ĐỀ KIỂM TRA HÀM SỐ MŨ, LOGARIT, PT MŨ
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = ln ( x2 – 4)
B. C. D.
Câu 2: Tập xác định của hàm số y =
B. C. D.
Câu 3: đạo hàm của hàm số y = là
B. C. D.
Câu 4: đạo hàm của hàm số y = là
B. C. D. ln8
Câu 5: đạo hàm của hàm số y = là
B. C. D.
Câu 6: đạo hàm của hàm số y = là
B. C. D.
Câu 7: đối với hàm số ta có:
A. B. C. D.
C©u 8 :
Giả sử a là nghiệm dương của phương trình: .giá trị của là:
A.
6
B.
C.
29
D.
C©u 9 :
Cho , . Dạng biểu diễn của theo a và b là:
A.
B.
C.
D.
C©u10 :
Rút gọn biểu thức (với a>0) ta được:
A.
B.
C.
D.
C©u 11 :
Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 13: Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14: Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 15: Số nghiệm của phương trình là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
C©u 16). Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng :
A). {6, - 3}. B). {1, 6}. C). {- 3, - 2}. D). {- 3, - 2, 1}.
C©u 17). Tìm m để phương trình có nghiệm.
A). m ³ 30. B). m ³ 27. C). m ³ 18. D). m ³ 9.
C©u 18). Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng :
A). {2, - 2}. B). {4, }. C). {2, }. D). {1; - 1}.
C©u 19). Giải phương trình 2x + 3 + 3x - 1 = 2x -1 + 3x . Ta có tập nghiệm bằng :
A). {}. B). {}. C). {}. D). {}.
C©u 20). Giải phương trình . Ta có tập nghiệm bằng :
A). {4; - 2}. B). {- 4; 2}. C). {- 5; 3}. D). {5; - 3}.
Tài liệu đính kèm: