Đề trắc nghiệm ôn tập chương 9 Địa lí lớp 10 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt

docx 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm ôn tập chương 9 Địa lí lớp 10 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm ôn tập chương 9 Địa lí lớp 10 (Có đáp án) - Hồ Minh Nhựt
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Câu 1) Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào:
Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
Tổng chiều dài các loại đường
Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
Câu 2) Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
Phục vụ nhu cầu đi lại của con người
Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa
Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới
Câu 3) Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
Đường sá và xe cộ
Sự chuyên chở người và hàng hóa
Đường sá và phương tiện
Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 4) Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất:
a) Khí hậu
b) Địa hình
c) Khoáng sản
d) Sinh vật
Câu 5) Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
Tất cả các yếu tố trên
Câu 6) ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:
a) Công nghiệp điện tử - tin học	b) Các ngành dịch vụ
c) Ngành du lịch	d) Ngành thương mại
Câu 7) Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ
1
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
nhất:
a) Đường sắt	c) Đường ống
b) Đường sông	d) Đường biển
Câu 8) Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô:
a) Tây Âu và Hoa Kỳ	b) Nhật Bản và CHLB Đức
c) Nga và các nước Đông Âu	d) Các nước đang phát triển
Câu 9) Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định:
Vai trò của ngành giao thông vận tải
Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
Trình độ phát triển giao thông vận tải
Câu 10) Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu tiên phải chú ý đến là:
a) Trình độ kỹ thuật	c) Dân cư
b) Vốn đầu tư	d) Điều kiện tự nhiên
Câu 11) Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là vì:
Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
Vốn đầu tư lớn
Sử dụng nhiều lao động để điều hành
Tất cả cac lý do trên
Câu 12) Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là:
Thiếu chỗ đậu xe
Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm
Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
Độ an toàn chưa cao
Câu 13) Quốc gia có chiều dài đường ống lớn nhất thế giới là:
2
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
Hoa kỳ vì có nền kinh tế lớn nhất thế giới
Nga vì có lãnh thỗ lớn nhất thế giới
Ả rập Xêút vì có ngành khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn
Nhật Bản vì là quốc gia nhập nhiều dầu mỏ nhất
Câu 14) Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải:
a) Đường ôtô	c) Đường thủy
b) Đường hàng không	d) Đường sắt
Câu 15) Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính
là do:
Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
Có nhiều hải cảng lớn
Câu 16) Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại hình giao thông vận tải là:
a) Đường ô tô	c) Đường thủy
b) Đường hàng không	d) Đường sắt
Câu 17) Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:
a) Đường sắt	c) Đường ô tô
b) Đường biển	d) Đường sông
Câu 18) Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
a) Đường ô tô	c) Đường sắt
b) Đường ống	d) Đường hàng không
Câu 19) Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:
Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
Thường gắn liền với cảng biển
Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
3
