Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương III - Đại số 10

doc 9 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 716Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương III - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm môn Toán - Chương III - Đại số 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 10_LVCuong
+ Người soạn: LƯU VĂN CƯỜNG.
+ Đơn vị: THPT VÕ THỊ SÁU.
+ Người phản biện: NGUYỄN LÂM NHƯ THẢO.
+ Đơn vị: THPT VÕ THỊ SÁU.
Câu 3.1.1.LVCuong. Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. .	 B. .	 C. .	 D. .
Giải
Điều kiện 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: ( Cho biểu thức trong hai căn lớn hơn 0)
Đáp án nhiễu là C do: ( giao điều kiện sai)
Đáp án nhiễu là D do: ( giao điều kiện sai)
Câu 3.1.1. LVCuong. Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải
Điều kiện:
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: (ở mẫu cho bằng 0)
Đáp án nhiễu là C do: (Ở mẫu khác 0)
Đáp án nhiễu là D do: ( giải sai bpt )
Câu 3.1.1.LVCuong. Tìm điều kiện xác định của phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. .
Giải
Điều kiện 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: ( chỉ cho mẫu khác 0)
Đáp án nhiễu là C do: ( Cho biểu thức trong hai căn lớn hơn 0)
Đáp án nhiễu là D do: ( Giải sai bpt)
Câu 3.2.1.LVCuong. Cho phương trình . Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. Phương trình có nghiệm duy nhất .
B. Phương trình có nghiệm duy nhất .
C. Phương trình nghiệm đúng với mọi .
C. Phương trình vô nghiệm .
Giải
A đúng chỉ cần nhớ điều kiện 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Nhận định sai
Đáp án nhiễu là C do: Nhận định sai
Đáp án nhiễu là D do: Nhận định sai
Câu 3.2.1.LVCuong . Tìm tham số m để phương trình: có nghiệm duy nhất.
A. . B. . C. . D. .
Giải
A đúng chỉ cần nhớ điều kiện 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: cho a = 0
Đáp án nhiễu là C do: cho b = 0
Đáp án nhiễu là D do: cho 
Câu 3.2.1.LVCuong . Tìm tất cả tham số m để phương trình: có nghiệm với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Giải
 .
 thay vào ta được: . Phương trình có nghiệm với mọi.
 thay vào ta được: . Phương trình vô nghiệm.
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: đọc nhầm yêu cầu bài toán.
Đáp án nhiễu là C do: tính nhầm – 3 – 3 = 0
Đáp án nhiễu là D do: Cho a = 0 không thử lại.
Câu 3.2.1.LVCuong. Gọi là các nghiệm phương trình . Tìm tổng .
A. . B. . C. . D. .
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Quên dấu trừ
Đáp án nhiễu là C do: Nhầm tích hai nghiệm và dấu trừ.
Đáp án nhiễu là D do: Nhầm tích hai nghiệm
Câu 3.2.1.LVCuong. Gọi là các nghiệm phương trình . Tìm tích .
A. . B. C. . D. .
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Nhớ có dấu trừ
Đáp án nhiễu là C do: Nhầm tổng hai nghiệm.
Đáp án nhiễu là D do: Nhầm tổng hai nghiệm và không dấu trừ
Câu 3.1.2.LVCuong. Giá trị là điều kiện của phương trình nào?
A. . B. . 
C. . D. .
Giải
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Nhận định sai căn ở mẫu
Đáp án nhiễu là C do: Nhận định đúng căn nhưng quên điều kiện mẫu 
Đáp án nhiễu là D do: Nhầm mẫu lớn hơn hoặc bằng 0.
Câu 3.1.2.LVCuong. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Đáp án A đúng vì chuyển vế đổi dấu.
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Thiếu điều kiện .
Đáp án nhiễu là C do: Thiếu điều kiện .
Đáp án nhiễu là D do: Thiếu điều kiện .
Câu 3.1.2.LVCuong. Tìm tập nghiệm S của phương trình .
A. 	B. .	C. .	D. .
Giải
Điều kiện Thay x = 1 vào không thỏa mãn.
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Đặt điều kiện suy ra nghiệm không có bước thay vào phương trình.
Đáp án nhiễu là C do: Đơn giản hai căn suy ra nghiệm x = 2.
Đáp án nhiễu là D do: Nhầm hai căn trái dấu suy ra nghiệm x = -2
Câu 3.1.2.LVCuong. Tìm tập nghiệm S phương trình .
