Đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm kiểm tra 1 tiết chương 1 Giải tích 12
Ngµy So¹n;......................Ngµy gi¶ng:.......................Líp:.....................
Tiết: 18 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Ch­¬ng 1
I/ Mục tiêu: 
+ Về kiến thức: Đánh giá việc nắm vững các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, GTNN và khảo sát hàm số của học sinh.
+ Về kĩ năng: Đánh giá việc vận dụng các khái niệm đồng biến, nghịch biến, GTLN, NN, tiệm cận vào các loại bài tập cụ thể.
+ Về tư duy thái độ đánh giá tính chính xác khoa học của các kiến thức, tính độc lập, trung thực của học sinh.
II. Đề: 1
 I. Phần Trắc Nghiệm (5đ)
Câu 1: Hàm số có GTLN trên đoạn [0;2] là:
-1/3 B. -13/6 C. -1 D. 0
Câu 2: Hàm số có đạo hàm là:
 B. C. D. 
Câu 3: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. B. C. D. Đồng biến trên R
Câu 4: Tập xác định của hàm số là:
D = R B. D = C. D. R \ {2}
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
Câu 7: Nhìn hình vẽ sau và chọn đáp án sai
x
0
1
-2
y
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = -2
Đồ thị cho thấy hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định 
Đồ thị cho thấy hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
Nhìn bảng biến thiên sau đây, hãy điền từ còn thiếu vào các câu hỏi 8, 9, 10, 11:
x
y’
y
-4
-4
Câu 8: Hàm số có....................cực đại và.........................cực tiểu. 
Câu 9: Hàm số đồng biến trên khoảng.........................................................., nghich biến trên khoảng.................................................................
Câu 10: Đây là bảng biến thiên của hàm số bậc.........................
Câu 11: Ghi lại ba điểm cực trị: A(....;......), B(....;......), C(....;......) 
Câu 12: Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng K và f’(x) = 0 chỉ tại một số điểm hữu hạn thì nghịch biến trên K nếu:.........................................
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1(2đ): Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 
Câu 2(2đ): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ,biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 
Câu 3:(1 đ): Định m để hàm số: y = x3 – 3mx2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng biết điểm A(-1; 3)
Lời giải
Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 II. Tự luận
ĐỀ 2
 I. Phần Trắc Nghiệm (5đ)
Câu 1: Hàm số có điểm cực đại là :
(-1 ; 2) B. ( -1;0) C. (1 ; -2) D. (1;0
Câu 2: Hàm số . Chọn phát biểu đúng:
Luôn đồng biến trên R C. Luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định
Đồng biến trên từng khoảng xác định D. Luôn giảm trên R
Câu 3: Hàm số , có số giao điểm với trục hoành là:
1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
1/6 B. -1/6 C. 6/25 D. -6/25
Câu 5: Cho hàm số , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
Hàm số có 2 cực trị C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3) D. Hàm số không có tiệm cận
Câu 6: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
Hàm số không có tiệm cận ngang
Hàm số không có giao điểm với đường thẳng y = -1
Hàm số có tập xác định là 
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm
x
y
0
Câu 7: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào:
Bậc 3 B. Bậc 4 C. Bậc 2 D. Phân thức hữu tỉ
Câu 8: Hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (x0 – h ; x0+h), h > 0. Khi đó , hàm số sẽ đạt cực tiểu tại điểm x0, nếu:..........................................và...............................................
Câu 9: Cho hàm số , nếu thì đồ thị hàm số có tiệm cận..........................là ...............................
Câu 10: Chọn đáp án sai
Đồ thị của hàm số nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối xứng
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) với đường thẳng d: y = g(x) là số nghiệm của phương trình f(x) = g(x)
Bất kỳ đồ thị hàm số nào cũng đều phải cắt trục tung và trục hoành
Số cực trị tối đa của hàm trùng phương là ba
Câu 11: Cho hàm số có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình có hai nghiệm phân biêt khi:
m = 2 hoặc m = -2 C. m < -2
m > 2 D. -2 < m < 2
Câu 12: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 
song song với đường thẳng x = 1 C. Song song với trục hoành
 B.Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng 
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại x0 = - 1 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = trên đoạn [-2; 0].
Câu 3:(1 điểm)
 Định m để hàm số: y = x3 – 3mx2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng biết điểm A(-1; 3)
	Lời giải
I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 II. Tự luận
ĐỀ 3
I.Trắc nghiệm:
Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 4. Tập xác định của hàm số 
 	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Cho hàm số . Hàm số có mấy cực trị.
	A. 1	B. 2
	C. 3	D.4
Câu 6. Cho hàm số . Câu nào sau đây đúng
	A. Hàm số đạt cực đại tại B. Hàm số đạt CT tại 
	C. Hàm số không có cực đại D. Hàm số luôn nghịch biến.
Câu 7. Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8. Cho hàm số . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. 	B 
	C. 	D. 
Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 12. Cho hàm số , Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
II. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)
 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại y0 = 1 
Câu 2: ( 2 điểm ) 
 Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = trên đoạn 
Câu 3:(1 điểm)
 Định m để hàm số: y = x3 – 3mx2 + m có hai điểm cực trị tại B và C, sao cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng biết điểm A(-1; 3)
	Lời giải
I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 II. Tự luận
 Đáp án đê 1
 I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: (2điểm)
x0 = - 2 => y0 = 3 
0,25
y/ = 
0,5
y/(- 1 ) = 5
0,5
Phương trình tiếp tuyến là: y – 3 = 5 ( x + 1 ) 
0,5
PTTT là: 5x – y + 8 = 0 
0,25
Câu 2
( 2 ) 
y’ = 
0,25
y’ = 
0,5
y’ = 0 	
0,5
Tính: 
f(1) = -5; f(2) = -8; f(0) = -12 ; f(3) = -3 kl
0,5
ĐS: 	; 
0,25
Câu 3
( 1 đ)
TXĐ: D = R
y’ = 3x (x – 2m)
0,25
y' = 0 x1 = 0 , x2 =2m 
Để y có 2 điểm cực trị khi m 0.
Giả sử B(0; m) C(2m; m-4m3) 
0,25
Ta có: = ( 1, m – 3)
 	 = (2m + 1; m – 4m3 -3) 
0,25
YCBT 
	 m(4m2 + 2m – 6) = 0 
ĐS: 
0,25
Đáp án đê 2
 I. Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
 II. Tự luận
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1: (2điểm)
Câu 2
( 2 ) 
Câu 3
( 1 đ)
TXĐ: D = R
y’ = 3x (x – 2m)
0,25
y' = 0 x1 = 0 , x2 =2m 
Để y có 2 điểm cực trị khi m 0.
Giả sử B(0; m) C(2m; m-4m3) 
0,25
Ta có: = ( 1, m – 3)
 	 = (2m + 1; m – 4m3 -3) 
0,25
YCBT 
	 m(4m2 + 2m – 6) = 0 
	 ĐS: 
0,25
Dặn dò: Xem trước bài: Lũy thừa.
 Nh· Nam, ngµy....th¸ng n¨m 2016
Ký duyÖt cña tæ tr­ëng tuÇn 7
Th©n V¨n Trung

Tài liệu đính kèm:

  • docVuTnghiem 12 C1.doc