ĐỀ ƠN TẬP GIẢI TÍCH 12- - CHƯƠNG I ĐỀ 1 Câu 1: Hàm số y = x4 - 2x2 + 1 đồng biến trên các khoảng nào? A. (-∞; -1) và (0;1) B. (-1; 0) và (1; +∞) C. (-1; 1) D. (0;1) Câu 2: Trong các khẳng định sau về hàm số . Khẳng định nào là đúng đúng: A. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) B. Hàm số nghịch biến trên R\{1} C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nĩ: y = x4 - 2x2 + 1 B. y = -x3 + x2 -5x+4 C. y = x3 + x2 +7x-1 D. Câu 4: Hàm số nghịch biến trên R thì điều kiện của m là: A. m1 C. D. Câu 5: Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 6: Hàm số y = x3 - 3 x2 +1 đạt cực tiểu tại: A. x=0 B. x=2 C.x=1 D. x=-1 Câu 7: Trong các khẳng định sau về hàm số khẳng định nào là sai? A. Hàm số cĩ điểm cực tiểu tại x = 0 B. Hàm số cĩ hai điểm cực đại là x = 1; x = -1 C. Hàm số cĩ điểm cực đại tại x = 0 D. Hàm số cĩ ba cực trị Câu 8: Điểm cực đại của hàm số là: A. x = 0 B. C. (0; -3) D. Câu 9: Với giá trị nào của m, hàm số đạt cực đại tại x=1: A. m = -1 B. C. D. m=-2 Câu 10 : Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị m để hàm số cĩ cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung: A. B. C. D. Câu 11 : Cho hàm số .Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số cĩ hồnh độ điểm cực đại nhỏ hơn hồnh độ điểm cực tiểu: A. B. m>0 C. D. Câu 12: Đồ thị hàm số cĩ đường tiệm cận đứng là: A. x = -1 B. y =2 C. x= 2 D. y= -1 Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 14: Hàm số y = - x4 + 8x2 + 1 cĩ giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên [-3; 1] lần lượt là: A. 17 và -8 B. 8 và 1 C. 17 và 1 D. 8 và -8 Câu 15: Chọn khẳng định đúng. Hàm số trên [2; 6]: đạt giá trị lớn nhất tại x=6 B. đạt giá trị nhỏ nhất tại x=2 C. đạt giá trị lớn nhất tại x=2 D. Khơng cĩ giá trị lớn nhất. Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị M-n bằng: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 17: Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [-2; 6] khi: A. m=34 B. m= -6/7 C. m= -4/5 D. m=26 Câu 18: Đồ thị hàm số cĩ phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( 2 ; -2 ) là x =2 B . y = 2 C. y = 2x D. y = -2 Câu 19: Đồ thị hàm số cĩ phương trình tiếp tuyến tại điểm cĩ tung độ y = 3 là y = -x+2 B . y = 2x -3 C. y = -x + 5 D. y = -2x Câu 20: Đường thẳng y=3x+m là tiếp tuyến của đường cong y= x3+2 khi m bằng: 1 hoặc -1 B . 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 Câu 21: Tọa độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng y= x-2 là: (-2; 0) và (2;4) B . (0; -2) và (4;2) C. (0; 4) và (-2;2) D. (4; 0) và (2;-2) Câu 22: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi : A. B. C. D. Câu 23: Sớ giao điểm của đờ thị hàm sớ với trục hoành là: A. B. C. D. Câu 24: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị và đường thẳng y= x+m cắt nhau tại hai điểm phân biệt: A. B. C. hoặc m>8 D. Câu 25: Cho hàm số (Cm). Đồ thị (Cm) cắt trục hồnh tại ba điểm phân biệt cĩ hồnh độ x1, x2, x3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là: A. B. C. D. ĐỀ 2 Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. và C. và D. Câu 2: Hàm số đồng biến trênkhoảng nào ? A. B. và C. và D. Câu 3: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. Hàm số luơn luơn nghịch biến trên B. Hàm số luơn luơn đồng biến trên C.Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥). Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số giảm trên : A. B. C. D. Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. . Câu 6: Hàm số nào sau đây có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ? A. B. C. D. Câu 7: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 với m bằng : A. m = - 1 B. C. D. m = - 6 Câu 8. Cho hàm sớ . Tìm m để hàm sớ có 2 cực trị tại thỏa A . B . C . D. m = 0 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là: A.40 B.50 C. 10 D. 20 Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số là: A.-2 B.2 C. D. Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 0 B.