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
d) Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20
Câu 20) Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:
Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
Hoa Kỳ, Canada và Nga
Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
Câu 21) Kênh Suez thuộc chủ quyền của:
a) Panama	b) Ả rập Xê Út
b) Ai Cập	d) Pháp
Câu 22) Kênh Panama nối liền:
Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
Địa Trung Hải với Hồng Hải
Câu 23) Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo
hiểm là:
a) NewYork	c) Rotterdam
b) London	d) Kôbê
Câu 24) Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
a) Thái Bình Dương	c) Đại Tây Dương
b) Ấn Độ Dương	d) Địa Trung Hải
Câu 25) Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
a) Địa Trung Hải	c) Bắc Hải
b) Đại Tây Dương	d) Thái Bình Dương
Câu 26) Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là:
Sắt thép và xi măng
Hành khách
Khoáng sản kim loại và nông sản
Dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ
4
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
Câu 27) Cảng biển lớn nhất thế giới hiện nay là:
a) London	c) NewYork
b) Rotterdam	d) Singapore
Câu 28) Kênh Kiel nối liền:
a) Địa Trung Hải và Hồng Hải	b) Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
c) Thái Bình Dương và Đại Tây dương d) Bắc Hải và biển Ban Tích
Câu 29) Kênh Kiel thuộc chủ quyền của:
a) Đức	c) Panama
b) Hoa Kỳ	d) Ai Cập
Câu 30) Kênh Panama trước đây thuộc chủ quyền của:
a) Panama	c) Pháp
b) Hoa Kỳ	d) Ai Cập
Câu 31) Phần lớn các cảng biển đều nằm ở Đaị Tây Dương vì:
Có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển
Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Tây Âu và Nhật Bản
Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Châu Âu và Hoa Kỳ
Nối liền hai trung tâm kinh tế lớn là Hoa Kỳ và Nhật Bản
Câu 32) Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển:
Giữa các vùng ven biển
Quốc tế
Giữa các nước phát triển với nhau
Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
Câu 33) Các kênh biển được xây dựng nhằm mục đích:
Nối liền các châu lục được dễ dàng
Rút ngắn khoảng cách vận tải trên biển
Dễ dàng nối các trung tâm kinh tế lớn như Hoa Kỳ - Nhật Bản - EU lại với nhau
Hạn chế bớt tai nạn cho tàu thuyền vì kín gió hơn ngoài đại dương
Câu 34) Ưu điểm lớn nhất của ngành đường thủy là :
a) Giá cước hạ, thích hợp với việc vận chuyển hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần
5
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
nhanh
Vốn đầu tư thấp
Ít gây ra những vấn đề về môi trường
Có tính cơ động cao
Câu 35) Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là:
Ít gây ra những vấn đề về môi trường
Vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn
Tốc độ vận chuyển nhanh nhất
An toàn và tiện nghi
Câu 36) Cảng NewYork là cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm trên:
a) Bờ Đại Tây Dương	c) Bờ Địa Trung Hải
b) Bờ Thái Bình Dương	d) Bờ biển Bắc Hải
Câu 37) Hai hãng máy bay lớn nhất thế giới đang cạnh tranh nhau quyết liệt hiện nay là:
a) Boeing và Air Bus	c) Air Bus và Roll Royce
b) Boeing và RollRoyce	d) Honda và Boeing
Câu 38) Hạn chế lớn nhất của ngành đường hàng không hiện nay là:
Gây ra những vấn đề ô nhiễm môi trường
Giá cước quá cao
Kém an toàn vì bị khủng bố lợi dụng
Vốn đầu tư quá lớn vượt quá khả năng của những nước nghèo
Câu 39) Cước phí hạ, thích hợp với những hàng cồng kềnh, không cần vận chuyển nhanh là ưu điểm của ngành:
a) Đường sắt
c) Đường thủy
b) Đường hàng không
d) Đường ô tô
Câu 40) Ngành vận tải nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phát triển của bệnh ung thư da:
