Đề trắc nghiệm môn Toán - Trường THCS – THPT Mỹ Hòa Hưng

docx 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 876Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán - Trường THCS – THPT Mỹ Hòa Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán - Trường THCS – THPT Mỹ Hòa Hưng
TRƯỜNG THCS – THPT MỸ HÒA HƯNG
Câu 1: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. B. C. D. 
Câu 2: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số ?
A. Đường thẳng B. Trục hoành. C. Trục tung. D. Đường thẳng 
Câu 3: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 4: Tìm phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng ?
A. B. C. D. 
Câu 5: Hỏi có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng ?
A.. B. . C. . D. . 
Câu 6: Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ? 
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm sốcó đồ thị Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị đi qua điểm?
A. B. C. D. 
Câu 8: Tìm trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên?
A. . B. . C.. D. 
Câu 9: Tìm độ dài khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số ?
A. B. C. D. 
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt sao cho ?
A. B. C. D. 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 12: Cho số thực dương . Biểu thức được viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là gì? 
A. 	 B. .	 C. D. .
Câu 13: Cho hàm số với . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên R.. B. Hàm số đã cho nghịch biến trên R.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số .
A. .	 B. .	 C. 	D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số 
 A. 	B. C. 	 D. 
Câu 17: Tìm tập nghiệm của phương trình 
A. 	 B. 	 C. 	 D. .
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 19: Giải bất phương trình 
 A. B. C. D. hoặc 
Câu 20: Giải bất phương trình .
A. 	 B.	 C. D.
Câu 21: Gọi là ba nghiệm của phương trình. Tính tổng 
A. B. C. D. .
Câu 22: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = x2 – 3x + . 
 A. B. 	
 C. 	 D. 
Câu 23: Tính tích phân 
A. B. C. D. 
Câu 24: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol , trục hoành và đường thẳng . Tính diện tích S của hình phẳng (H).
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi , trục Ox, đường thẳng và đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
 A. 	B. 	 C. 	 	D. 
Câu 26: Tìm nguyên hàm 
A. B. C. D. 
Câu 27: Một nguyên hàm của hàm số là hàm số nào sau đây:
A. 	B. 
C. 	 D. 
Câu 28: Một nguyên hàm của hàm số: là:
 A. 	
 B. 
 C. 	
 D. 
Câu 29. Cho số phức . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z 
A. -2i B. 2 C. 2i D. -2
Câu 30. Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng Oxy .
A. B. C. D. 
Câu 31. Biết M, N là hai điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình . Tính khoảng cách giữa hai điểm M, N.
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 32. Cho số phức z thỏa: . Tìm 
A. B. 6 C. 10 D. 
Câu 33. Cho số phức z thỏa 
A. B. C. D. 
Câu 34. Cho số phức z thỏa: và . Trên mặt phẳng phức, tìm tập hợp biểu diễn các số phức w.
A. Đường tròn tâm bán kính R = 2 B. Đường tròn tâm bán kính R = 4
C. Đường tròn tâm bán kính R = 16 D. Đường tròn tâm bán kính R = 8
Câu 35. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt đáy. Biết AB = 2a, BC = 4a và thể tích khối chóp SABC bằng . Tính độ dài đường cao SA?
A. 2a B. 3a C.4a D.12a
Câu 36. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa SC và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp SABCD.
 A. B. C. D. 
Câu 37. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 3a.
A. B. C. D. 
Câu 38. Cho hình chóp đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên tạo với đáy một góc bằng . Mặt phẳng (P) chứa AB và đi qua trong tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M và N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN
A. B. C. D. 
Câu 39. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6, AC = 8. Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.
A. B. C. D. 
Câu 40. Một hình trụ có bán kính đường cao bằng bán kính đường tròn đáy và bằng 2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ đã cho.
A. B. C. D. 
Câu 41. Đổ nước vào một thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nghiên thùng sao cho mực nước chạm với miệng thùng và đáy thùng như hình vẽ thì mực nước tạo với đáy một góc . Hỏi thể tích của thùng là bao nhiêu?
A. B. C. D. 
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng 
A. B. C . 	 D. 
Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A. B. C. D. 
Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Tìm một vecto chỉ phương của mặt phẳng (P).
A. B. C. D. 
Câu 45. Trong không gian Oxyz, xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu 
A. B. C. D.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Tìm phương trình mặt phẳng (ABC)
A. B. 
C. D. 
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho . Tìm phương trình mặt phẳng qua M và vuông góc với đường thẳng 
A. B. 
C. D. 
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và đường thẳng . Tìm điểm M trên (d) sao cho 
A. B. C. D. 
 Câu 49. Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng 
A. B. C. D. 
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng sao cho nhỏ nhất
A. B. C. D. 
	LỜI GIẢI CÁC CÂU MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8: 
 ước của -5 là: 1, -1, 5, -5
Câu 9:
Câu 10:
Pt hoành độ giao điểm: 
d cắt (C) tại 2 điểm pb 
Ta có: 
Hai cực trị: 
Câu 11:
HS có cực trị 
Đường thẳng đi qua các điểm cực trị: có hsg 
có hsg 
Hai điểm cực trị đx 
Câu 18: 
Câu 19: 
Đk: 
 Kết hợp với đk: , ta được: 
Câu 21:
Đặt điều kiện vì 
Khi đó phương trình tương đương với: 
Khi đó:
+ Với 
+ Với ta có nhận xét:
Vậy phương trình có 3 nghiệm 
Câu 26:
Câu 27: 
Câu 28:
Đặt 
Dùng phương pháp đổi biến, đặt ta được 
Dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt 
Ta được 
Câu 33. Gọi 
Câu 34. Gọi 
Câu 38. 
Câu 48. 
Câu 50. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC 
 nhỏ nhất khi nhỏ nhất G là hình chiếu vuông góc của M lên (Oxz) hay .

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ TRẮC NGHIỆM 2017 (THCS -THPT MỸ HÒA HƯNG).docx