Đề trắc nghiệm kiểm tra Toán 12 - Mã đề 137 - Năm học 2016-2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra Toán 12 - Mã đề 137 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra Toán 12 - Mã đề 137 - Năm học 2016-2017
SỞ GD & ĐT 	 KIỂM TRA 
TRƯỜNG THPT .. 	Môn: TOÁN - Khối: 12
 NĂM HỌC 201- 201
 Ngày kiểm tra: 1/10/2016 
ĐỀ 137
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
 Đề kiểm tra có 4 trang
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	 B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số luôn luôn đồng biến;	 D. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R:
A.y= x4+x2+1; B. y=x3-3x2+3x+5; C. ; D. 
Câu 3: Cho hàm số .Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng
A. 2; B. -7; C. -1; D. -2
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số :
A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 5: Gọi (C) là đồ thị hàm số . Có hai tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng . Hai tiếp tuyến đó là :
A. y = -2x + và y = -2x + 2 ; B. y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;
C. y = -2x - và y= -2x – 2 ; D. y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
Câu 6: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1
A.m=1; B.m=2; C.m=-1; D.m=-2
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
A. ;	B. ; C. ;	 D. 
Câu 8: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. và ; B. và ; 
C. và ; D. và 
Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1, 3) ?
Trang 1/137
A. ; B. ; C. ; 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.
A. f(x) đồng biến trên R.	B. f(x) giảm trên và .
C. f(x) tăng trên và 	D. f(x) liên tục trên R.
Câu 11: Đồ thị hình bên là của hàm số:
A. B. 
C. D. 
Câu 12: Bảng biến thiên bên là của hàm số nào sau đây: 
A.	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 13: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 14: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: 
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 15: Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ; B. và ; C. và ; D. và . 
Câu 16: Đường thẳng y = m+1 không cắt đồ thị hàm số khi: 
A.m>3 B.2<m<4 C.m<2 D. m=2
Câu 17. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn [-3;3] là:
A.; B. 
C. ; D. 
Câu 18.Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x= 1
Trang 2/137
A.m=-2; B.m=1; C.m= -1; D.m=2
Câu 19.Tập xác định của hàm số là:
A.D=R; 	B. ; C.	 D. 
Câu 20. Tập xác định các hàm số: là:
A.(2;3); B.(3;+¥); C.(-¥;2); D.(-¥;2) È(3;+¥)
Câu 21.Hàm số: có nghĩa khi:
A.x≠2; B.-3≤x2
Câu 22.Hàm số: có nghĩa khi:
A.x>1; B.x>2; C.x<1; D.x<2
Câu 23. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 24. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. C. 	D. 
Câu 25. Rút gọn : ta được: A.ab; B.b2; C.a3; D.b3.
Câu 26. Tính:được kết quả:
A.; B.; C.; D.
Câu 27. Cho log35 =a .Tính log3675 theo a ta được:
A.2+2a; B.1+2a; C.4+2a; D.3+2a
Câu 28.Cho log210 = a và log12 = b. Tính log445 theo a và b .
A.; B.; C.; D.
Câu 29.Tính giá trị của biểu thức sau:A = 
A.6; B.7; C.8; D.9
Câu 30: Cho f(x) = .Đạo hàm của f(x) tại x =1 bằng:
A. e	B. 2e	C. 3e	D. 0
Câu 31.Đạo hàm của hàm số là:
A.; B.; C.; D.
Câu 32 .Đạo hàm của hàm số là:
A.; B.
C.; D.
Câu 33.Đạo hàm của hàm số : là:
A.; B.
Trang 3/137
C.; D.
Câu 34.Đạo hàm của hàm số là:
A.; B.; C.; D.
Câu 35: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 36.Đạo hàm của hàm số là:
A.e2x (2cos3x -3sin3x); B.e2x(3cos3x-2sin3x); 
C.e2x(cos3x-3sin3x); D.e2x(2cos3x- sin3x) 
Câu 37: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là:
A. 2592100 m3 B. 2592100 m2 C. 7776300 m3 D. 3888150 m3
Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. 2a 3 B. C. D. 
Câu 39: Cho hình chópS.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh, SA vuông góc với (ABCD)và mặt bên (SCD) hợp với mặt phẳng đáyABCD một góc. Tính khoảng cách từ điểmđến mp(SCD).
A. B. C. D. 
Câu 40: Cho hình chópS.ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh, SA vuông góc với (ABCD)và mặt bên (SCD) hợp với mặt phẳng đáyABCD một góc. Tính thể tích khối chóp S.ABD.
A. B. C. D. 
HẾT
ĐÁP ÁN KIỂM TRA TOÁN 12 NGÀY 17/10/2016
Câu
137
269
543
721
1
D
C
A
B
2
B
D
B
D
3
D
C
B
D
4
C
A
D
C
5
A
B
B
B
6
B
D
C
A
7
B
A
D
B
8
A
B
C
C
9
B
C
C
A
10
C
C
A
B
11
C
D
A
B
12
D
C
B
C
13
C
B
C
D
14
C
A
D
C
15
B
C
B
A
16
A
B
C
B
17
A
C
A
A
18
B
A
B
A
19
B
A
B
B
20
A
B
C
A
21
C
D
B
C
22
B
A
D
A
23
A
C
C
B
24
B
B
B
B
25
C
A
A
B
26
B
C
A
C
27
D
B
B
A
28
A
A
C
D
29
D
A
D
B
30
B
B
D
B
31
C
B
D
B
32
B
D
A
B
33
D
B
B
D
34
B
C
B
A
35
B
C
A
B
36
A
D
C
D
37
A
D
B
D
38
C
A
A
C
39
D
C
B
C
40
B
B
B
C
Trang 4/137

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TNKQ TOAN K12 THANG 10.doc