-1 C. -2 D. 3 Câu 12: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 13: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Cho hàm sớ cĩ đồ thi (C) . Phương trình tiếp tuyến tại điểm của (C) là A . B . C. y=9x+20 D. Câu 15: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục tung cĩ phương trình: A. B. C. D. Câu 16: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng cĩ phương trình: A. và B. và C. và D. và Câu 17. Số giao điểm của hai đồ thị là A .0 B .1 C . 3 D. 2 Câu 18: Xác định m để phương trình cĩ 3 nghiệm thực phân biệt A. B. C. D. Câu19. Cho hàm sớ (C). Đờ thị (C) đi qua điểm nào? A. B. C. D. Câu 20: Cho hàm số: . Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho . A. B. C. D. Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàmsốsau: A. 2 B. - 1 C. 1 D. 0 C©u 22 : Tìm điểm cực đại của hàmsố A. B. C. D. C©u 23 : Cho . Kết luận nào sau đây đúng? A. (C) khơng cĩ tiệm cận B. (C) cĩ tiệm cận ngang C. (C) cĩ tiệm cận đứng D. (C) là một đường thẳng C©u 24 : Phươngtrìnhcĩ hai nghiệm phân biệt thuộc khi: A. B. C. D. Câu 25. Hàm số y =cĩ hai điểm cực trị khi giá trị của m là B. 0<m<8 C. D. 0<m<2 ĐỀ 3 Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đồng biến trên các khoảng A. và B. B. và D. Câu 3: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào? A. B.và C. và D. và Câu 4: Hàm số đồng biến trên R, khi giá trị của m là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hàm số (C). Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A.Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực đại tại C.Hàm số đạt cực tiểu tại x =5 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 6: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thị hàm số đã cho cĩ 3 cực trị: A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số .Với giá trị nào của m thị hsố đã cho đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 8 : Cho hàm số ( Cm) . Tìm m để hàm số cĩ ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuơng cân Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A.4 B.2 C.-2 D.-4 Câu 10 :Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A.9 B. 13 C.12 D. 17 Câu 11: Cho hàm số . Phưiơng trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm cĩ hồnh độ bằng 2 là : B. C. D. Câu 12: Cho hàm số ( C ). Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1 vuơng gĩc với đường thẳng d: A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số ( C ) . Cĩ bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị ( C) song song với đường thẳng d : Câu 14: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng? A.Đồ thị cĩ đường tiệm cân ngang B. .Đồ thị cĩ đường tiệm cân ngang C.Đồ thị cĩ đường tiệm cận đứng D. Đồ thị khơng cĩ đường tiệm cận. Câu 15: Cho hàm số . Nếu đồ thị hàm số cĩ đường tiệm cận đứng x =1 và đi qua điểm M ( 2; 5) thì phương trình của hàm số là : A. B. C. D. Câu 16: Cho phương trình . Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho cĩ đúng 2 nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 17: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng : A,. 0 B. 1 C.2 D. 3 Câu 18: Cho hàm sơ ( C ) và đường thẳng d;. Với những giá trị nào của m thì d cắt đồ thị ( C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho Câu 19 : Xác định hồnh độ giao điểm của ( C) và đường thẳng d : A. B. C. D. Câu 20. Giá lớn nhất trị của hàm sớ là: A. B. 2 C. -5 D. 10 Câu 21.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm Câu 22.Cho hàm sớ . Giá trị cực đại của hàm sớ là A. B. C. D. Câu 23: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nĩ? a. b. c. d. Câu 24: Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: . b. c. d. Câu 25: Cho hàm số cĩ đồ thị (C). Khẳng định nào sau đay là khẳng định đúng? A. (C) cĩ 2 đường TCĐ là x =1 và x = -1 B. (C) cĩ 2 đường TCN là y =1 và y = -1 C. (C) khơng cĩ tiệm cận D. (C) cĩ TCĐ x = -1 ĐỀ 4 Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 4: Hàm số đồng biến trên khi A. B. C. D. Câu 5: Hàm số cĩ mấy điểm cực trị? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 6: Hàm số nào sau đây cĩ cực trị? A. B. C. D. Câu 7: Đồ thị hàm số cĩ 2 điểm cực trị là A. B. C. D. Câu 8: Đồ thị hàm số cĩ điểm cực tiểu là và điểm cực đại là . Khi đĩ các hệ số a, b, c lần lượt là A. B. C. D. Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là A. B. 1 C. D. Câu 10: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. 1 B. 0 C. D.2 Câu 11: Miền giá trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 12: Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận ngang là đường thẳng? A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị hàm số cĩ tiệm cận đứng đi qua điểm khi A. B. C. D. Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cĩ hồnh độ bằng 1 là? A. B. C. D. Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cĩ tung độ bằng 3 là? A. B. C. D. Câu 16: Cho hàm số cĩ đồ thị (C). Chọn khẳng định đúng A. (C) cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt. B. (C) cĩ tiếp tuyến song song với trục hồnh. C. (C) khơng cĩ tiếp tuyến song song với đường thẳng . D. (C) khơng cĩ tiếp tuyến song song với đường thẳng . Câu 17: Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại mấy điểm? A. 1 B. 2 C.3 D.4 Câu 18: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt khi A. B. C. D. hoặc Câu 19: Đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt khi A. B. C. D. Câu 20: Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho A, B cách đều trục hồnh khi A. B. C. D. Câu 21: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cĩ hồnh độ là: A. B. C. D. Câu 22:Trong các điểm M dưới đây, điểm M nào thuộc đồ thị hàm số cĩ hồnh độ thỏa tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuơng gĩc với đt d: . A. B. C. D. Câu23 :Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị (C) thỏa là: A. B. C. D. Câu24: Phương trình tiếp tuyến của đths tại giao điểm của đồ thị với trục Ox là: A. B. C. D. Câu 25 :Phương trình tiếp tuyến của đths tại giao điểm của đt với trục Oy là: A. B. C. D. ĐỀ 5 1/ Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. B. C. D. 2/ Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. D. 3/ Hàm số đồng biến trên từng khoảng nào sau đây? A. và B. và C. và D. và 4/ Trong các hàm số sau đây hàm số nào đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. 5/ Với giá trị nào của m để hàm số đồng biến trên ? B. C. D. 6/ Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định? A. B. C. D. 7/ Hàm số đạt cực đại tại x bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 8/ Hàm số cĩ hai giá trị cực trị là . Giá trị của bằng bao nhiêu: A. B. C. D. 9/ Hàm số cĩ 2 giá trị cực đại, cực tiểu lần lượt là . Giá trị của là: A.3 B.2 C. D.s 10/ Trong các hàm số sau hàm số nào cĩ cực đại? A. B. C. D. 11/ Với giá trị nào của m thì hàm số cĩ 2 điểm cực trị? A. B. C. D. 12/ Hàm số cĩ 3 điểm cực trị khi m thỏa điều kiện nào? A. B. C. D. 13/ Với giá trị nào của m thì hàm số cĩ 1 điểm cực trị? A. B. C. D. 14/ Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A.3 B. C.1 D. 15/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A.0 B. C. D. 16/ Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của M+m là? A. B. C. D. 17/ Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng là: A. B. C.2 D. 18/ Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng: A.5 B.2 C.3 D.4 19/ Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. 20/ Trong các đường thẳng sau, đường nào là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. 21/ Trong các hàm số sau đồ thị hàm số nào cĩ đường tiệm cận? A. B. C. D. 22/ Cho bảng biến thiên: x -1 1 + 0 - 0 + 4 0 Bảng biến thiên trên thể hiện sự đơn điệu của hàm số nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. 23/ Cho bảng biến thiên: x 1 + + 2 2 Bảng biến thiên trên thể hiện sự đơn điệu của hàm số nào trong các hàm số nào sau: A. B. C. D. 24/ Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số cĩ 3 điểm cực trị lập thành tam giác vuơng cân? A. B. C. D. 25/ Với giá trị nào của m sau đây thì đồ thị hàm số cĩ 3 điểm cực trị lập thành tam giác cĩ diện tích bằng 32? A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: