong 65 phút người đó đi được bao nhiêu mét?
	A. 10430m	B. 10340m	C. 14300m D. 13400m
Câu 140: Một xe máy đi với vận tốc 36 km/giờ. Tính thời gian để xe máy đi được quãng đường dài 42 km?
 1 giờ 20 phút	C. 1 giờ 15 phút
	B. 1 giờ 25 phút	D. 1giờ 10phút
Câu 141: Quãng đường AB dài 120 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 68 km/giờ, cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi sau mấy giờ ô tô gặp xe đạp?
 1 giờ 30 phút	C. 1giờ 10phút
 1 giờ 15 phút	D. 1 giờ 20 phút
Câu 142: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12,5 km/giờ cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 40 km với vận tốc 36,5km/giờ và đuổi theo xe đạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp?
 1 giờ 35 phút	C. 1 giờ 53 phút
 1 giờ 40 phút	D. 1 giờ 45 phút
Câu 143: Điền số thích hợp vào ô vuông:
	 giờ 38 phút : 7 = 5 giờ 14 phút.
	A. 34	B. 35	C. 36	D. 37
Câu 144: Một ô tô tải khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 ph

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TRAC_NGHIEM_TOAN_5.doc