a) Đường ô tô
c) Đường biển
b) Đường hàng không
d) Đường sắt
Câu 41) Hai sông Rainơ và Đanuýp là hai tuyến vận tải đường sông quan trọng nhất của:
a) Châu Á	c) Nga
6
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
b) Canada	d) Châu Âu
Câu 42) Cảng biển lớn nhất của Đông Nam Á hiện nay là:
a) Yokohama	c) Singgapore
b) Thượng Hải	d) Kô Bê
Câu 43) Hai ngành vận tải đường hàng không và đường biển hiện nay tuy có nhiều cách biệt nhưng cũng có chung một đặc điểm. Đó là:
a) An toàn	c) Phương tiện lưu thông quốc tế
b) Hiện đại	d) Có khối lượng vận chuyển lớn nhất
Câu 44) Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là:
a) Đường hàng không	c) Thông tin liên lạc
b) Đường ống	d) Đường ôtô
Câu 45) Kênh Suez nối
Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
Địa Trung Hải và Thái Bình Dương
Hồng Hải và Địa Trung Hải
Câu 46) Thị trường là:
Cái Chợ
Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
Diễn ra sự trao đổi giữa các bên
Có thể hiểu bằng cả ba cách
Câu 47) Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là:
a) Chất xám	c) Tiền tệ
b) Hàng hóa	d) Cả ba ý trên
Câu 48) Tiền tệ được thực hiện trong quá trình trao đổi được gọi là:
a) Hàng hóa
c) Thước đo giá trị hàng hóa
b) Vật ngang giá
d) Cả 3 ý trên đều có thể đúng
Câu 49) Người tiêu dùng mong cho:
7
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
a) Thị trường biến động	b) Cung lớn hơn cầu
c) Cầu lớn hơn cung	d) Cung cầu phù hợp với nhau
Câu 50) Làm nhiệm vụ cầu nối giữa sản xuất và hàng tiêu dùng là:
a) Thị trường	c) Hàng hóa
b) Thương mại	d) Tiền tệ
Câu 51) Các nhà sản xuất được kích thích mở rộng sản xuất khi trên thị trường:
Cung lớn hơn cầu
Cung nhỏ hơn cầu
Ngoại thương phát triển hơn nội thương
Hàng hóa được tự do lưu thông
Câu 52) Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là:
Quan hệ so sánh giữa xuất khẩu và nhập khẩu
Quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu với nhau
Quan hệ so sánh giữa giá trị hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu
Cả ba ý trên đều đúng
Câu 53) Khái niệm "tiền tệ” được hiểu là:
a) Thước đo giá trị hàng hóa	b) Một loại hàng hóa đặc biệt
c) Phương tiện để lưu thông thanh toán	d) Tất cả các ý trên
Câu 54) “Marketting” được hiểu là:
Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
Câu 55) Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng:
Ngoại thương phát triển hơn nội thương
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
Xuất khẩu dich vụ thương mại
Câu 56) Muốn cho thị trường hoạt động ổn định thì:
8
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
a) Cung phải lớn hơn cầu một ít	b) Cầu phải lớn hơn cung một ít
c) Cung cầu phải bằng nhau	d) Cung cầu phải phù hợp nhau
Câu 57) Xuất siêu là tình trạng:
Khối lượng hàng xuất khẩu lớn trong khi khối lượng hàng nhập khẩu nhỏ
Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng
Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu
Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới
Câu 58) Tỉ lệ xuất nhập khẩu là:
Tỉ trọng của xuất khẩu hoặc nhập khẩu so với tổng giá trị xuất nhập khẩu
Tỉ lệ cho biết cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu
Tỉ trọng của giá trị xuất khẩu so với gíá trị nhập khẩu
Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
Câu 59) Năm 2001, giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Việt Nam lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD . Như vậy tỉ lệ xuất nhập khẩu của nước ta là:
a) 1,2 tỉ USD
c) 47, 7 %
b) 47,7 % và 52,3 %
d) 92,5 %
Câu 60) Năm 2001 giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta lần lượt là 15 tỉ USD và 16,2 tỉ USD vậy cán cân xuất nhập khẩu là:
a) 1,2 tỉ USD
c) 52,3 %
b) 47,7 %
d) 92,5 %
Câu 61) Ngoại tệ mạnh được hiểu là:
Đồng tiền có mệnh giá lớn
Đồng tiền của những nước có tình trạng xuất siêu
Đồng tiền của những nước có kinh tế phát triển, có giá trị xuất nhập khẩu lớn chi phối mạnh kinh tế thế giới
Đồng tiền được nhiều nước sử dụng
Câu 62) Đồng bạc có mệnh giá cao nhất hiện nay là:
a) USD	c) Bảng Anh
b) EURO	d) Yên Nhật
9
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
Câu 63) USD được coi là ngoại tệ mạnh vì:
Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới
Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới
Hoa Kỳ là nước có kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu của họ lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới
Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
Câu 64) ASEAN là:
Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
Hội nghị cấp cao Á-Âu
Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
Câu 65) Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của
APEC:
a) Việt Nam	c) Indonexia
b) Thái Lan	d) Cả ba nước trên
Câu 66) Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là:
Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
Câu 67) Tiền thân của WTO là:
a) EEC	c) GATT
b) EC	d) NAFTA
Câu 68) Khối kinh tế có nhiều thành viên tham gia nhất hiện nay là:
a) APEC	c) EU
b) ASEAN	d) NAFTA
Câu 69) Việt Nam hiện nay đang tham gia vào tổ chức nào sau đây:
a) OPEC	c) WTO
b) APEC	d) GATT
10
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
Câu 70) Nội dung nào sau đây là chức năng cơ bản của WTO:
Bảo vệ quyền lợi của các quốc gia xuất khẩu dầu mỏ
Tăng cường trao đổi buôn bán giữa các nước trên thế giới
Giải quyết các tranh chấp thương mại và giám sát chính sách thương mại quốc gia
Tăng cường buôn bán giữa 146 quốc gia thành viên
Câu 71) Một quốc gia có mạng lưới sông ngòi dày đặc sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến
ngành giao thông vận tải:
Ngành đường sông có điều kiện để phát triển mạnh
Ngành đường bộ sẽ gặp khó khăn
Có điều kiện để phát triển một hệ thống giao thông vận tải gồm nhiều ngành
Cả ba ý trên đều đúng
Dựa vào lƣợc đồ thế giới hãy trả lời các câu hỏi sau:
Câu 72) Kênh Suez nằm ở vị trí:
a) 1	b) 2	c) 3	d) 4
Câu 73) Cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở vị trí:
a) 2	b) 4	c) 5	d) 12
11
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
Câu 74) Cảng biển lớn nhất Đông nam Á nằm ở vị trí:
a) 7	b) 6	c) 1	d) 2
Câu 75) Cảng biển lớn nhất của Hoa Kỳ nằm ở vị trí:
a) 8
b) 9
c) 10
d) 11
Câu 76) Vị trí số 2 chỉ cảng biển:
a) Mar seille
b) New York
c) Luân đôn
d) Kobê
Câu 77) Kênh biển phải sử dụng nhiều tàu nằm ở vị trí:
a) 1	b) 5	c) 12	d) 6
Câu 78) Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây nhưng hiện nay dang bị sa sút nhiều năm ở vị trí:
a) 2	b) 3	c) 4	d) 5
Câu 79) Luồng vận tải đường biển lớn nhất Thế giới nối liền:
Đại tây Dương và Ấn Độ Dương
Hai bờ Thái Bình Dương
Hai bờ Đại Tây Dương
Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 80) Cảng biển lớn nhất Châu Á nằm ở vị trí:
a) 12	b) 13	c) 7	d) 6
Câu 81) Kênh Suez đã được người Pháp thiết kế và xây dựng nhưng lại thuộc chủ quyền của Ai Cập. Đây là con kênh đem lại lợi ích lớn nhất, giữ vai trò quan trọng nhất trong các kênh biển của thế giới
a) Đúng	b) Sai
Câu 82) Người Pháp đã thất bại trong việc đào kênh Panama nên đã phải nhường lại cho người Mỹ, vì vậy Hoa Kỳ đã kiểm sóat con kênh này từ đó đến nay và thông qua con kênh, Hoa Kỳ đã kiểm soát được thị trường rộng rãi ở Nam Mỹ.
