Đề trắc nghiệm môn Toán - Đề số 4 - Năm 2016 - 2017

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán - Đề số 4 - Năm 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán - Đề số 4 - Năm 2016 - 2017
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN-ĐỀ SỐ 4- NĂM 2016-2017.
Caâu 1. Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Caâu 2. Các khoảng đồng biến của hàm số là
A. 	B. 	C. D. 
Câu 3. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. 	B 
	C. 	D. 
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tiệm cận đứng 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5 Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong khi m bằng
	A. 1 hoặc -1	B. 4 hoặc 0
	C. 2 hoặc -2	D. 3 hoặc -3
Câu 8. Tìm m để hàm số có 3 cực trị.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 9. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 11. Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị (C) của hàm số tại ba điểm phân biệt 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12: Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : .Thế thì : M.m =
A. 0	B. 25 / 8	C. 2	D. 25 / 4
C©u 14: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
	A. (-2; 2)	B. (-¥: -2) È (2; +¥)	C. R	D. R\{-1; 1}
C©u 15: Hµm sè y = cã ®¹o hµm lµ:
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
C©u 21: Hµm sè y = cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
	A. (-¥; -2)	B. (1; +¥)	C. (-¥; -2) È (2; +¥)	D. (-2; 2)
C©u 22: TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh: lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 23: Ph­¬ng tr×nh: = 0 cã mÊy nghiÖm?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
C©u 24: BÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25 :
Câu 26:
Câu 27:
Cho hai đường thẳng d1, d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho
	A:640	B:280	C:360	D:153
Câu 28: Mẫu tự English có 26 chữ cái, gồm 5 nguyên âm. Hỏi có bao nhiêu cách lập mật khẩu cho hệ thống máy tính gồm 6 mẫu tự, trong đó có 3 nguyên âm phân biệt và 3 phụ âm phân biệt
	A:230.230	B:133.000	C:9.576.000	D:43.092.000
Câu 32: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu
	A:0,7510	B:	C:0,2510	D:
Câu 32: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37:Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38:Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, AC=a, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết AC=2a, BD=3a. tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41:Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42:
Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn . Phần thực và phần ảo của z là
A. phần thực là 2, phần ảo là -3; 	B. phần thực là -2, phần ảo là 3;
C. phần thực là , phần ảo là ; D. phần thực là -4, phần ảo là 3.
Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Phần thực của z là.
A.phần thực là -2; B. phần thực là 5; C. phần thực là 3; D. phần thực là 4
Câu 45:Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
10; 	 B. 20; 	C. 25; 	D. 14.
Câu 46:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện là:
Một đường thẳng d: x-2y-1=0; B. Đường tròn có tâm I(3;-4), bán kính R= 2.
Đường tròn có tâm I(-3;4), bán kính R= 2.; D. Đường tròn có tâm I(3;4), bán k R= 2.
Câu 47:
Câu 48: Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49:.Phöông trình coù nghieäm laø:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Phương trình có các họ nghiệm là:
	a. 	b. 	c. 	d. 
 1). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
	A). [1; 2]	B). [1; 5]	C). [5; + ∞)	D). [2; 5]
 2). Bất phương trình x2 + 6x + 9 £ 0 có tập nghiệm là :
	A). R	B). {3}	C). Æ	D). {- 3}
 3). Bất phương trình có tập nghiệm là :
	A). (- ∞; - )È (1; + ∞)	 B). (- ∞; - )È (1; + ∞) C). (- ∞; ]È(1; + ∞)	 D). (1; + ∞)
Tìm m để bất phương trình có nghiệm.
	A). m ³ 6	B). m £ 6	C). £ m £ 6	D). 4 £ m £ 6

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TRAC_NGHIEM_HAY_NHAT_NAM_2017.doc