Câu 1: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: A. (3; 1) B. (1; 3) C. (1; 0) D. (1; 1) Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 3 xác định trên [1; 3]. Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 3: Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng d: y = x + m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt? A. m 6 C. 2 D. m 6 Câu 4: Cho hàm số y = 3x - 4x3 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn của (C) có phương trình là: A. y = -12x B. y = 3x C. y = 3x - 2 D. y = 0 Câu 5: Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số y = x3 - 3x + 5 A. (0;5) B. (1;3) C. (-1;1) D. (0;0) Câu 6: Tập xác định của hàm số A. (-5/2;1] B. (-2;1) C. (-1;1) D. [-5/2;1) Câu 7.Cho hàm số .Các giá trị của m để hàm số đồng biến trên tập xác định của nó. A. m= 5 B. C. D. Câu 8.Cho hàm số . Các giá trị của tham số để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng A. m=11 B. C. D. Câu 9.Cho hàm số (C). Các điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận A. M(1,1) B. M(1,3) C.M(4,6) D.Đáp án khác Câu 10.Cho hàm số Số các giá trị của m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn(S) có phương trình . A. 1 B. 2 C.3 D.0 Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 12.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm , mặt phẳng (P) đi qua điểm A và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất.Khoảng cách từ O đến (P) là. A. 1 B. C. D. Câu 13.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: . Và (P): song song với giá của véc tơ , vuông góc với mặt phẳng đi qua điểm A(0,3,0)và tiếp xúc với (S).Gía trị của m là. A. 1 B. C.3 D.2 Câu 14.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng , hai điểm , đường thẳng D đi qua A và vuông góc với d, sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất.Khoảng cách lớn nhất đó bằng. A. B. C.3 D.2,5 Câu 15. DiÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng vµ x+2y=0 A.7 B. C. 8 D.9 Câu 16.DiÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi parabol (P): y= -x2 + 4x vµ ®êng th¼ng d: y=x. A. B.4,5 C. 8 D. 5/2 Câu 17. DiÖn tÝch h×nh ph¼ng giíi h¹n bëi c¸c ®êng: y=(e + 1)x , y=(1+ex)x A.2e B. C. 3e+1 D. e-1 Câu 18.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 45°.Thể tích khối chóp S.ABCD . A. B. C. D. Câu 19.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA vuông góc với đáy, SC tạo với đáy một góc bằng 45°. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). A. B. C. D. Câu 20. Hình tứ diện đều cạnh bằng a thể tích bằng. A. B. C. D. Câu 21.Hình lăng trụ tứ giác đều cạnh bên bẳng 2a, cạnh đáy bằng .Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên là A. B. C. D. Câu 22 .Tập giá trị của hàm số: f(x) = . A. B. C. D. Câu 23. Tập giá trị của hàm số với A. B. C. D. Câu 24. Tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm 6 + x + A. B. C. D. Câu 25.Cho các số thực dương a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức . A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: