Câu 1 Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ. A x 230230B B 230240B C 230250B D 230260B Câu 2 Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ. A 80340N B 80380N C x 80340B D 80370B Câu 3 Tổng điện tích phần đất liền của nước ta là (km2). A 331.211 m2 B 331.214 m2 C 331.213 m2 D x 331.212 m2 Câu 4 Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A Móng Cái. B x Lao Bảo. C Đồng Đăng. D Hữu Nghị. Câu 5 Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Trung? A Hoàng Sa. B Vĩnh Xương. C Mộc Bài. D x Lào Cai. Câu 6 Nội thủy là vùng: A x Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B Có chiều rộng 12 hải lí. C Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. D Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 7 Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là: A Nội thủy. B Lãnh hải. C Vùng tiếp giáp lãnh hải. D x Vùng đặc quyền về kinh tế. Câu 8 Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A Lãnh hải. B x Thềm lục địa. C Vùng tiếp giáp lãnh hải. D Vùng đặc quyền kinh tế. Câu 9 Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á, nên: A Có nhiều tài nguyên khoáng sản. B Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C x Khí hậu có hai mùa rõ rệt. D Thảm Thực vật bốn mùa xanh tốt. Câu 10 Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí: A Tiếp giáp với Biển Đông. B x Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương. C Trên đường di lưu và di cư của nhiều loại động, thực vật. D Ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 11 Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là: A x Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài. B Tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. C Có vị trí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực kinh tế rất năng động và nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. D Tất cả đều đúng. Câu 12 Do nằm ở trung tâm Đông Nam Á, ở nơi tiếp xúc giữa nhiều hệ thống tự nhiên, nên nước ta có: A Đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á. B Nhiều loài thực vật quý trong rừng. C Cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt. D x Tất cả đều đúng. Câu 13 Vùng đất là: A Phần đất liền giáp biển. B x Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo. C Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển. D Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển. Câu 14 Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông ít nóng, khô và mùa hạ nóng, mưa nhiều. B x Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương. C Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. D Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt. Câu 15 Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến: A 8034’B – 22023’B. B x 8034’B – 23023’B. C 8034’B – 21023’B. D 8034’B – 20023’B. Câu 16 Quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam. A Trung Quốc. B Lào. C x Thái Lan. D Campuchia. Câu 17 Biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua: A 5 tỉnh B 6 tỉnh C x 7 tỉnh D 8 tỉnh Câu 18 Cửa khẩu quốc tế nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Campuchia là: A Lệ Thanh B x Bờ Y C Tây Trang D Lao Bảo Câu 19 Theo qui định của Luật biển quốc tế, ở một quốc gia, đường cơ sở là cơ sở để tính phạm vi vùng biển: A Lãnh hải. B Tiếp giáp lãnh hải. C Thềm lục địa D x Tất cả các ý trên. Câu 20 So với các nước có cùng vĩ độ địa lí như Bắc Phi, Tây Á, nước ta có lợi thế hơn hẳn về: A Trồng được các loại cây nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới. B Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ. C x Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới theo hướng sản xuất lớn, chuyên canh và đa canh. D Phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới với những sản phẩm cận nhiệt đới là quan trọng nhất. Câu 21 Hình dạng kéo dài và hẹp ngang của lãnh thổ Việt Nam không gây ra hạn chế nào sau đây? A Hoạt động giao vận tải từ Bắc xuống Nam gặp nhiều khó khăn. B Khó khăn trong việc bảo vệ an ninh, chủ quyền. C Khí hậu, thời tiết diễn biến phức tạp. D x Khoáng sản đa dạng nhưng trữ lượng không lớn. Câu 22 Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của: A x Dãy núi vùng Tây Bắc. B Dãy núi vùng Đông Bắc. C Vùng núi Nam Trường Sơn. D Vùng núi Bắc Trường Sơn. Câu 23 Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa đạng? A Miền núi có các cao nguyên ba dan xếp tầng và cao nguyên đá vôi. B Bên cạnh các dãy núi cao, đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp. C Bên cạnh núi, miền núi còn có đồi. D x Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, cao nguyên , sơn nguyên,... Câu 24 Địa danh nào sau đây đúng với tên của vùng núi có các bộ phận: phía đông là dãy núi cao, độ sộ; phía tây là địa hình núi trung bình; ở giữa thấp hơn là các dãy núi xen các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi? A x Tây Bắc. B Đông Bắc. C Trường Sơn Bắc. D Trường Sơn Nam. Câu 25 Con đường đổi mới của chúng ta là một quá trình phức tạp lâu dài, do: A Đất nước đi lên từ nền nông nghiệp lạc hậu. B Đường lối kinh tế hai miền trước đây khác biệt nhau, nay khó hòa nhập. C Thiếu vốn, công nghệ và lao động có tay nghề cao. D x Tất cả đều đúng. Câu 26 Yếu tố nào không phải là chủ trương của xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội: A Xóa bỏ cơ chế quản lý tập trung bao cấp. B x Để người dân được toàn quyền trong mọi sinh hoạt và đời sống. C Nâng cao nhận thức của người dân về quyền lợi và nghĩa vụ. D Trao dần cho dân quyền tự chủ trong sản xuất và đời sống. Câu 27 Để đảm bảo sự phát triển bình đẳng xã hội, cần quan tâm giải quyết vấn đề nào trong các vấn đề sau: A Tình trạng kết cấu hạ tầng còn yếu kém. B Nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội. C x Sự phân hóa giàu nghèo giữa các tầng lớp và các địa phương. D Tình trạng cạn kiệt tài nguyên, môi trường ô nhiễm. Câu 28 Yếu tố giúp Việt Nam hòa nhập nhanh chóng vào khối ASEAN là: A Đường lối đổi mới của Việt Nam. B Vị trí địa lý. C Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của vùng. D x Tất cả các yếu tố trên. Câu 29 Sự đa dạng về bản sắc dân tộc do nước ta là nơi: A x Có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa. B Đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động. C Giao nhau của các luồn sinh vật Bắc – Nam. D Giao tiếp của hai vành đai sinh khoáng lớn. Câu 30 Đường cơ sở trong lãnh hải của một nước là đường ở vị trí: CA Nơi giới hạn thủy triều xuống thấp nhất. B x Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. C Có độ sâu dưới 20 mét. D Có chiều rộng 20 hải lí tính từ mép nước Câu 31 Theo Công ước Quốc tế về Luật biển năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lý được tính từ: A Ngấn nước thấp nhất của thủy triều trở ra. B Đường cơ sở trở ra. C Giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra. D x Vùng có độ sâu 200 mét trở vào. Câu 32 Khí hậu nhiệt đới gió mùa nước ta giống với khí hậu nhiệt đới gió mùa Ấn Độ ở chỗ: A Gió mùa Đông Bắc lạnh, ít mưa. B x Gió mùa Tây Nam nóng, mưa nhiều. C Mùa khô là mùa nóng hạn gay gắt. D Trên các cao nguyên thường có hiện tượng fơn. Câu 33 Bão, lũ, hạn, rét, gió fơn dồn dập, gay gắt là những tai biến khắc nghiệt của thờit tiết, khí hậu ở vùng nào của nước ta? A Đồng bằng sông Cửu Long. B Tây Nguyên. C x Duyên hải miền Trung. D Đồng bằng sông Hồng. Câu 34 Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ năm nào? A 1980 B 1990 C x 1995 D 2000 Câu 35 Công cuộc đổi mới đã đạt được những thành tựu to lớn nào? A Thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội. B Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao và ổn định. C Giảm nhanh tỉ lệ hộ đói, nghèo. D x Thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội và tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao và ổn định hoặc giảm nhanh tỉ lệ hộ đói, nghèo. Câu 36 Là miền duy nhất có đầy đủ hệ thống đai cao. Đó là miền tự nhiên nào? A Miền Đông Bắc Bắc Bộ B x Miền Tây Bắc Bắc Trung Bộ C Miền Nam Trung Bộ D Miền Nam Bộ Câu 37 Ranh giới để phân chia các đới cảnh quan địa lí là: A 2 đới cảnh quan với ranh giới là sông Cả. B x 2 đới cảnh quan với ranh giới là khối núi Bạch Mã ( đèo Hải Vân). C 3 đới cảnh quan với ranh giới là khối sông Mã và khối núi Bạch Mã. D 3 đới cảnh quan với ranh giới là khối khối núi Bạch Mã và sông Ba. Câu 38 Chỉ tính những sông dài 10km trở lên có nước chảy thường xuyên thì nước ta có bao nhiêu con sông? A x Có 2360 sông. B Có 3260 sông. C Có 3620 sông. D Có 2630 sông. Câu 39 Phần biển ở nước ta thuộc miền khí hậu Biển Đông nhưng mang tính chất gì sau đây? A x Tính chất nhiệt đới gió mùa hải dương. B Tính chất gió mùa đông bắc. C Tính chất gió mùa cận nhiệt hải dương. D Tính chất gió mùa đông bắc và tính chất gió mùa cận nhiệt hải dương. Câu 40 Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên Việt Nam do vị trí địa lí quy định được bảo tồn ở vành đai chân núi với độ cao là: A Ở miền Bắc: 600 - 700m. B Ở miền Nam dưới 1000m. C Dưới 500m ở miền Bắc, và ở miền Nam dưới 700m. D x Ở miền Bắc: 600-700m và ở miền Nam dưới 1000m.
Tài liệu đính kèm: