Đề trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 12 - Mã đề 106

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 12 - Mã đề 106", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra Địa lí lớp 12 - Mã đề 106
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ....
Đề thi .......
TRƯỜNG THPT .....
Khối : ...
Thời gian thi : ..
Ngày thi : .
Đề thi môn DIA LI 12
(Mã đề 106)
Câu 1 : 
Để đảm bảo công bằng xã hội, văn minh, đảm bảo sự phát triển các nguồn lực con người và phát triển bền vững về kinh tế xã hội thì vấn đề cấp thiết đặt ra với nước ta hiện nay là:
A.
Xoá đói giảm nghèo.
B.
Tăng việc trợ cho các vùng khó khăn.
C.
Đẩy mạnh phát triển giáo dục.
D.
Phát triển đô thị hoá.
Câu 2 : 
Vùng Duyên Hải miền Trung là vùng có thế mạnh về:
A.
Sản xuất lúa nước.
B.
Chăn nuôi trâu bò, nuôi trồng thủy sản
C.
Trồng cây công nghiệp
D.
Chăn nuôi lợn, gia cầm
Câu 3 : 
Chất lượng cuộc sống là:
A.
Sự phản ánh tuổi thọ trung bình của dân cư.
B.
Sự phản ánh mức độ sống của người dân.
C.
Khái niệm phản ánh độ được đáp ứng những nhu cầu cơ bản của con người về vật chất, tinh thần và chất lượng môi trường.
D.
Sự phản ánh mức độ học vấn của người dân.
Câu 4 : 
Lượng calo bình quân theo đầu người của nước ta hiện nay là:
A.
2500 calo/ngày
B.
2000 calo/ngày
C.
1800 calo/ngày
D.
2300 calo/ngày
Câu 5 : 
Giá trị sản lượng cây công nghiệp chiếm bao nhiêu % giá trị sản lượng ngành trồng trọt?
A.
14%
B.
11%
C.
35%
D.
12%
Câu 6 : 
Trong các ngành giao thông vận tải sau, ngành nào có ý nghĩa quan trọng đối với Vận tải quốc tế?
A.
Đường biển, đường hàng không
B.
Đường bộ, đường hàng không
C.
Đường biển, đường sông
D.
Đường sắt, đường biển
Câu 7 : 
Nguyên nhân dẫn đến sự bùng nổ dân số là:
A.
Tuổi thọ trung bình cao.
B.
Dân số tăng quá nhanh.
C.
Tỷ lệ sinh cao.
D.
Số người nhập cư nhiều.
Câu 8 : 
Gia tăng dân số tự nhiên là:
A.
Tuổi thọ trung bình cao.
B.
Hiệu số của tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C.
Hiệu số của số người nhập cư và số người xuất cư.
D.
Tỷ lệ sinh cao.
Câu 9 : 
Năm 1993 đàn lợn đã tăng lên bao nhiêu con?
A.
10 triệu
B.
15 triệu
C.
14 triệu
D.
15,5 triệu
Câu 10 : 
Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em?
A.
Quảng Ninh
B.
Vũng Tàu
C.
Hà Nội
D.
Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 11 : 
Nguồn lực phát triển kinh tế xã hội là:
A.
Tất cả những gì bao quanh con người.
B.
Những nguồn tài nguyên đa dạng, phong phú của đất nước.
C.
Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội loài người.
D.
Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở vật chất, con người, đường lối chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển của nền kinh tế xã hội.
Câu 12 : 
Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là:
A.
Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.
B.
Tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu
C.
Phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D.
Đưa chăn nuôi trở thành ngnàh sản xuất chính
Câu 13 : 
Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do:
A.
Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành.
B.
Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn.
C.
Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý.
D.
ý a và b đúng
Câu 14 : 
Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A.
Công nghiệp điện tử
B.
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C.
Công nghiệp dầu khí
D.
Công nghiệp cơ khí và hoá chất.
Câu 15 : 
Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để:
A.
Nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội
B.
Nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
C.
Nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
D.
Tất cả các điều kiện trên.
Câu 16 : 
Để thuận lợi cho quá trình chỉ đạo và quản lý các hoạt động kinh tế, hướng phát triển mạng lưới thông tin liên lạc nước ta hiện nay quan trọng nhất là:
A.
Chú ý tới chất lượng thông tin.
B.
Hoàn thiện mạng lưới thông tin liên lạc trong nước
C.
Hiện đại hoá các phương tiện thông tin liên lạc.
D.
Ưu tiên xây dựng mạng lưới thông tin quốc tế
Câu 17 : 
Bình quân đất tự nhiên trên đầu người của nước ta khoảng:
A.
0,5 ha/người
B.
3 ha/người
C.
0,3 ha/người
D.
1,5 ha/người
Câu 18 : 
Hướng chuyên môn hoá của trung tâm công nghiệp Hà Nội là:
A.
Khai khoáng và công nghiệp nhẹ.
B.
Luyện kim, cơ khí, hoá chất.
C.
Cơ khí, chế biến lương thực, thực phẩm, dệt, điện tử.
D.
Lương thực, thực phẩm, điện tử.
Câu 19 : 
Tài nguyên khoáng sản cảu Việt Nam tập trung nhiều nhất ở:
A.
Miền Trung
B.
Miền Bắc
C.
Miền đồng bằng
D.
Miền Nam
Câu 20 : 
Trong các loại đất sau, loại nào có diện tích đang tăng lên?
A.
Đất chuyên dùng.
B.
Đất lâm nghiệp.
C.
Đất nông nghiệp.
D.
Đất hoang hoá.
Câu 21 : 
Năm 1992 số dân của đồng bằng sông Hồng là:
A.
13 triệu người
B.
13,5 triệu người
C.
12 triệu người
D.
14 triệu người
Câu 22 : 
Phương hướng xoá đói giảm nghèo ở nước ta hiện nay là:
A.
Chú ý những chính sách ảnh hưởng trực tiếp đến người nghèo.
B.
Đẩy mạnh phát triển nông thôn và cải tiến hệ thống bảo trợ xã hội.
C.
Triển khai có hiệu quả chương trình mục tiêu quốc gia về xoá đói giảm nghèo.
D.
Cả bốn phương hướng trên.
Câu 23 : 
Tài nguyên giữ vị trí quan trọng nhất Việt Nam hiện này là:
A.
Tài nguyên sinh vật.
B.
Tài nguyên khoáng sản.
C.
Tài nguyên đất.
D.
Tài nguyên nước.
Câu 24 : 
Diện tích rừng ở Việt Nam năm 1990 là:
A.
14 triệu ha
B.
9,5 triệu ha
C.
10 triệu ha
D.
9 triệu ha
Câu 25 : 
Để nâng cao chất lượng về mặt văn hoá trong đời sống văn hoá- xã hội thì cần phải:
A.
Nâng cao chất lượng giáo dục, phát huy tinh hoa văn hoá dân tộc.
B.
Đưa văn hoá về tận vùng sâu, vùng sa.
C.
Tuyệt đối không cho du nhập văn hoá nước ngoài.
D.
Ngăn chặn tình trạng xuống cấp của các bệnh viện.
Câu 26 : 
Trong các hoạt động kinh tế đối ngoại, hoạt động có vai trò quan trọng hơn cả là:
A.
Hợp tác quốc tế về đầu tư
B.
Hợp tác quốc tế về du lịch
C.
Hợp tác quốc tế về lao động
D.
Hoạt động xuất- nhập khẩu
Câu 27 : 
Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là:
A.
Chống nạn cát bay.
B.
Chống lại thiên tai.
C.
Nước tưới trong mùa khô.
D.
Cả ba vấn đề trên
Câu 28 : 
Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, để nâng cao hệ số sử dụng đất nông nghiệp thì vấn đề đáng chú ý nhất là:
A.
Chống nạn cát bay.
B.
Chống lại thiên tai.
C.
Nước tưới trong mùa khô.
D.
Cả ba vấn đề trên
Câu 29 : 
Trung tâm công nghiệp nào dưới đây có các ngành chuyên môn hoá chủ yếu là dệt, may mặc, chế biến lương thực, thực phẩm, hoá chất, điện tử, cơ khí, đồ chơi trẻ em?
A.
Hà Nội
B.
Vũng Tàu
C.
Thành phố Hồ Chí Minh
D.
Quảng Ninh
Câu 30 : 
Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa đồng bằng sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long là:
A.
Diện tích
B.
Được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm.
C.
Sự màu mỡ.
D.
Độ nhiễm phèn, độ nhiễm mặn.
Câu 31 : 
Diện tích đất nông nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích toàn quốc?
A.
25%
B.
23%
C.
21%
D.
20%
Câu 32 : 
Để khai thác tốt hơn các thế mạnh về tự nhiên và các điều kiện kinh tế xã hội, ở trung du và miền núi đã tiến hành:
A.
Khai thác các tài nguyên rừng có sẵn.
B.
Hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp và chăn nuôi đại gia súc.
C.
Phá rừng để mở rộng diện tích nương rẫy.
D.
ý a và c đúng.
Câu 33 : 
Sản lượng cây thuốc lá tập trung nhiều nhất ở:
A.
Miền núi trung du phía Bắc
B.
Duyên Hải miền Trung
C.
Đông Nam Bộ
D.
ý 1 và 2 đúng.
Câu 34 : 
Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do:
A.
Vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B.
ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C.
Ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D.
Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
Câu 35 : 
Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là:
A.
Điều kiện khí hậu thuận lợi.
B.
Cấu trúc địa chất.
C.
Việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
D.
Vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài và thuận lợi.
Câu 36 : 
Để tạo nên những chuyển biến về mặt kinh tế- xã hội, vấn đề chủ yếu đối với ngành GTVT là:
A.
Phát huy tối đa vai trò của các phương tiện GTVT.
B.
Mở những tuyến đường tới vùng sâu vùng sa.
C.
Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật, kiện toàn hệ thống GTVT trong cả nước.
D.
Ưu tiên xây dựng, phát triển mạng lưới GTVT phục vụ giao lưu quốc tế.
Câu 37 : 
Mật độ dân số trung bình của đồng bằng sông Hồng năm 1993 là:
A.
1500 người
B.
100 người
C.
1120 người
D.
1104 người
Câu 38 : 
Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về TNTN là:
A.
TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng.
B.
Trữ lượng ít.
C.
Số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán.
D.
ít loại có giá trị.
Câu 39 : 
Trong một thời gian dài, tồn tại lớn lnhất trong các hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta là:
A.
Mất cân đối giữa xuất khẩu và nhập khẩu
B.
Chưa đầu tư khai thác tốt các tài nguyên du lịch
C.
Cơ chế quản lý chưa đổi mới được bao nhiêu
D.
Thị trường không mở rộng
Câu 40 : 
Diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Cửu Long có khả năng được mở rộng là do:
A.
Nhiều công trình cải tạo đất lớn đang được tiến hành.
B.
Diện tích đất ven biển có thể cải tạo được rất lớn.
C.
Nhà nước có chính sách sử dụng đất hợp lý.
D.
ý a và b đúng
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : DIA LI 12
Mã đề : 106
01
) | } ~
28
{ | } )
02
{ ) } ~
29
{ | ) ~
03
{ | ) ~
30
{ ) } ~
04
{ ) } ~
31
{ | ) ~
05
) | } ~
32
{ ) } ~
06
) | } ~
33
{ | } )
07
{ ) } ~
34
) | } ~
08
{ ) } ~
35
{ | } )
09
{ | ) ~
36
{ | ) ~
10
{ | } )
37
{ | } )
11
{ | } )
38
{ | ) ~
12
) | } ~
39
) | } ~
13
{ | } )
40
{ | } )
14
{ ) } ~
15
) | } ~
16
{ | } )
17
) | } ~
18
{ | ) ~
19
{ ) } ~
20
) | } ~
21
{ ) } ~
22
{ | } )
23
{ | ) ~
24
{ | } )
25
) | } ~
26
{ | } )
27
{ | } )

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 106.doc