 A. . B. . C. . D. .
Giải
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Chuyển vế không đổi dấu 
Đáp án nhiễu là C, D do: Bấm máy tính shift solve sót nghiệm.
Câu 3.1.2.LVCuong. Giải phương trình .
A. 	B..	C. .	D. .
Giải
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Quên điều kiện mẫu hoặc đặt mẫu khác 0 
Đáp án nhiễu là C do: Quên lấy căn 9
Đáp án nhiễu là D do: Sai điều kiện .
Câu 3.2.2.LVCuong . Phương trình là bao nhiêu nghiệm?
 A. 2. B . 1. C. 3. D. 4.
Giai
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: 
Đáp án nhiễu là C do: 
Đáp án nhiễu là D do: 
Câu 3.2.2.LVCuong . Giải phương trình .
A.. B. . C. . D. .
Gỉai
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Không đặt điều kiện
Đáp án nhiễu là C do: Khai triển sai 
Đáp án nhiễu là D do: Khai triển sai
Câu 3.2.2.LVCuong. Phương trình có nghiệm khi
A. . B. . C. . D.. 
Giải
. Phương trình có nghiệm 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: Nhầm hai nghiệm phân biệt 
Đáp án nhiễu là C do: Nhân hai vế cho số âm không đổi chiều .
Đáp án nhiễu là D do: Nhầm hai nghiệm phân biệt và Nhân hai vế cho số âm không đổi chiều .
Câu 3.2.2.LVCuong . Tìm tham số m để phương trình: có nghiệm với mọi .
A. . B. . C. . D. .
Gỉai
 thay vào ta được: . Phương trình có nghiệm với mọi .
 thay vào ta được: vô nghiệm .
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: đọc nhầm yêu cầu bài toán là có nghiệm duy nhất
Đáp án nhiễu là C do: tính nhầm – 6 – 6 = 0
Đáp án nhiễu là D do: Cho a = 0 không thử lại.
Câu 3.2.3.LVCuong. Tìm tất cả tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện.
A. . B. . C. . D. .
Giải :
 . Phương trình có nghiệm .
Theo định lí Viet : .
 Ta có : 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: HS chỉ kết luận cho điều kiện 
Đáp án nhiễu là C do: HS nhớ sai .
Đáp án nhiễu là D do: Không đổi dấu khi chia cho số âm 
Câu 3.2.3.LVCuong. Cho phương trình . Tìm tất cả tham số m để phương trình có 2 nghiệm sao cho nghiệm này gấp ba lần nghiệm kia.
A. B. . C. . D. .
Giải :
 . Phương trình có nghiệm .
Theo định lí Viet : .
 Ta có : Thay vào ta được 
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B do: HS chỉ kết luận cho điều kiện 
Đáp án nhiễu là C do:HS lấythay vào phương trình và bấm máy tính. 
Đáp án nhiễu là D do: HS lấythay vào phương trình và bấm máy tính.
Câu 3.2.3.LVCuong. Hiện nay tuổi của cha gấp bốn lần tuổi của con và tổng số tuổi của hai cha con là 50. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi cha gấp ba lần tuổi con ?
A. 5 năm. B. 6 năm. C. 7 năm. D. 8 năm.
Giải
Gọi tuổi của con hiện nay là x (x>0). Theo đề bài thuổi của cha là 4x và .
Gọi số năm nữa mà tuổi cha gấp ba lần tuổi con là y (y>0).
 Ta có .
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B, C, D do: không lập được phương trình nên chọn đại.
Câu 3.2.3.LVCuong. Một người đi bộ xuất phát từ vị trí A đến vị trí B. Sau khi đi được 5 giờ 20 phút; một người đi xe đạp cũng xuất phát từ A bắt đầu đuỗi theo được 20km thì gặp người đi bộ. Tính vận tốc của người đi bộ biết rằng vận tốc xe đạp lớn hơn người đi bộ là 12km/h.
A. 3 km/h. B. 4 km/h. C. 5 km/h. D. 6 km/h.
Giải:
Gọi vận tốc của người đi bộ là x (x>0) suy ra vận tốc người đi xe đạp là x +12
Thời gian của người đi bộ là 
Thời gian của người đi bộ là 
Theo đề bài ta có : 
Vậy vận tốc người đi bộ là 3km/h.
Các phương án sai:
Đáp án nhiễu là B, C, D do: không lập được phương trình nên chọn đại.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan Chuong III ĐS 10_ LVCuong.doc