a) Đúng	b) Sai
Câu 83) Ngành đường hàng không là ngành còn rất trẻ, sự phát triển của nó gắn liền với những tiến bộ về mặt khoa học và công nghệ, đặc biệt là với ngành cơ khí:
12
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
a) Đúng
b) Sai
Câu 84) Ngành đường ống phát triển mạnh gắn liền với nhu cầu về dầu khí cho nên sự phân bố của các tuyến đường này chỉ gắn với các vùng sản xuất hoặc tiêu thụ dầu khí mà thôi
a) Đúng	b) Sai
Câu 85) Nhật Bản, Anh Quốc là những nước có ngành đường biển phát triển, ngược lại ở Nga ngành đường sắt lại rất phát triển .Điều này thể hiện vai trò rất quan trọng của các điều kiện tự nhiên đến sự phân bố và phát triển của giao thông vận tải
a) Đúng	b) Sai
Câu 86) Mạng lưới sông ngòi dày đặc ở nước ta vừa có tác động tích cực lại vừa có tác động tiêu cực đến sự phát triển giao thông vận tải:
a) Đúng	b) Sai
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
1.
c
12.
c
23.
b
34.
a
45.
d
56.
d
67.
c
78.
b
2.
d
13. a
24.
c
35.
c
46.
d
57.
c
68.
c
79.
a
3.
b
14.
b
25.
c
36.
a
47.
b
58.
c
69.
b
80.
c
4.
d
15. a
26.
d
37.
a
48.
d
59.
d
70.
c
81.
a
5.
d
16. a
27.
b
38.
b
49.
b
60.
a
71.
d
82.
b
6.
c
17. c
28.
d
39.
c
50.
b
61.
c
72.
a
83.
a
7.
d
18.
b
29. a
40.
b
51.
b
62.
c
73.
b
84.
b
8.
a
19.
b
30.
b
41.
d
52.
c
63.
c
74.
a
85.
a
9.
b
20.
b
31.
c
42.
c
53.
d
64.
c
75.
a
86.
a
10. d
21.
b
32.
b
43.
c
54. c
65.
d
76.
a
11. a
22.
b
33.
b
44.
c
55. c
66.
b
77.
b
13
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 – CHƢƠNG: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Hồ Minh Nhựt – Tel: 09.11.14.10.17 – Sƣu tầm & Biên soạn
@&?
THAM KHẢO THÊM MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Câu 380: Ở một số nƣớc ngành dich vụ đƣợc phân thành:
a. Dịch vụ kinh doanh	b. Dịch vụ tiêu dùng
c. Dịch vụ công	d. Tất cả các ý trên
Câu 381: Ngành dịch vụ nào dƣới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
a. Giao thông vận tải	b. Tài chính
c. Bảo hiểm	d. Các hoạt động đồn thể
Câu 382: Ngành dịch vụ nào dƣới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
a. Hoạt động đồn thể	b. Hành chính công
c. Hoạt động buôn, bán lẻ	d. Thông tin liên lạc
Câu 383: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 384: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 385: Ngành dịch vụ đƣợc mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
a. Bảo hiểm, ngân hàng	b. Thông tin liên lạc
c. Hoạt động đồn thể	d. Du lịch
Câu 386: Phát triển ngành du lịch cho phép:
Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
Tăng nguồn thu ngoại tệ
Tạo việc l;àm, bảo tồn các giá trị văn hố và bảo vệ môi trường
Tất cả các ý trên
Câu 387: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thƣờng gắn bố mật thiết với:
a. Các trung tâm công nghiệp	b. Các ngành kinh tế mũi nhọn
c. Sự phân bố dân cư	d. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 388: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịchvụ:
a. Quy mô dân số, lao động	b. Phân bố dân cư
c. Truyền thống văn hố	d. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 389: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, dịch vụ KD
Các thành phố thường là trung tâm kinh tế, văn hố chính trị của cả nước, địa phương
Tất cả các ý trên
Câu 400: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hƣởng không nhỏ đến:
a. Trình độ phát triển ngành dịch vụ	b. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
c. Tổ chức dich vụ	d. Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 400: Truyền thống văn hố, phong tục 

Tài liệu đính kèm:

  • docxTRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 - PHẦN ĐỊA LÍ DỊCH VỤ - H.M.NHỰT.docx