Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia Toán 2017 - Đề số 45 - Lê Nguyên Thạch

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 653Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia Toán 2017 - Đề số 45 - Lê Nguyên Thạch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia Toán 2017 - Đề số 45 - Lê Nguyên Thạch
ĐỀ LUYỆN THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017 SỐ 45
Môn thi: Toán học
Học sinh: Ngày 05 tháng 3 năm 2017
Câu 1. Kết luận nào sau đây là không đúng về đồ thị hàm số ?
A. Đồ thị hàm số bậc ba luôn cắt trục hoành tại ít nhất một điểm. 	
B. Đồ thị hàm số bậc ba nhận điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình làm tâm đối xứng.	
C. Nếu phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì đồ thị hàm số bậc ba có 1 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu.	
D. Đồ thị hàm số bậc ba không có điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình vô nghiệm.
Câu 2. Hàm số đồng biến trên:
A. và 	 B. C. đồng biến với mọi 	 D. 
Câu 3. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Từ đồ thị suy ra được số nghiệm của phương trình với là:
	A. 3 B. 2	 C. 4 D. 6
Câu 4. Cho hàm số . Tìm tất cả các điểm trên đồ thị hàm số có tổng khoảng cách đến 2 đường tiệm cận là nhỏ nhất.
A. B. C. D. 
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị thì phương trình của đồ thị hàm số đối xứng với qua gốc tọa độ là ? A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 6. Biết đồ thị hàm số chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ thì và thỏa mãn điều kiện nào ? 
A. và 	 B. và 	 C. và 	 D. và tùy ý.
Câu 7. Với giá trị nào của thì đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn nối 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số ?
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 8. Gọi và lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số trên tập xác định. Khi đó bằng ?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. đáp số khác
Câu 9. Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn biến hình tròn đó thành một hình cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn rồi dán hai bán kính và lại với nhau. Gọi là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm để thể tích phễu lớn nhất ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Đồ thị của hàm số cắt:
	A. đường thẳng tại hai điểm	B. đường thẳng tại hai điểm.	
	C. đường thẳng tại ba điểm	D. trục hoành tại một điểm.
Câu 11. Tìm số mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau:
1.Nếu hàm số đạt cực đại tại thì được gọi là điểm cực đại của hàm số.
2.Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số còn được gọi là cực đại (cưc tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.
3.Cho hàm số là hàm số bậc 3, nếu hàm số có cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục tại 3 điểm phân biệt.
4.Cho hàm số là hàm số bậc 3, nếu đồ thị hàm số cắt trục tại duy nhất một điểm thì hàm số không có giá trị cực trị. A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 12. Giải phương trình 
	A. 	B. Phương trình VN	C. 	D. 
Câu 13. Giá trị của với và bằng:
	A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho là độ dài hai cạnh góc vuông, là độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó và . Kết luận nào sau đây là đúng ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 15. Tìm miền xác định của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Một học sinh giải bài toán: “Biết . Tính ” lần lượt như sau:
I.Ta có Suy ra nên 
II. Tương tự, .
III.Từ đó: 
Kết luận nào sau đây là đúng
	A. Lời giải trên sai từ giai đoạn I	B. Lời giải trên sai từ giai đoạn II.	
	C. Lời giải trên sau từ giai đoạn III.	D. Lời giải trên đúng.
Câu 17. Tìm của hàm số 
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 18. Gọi , với thích hợp để biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
A. B. C. D. 
Câu 19. Số nghiệm của phương trình là:
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 20. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. B. 
C. D. 
Câu 21. Biết thể tích khí năm 1998 là . 10 năm tiếp theo, thể tích tăng , 10 năm tiếp theo nữa, thể tích tăng . Tính thể tích năm 2016 ?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 23. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi là thể tích nước bơm được sau giây. Cho và:Ban đầu bể không có nước.
Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là . Sau 10 giây thi thể tích nước trong bể là 
Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.
	A. 8400 	B. 2200 	C. 600 	D. 4200 
Câu 24. Mệnh đề nào là sai trong các mệnh đề sau:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 25. Cho tích phân . Đặt thì kết quả nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục tung và tiếp tuyến tại điểm có tọa độ thỏa mãn được tính bằng công thức nào sau đây ?
 A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 27. Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường khi quay quanh trục không được tính bằng công thức nào sau đây ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Tìm phần thực, phần ảo của số phức sau: 
	A. phần thực: ; phần ảo 	B. phần thực: ; phần ảo 	
	C. phần thực: ; phần ảo 	D. phần thực: ; phần ảo 
Câu 29. Mệnh đề nào sai trong những mệnh đề sau:
A. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo.	
B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo	
C. Điểm trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức 	 D. Mô đun của số phức là 
Câu 30. Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho là số thuần ảo
A. trục hoành	B. trục tung	C. trục tung bỏ điểm O	 D. trục hoành bỏ điểm O
Câu 31. Giải phương trình sau trong tập số phức . Khi đó tập nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Xác định tập hợp các điểm trong hệ tọa độ vuông góc biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện 
A. Đường tròn 	B. Đường thẳng 	C. Đường thẳng 	D. Hai đường thẳng và 
Câu 33. Cho các điểm và theo thứ tự biểu diễn các số phức: và .Khẳng định nào sau đây là đúng? 
	A. Hai tam giác và đồng dạng.	B. Hai tam giác và có cùng trọng tâm.
	C. Trung điểm của đối xứng với trung điểm của qua gốc tọa độ.	
	D. Độ dài cạnh bằng độ dài cạnh .
Câu 34. Cho số phức Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?
	A. 3	B. 5	C. 8	D. 4
Câu 36. Gọi V là thể tích của hình lập phương . là thể tích của tứ diện . Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 37. Cho mặt phẳng chứa hình vuông . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại A, lấy điểm M. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tại C lấy điểm N (N cùng phía với M so với mặt phẳng ). Gọi I là trung điểm của MN. Thể tích của tứ diện MNBD luôn có thể tích được bằng công thức nào sau đây ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho hình chữ nhật như hình vẽ. Gọi lần lượt là trung điểm của và . Tính thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật quanh trục MN. Biết 
A. đvtt B. đvtt C. đvtt D. đvtt
Câu 39. Cho mặt cầu tâm O, bán kính . Mặt phẳng cắt mặt cầu sao cho giao tuyến là đường tròn đi qua ba điểm mà . Tính khoảng cách từ đến 
	A. 10	B. 12	C. 13	D. 11
Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp . A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng 2. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
	A. đvdt	B. đvdt	C. đvdt	D. đvdt
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC có và tọa độ trọng tâm . Tìm tọa độ điểm C.
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 43. Cho điểm . Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng với thiết diện là hình tròn có đường kính bằng 2/
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 44. Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng A. B. 
tC. D. 
Câu 45. Cho mặt phẳng có phương trình và đường thẳng có phương trình . Gọi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng D
A. B. C. D. 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ, cho 4 điểm . Tính chiều cao của tứ diện ABCD. A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 47. Xét vị trí tương đối của cặp đường thẳng: và 
	A. Chéo nhau	B. Trùng nhau	C. Song song	D. Cắt nhau
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 3 điểm . Xác định điểm M sao cho . A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 49. Cho mặt cầu có phương trình và mặt phẳng và giao nhau khi:
A. hoặc 	B. 	C. 	D. hoặc 
Câu 50. Tìm để phương trình 
là phương trình một mặt cầu.
	A. hoặc 	B. 	C. hoặc 	 D. 
ĐÁP ÁN ĐỀ 44(04.3.2017)
1C
2B
3B
4B
5A
6C
7B
8C
9C
10D
11A
12C
13C
14D
15B
16C
17B
18A
19D
20A
21C
22C
23B
24C
25C
26A
27C
28A
29B
30B
31C
32B
33C
34A
35B
36C
37A
38A
39A
40B
41C
42D
43A
44A
45C
46D
47B
48A
49A
50A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 4517.doc