Đề trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thanh Hùng

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 485Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thanh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 12 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Thanh Hùng
ĐỀ TRẮC NGHIỆM MÔN GDCD LỚP 12 NĂM HỌC 2016-2017
Câu 1: Pháp luật là:
A. Những Luật và điều Luật cụ thể trong thực tế đời sống xã hội
B. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
C. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể ở từng địa phương.
D. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
Câu 2: Tính quy phạm phổ biến trong pháp luật tạo nên giá trị:
A. Công bằng trước pháp luật.
B. Bình đẳng trước pháp luật
C. Đảm bảo trật tự xã hội.
D. Công bằng, bình đẳng trước pháp luật. 
Câu 3 : Những dấu hiệu để nhận biết pháp luật là:
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. Vì sự phát triển của xã hội.
C. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến ;mang tính quyền lực, bắt buộc chung; có tính xác định chặt chẻ về mặt hình thức.
D. Mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
Câu 4: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở
A. Tính hiện đại
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính cơ bản
D. Tính truyền thống
Câu 5 : Điền vào chổ trống : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành  mà nhà nước là đại diện.
A. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
B. Phù hợp với ý chí nguyện vong của nhân dân
C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức
D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
Câu 6: Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, vì: 
A. Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, khuôn mẫu chung.
B. Được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi.
C. Áp dụng đối với tất cả mọi người trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Bất kỳ ai trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định cũng phải thực hiện theo:
A. Quy tắc đạo đức. 
B. Nội quy, qui định của cơ quan.
C. Khuôn mẫu của pháp luật.
D. Quy chế làm việc của cơ quan.
Câu 8: Pháp luật mang tính quyền lực bắt buộc chung vì:
A. Pháp luật là quy định bắt buộc đối với các chủ thể.
B. Pháp luật do nhà nước ban hành.
C. Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành và được đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước.
D. Đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước.
Câu 9: Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về về mặt hình thức, vì:
A. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật.
B. Văn bản có chứa quy phạm pháp luật, diễn đạt chính xác một nghĩa, được quy định chặt chẽ trong Hiến pháp và Luật.
C. Được quy định chặt chẽ trong Hiến pháp và Luật
D. Diễn đạt chính xác, một nghĩa.
Câu 10: Yêu cầu về nội dung của văn bản pháp luật là:
A. Nội dung văn bản cấp dưới khác với nội dung văn bản cấp trên
B. Nội dung văn bản cấp dưới không được trái với nội dung văn bản cấp trên
C. Nội dung văn bản cấp dưới không được trái với nội dung văn bản cấp trên, nội dung của tất cả văn bản phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp
C. Nội dung của tất cả văn bản phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp
Câu 11: Nhà nước chỉ công nhận và pháp luật hóa các nguyên tắc xử sự phổ biến khi:
A. Bảo vệ hài hòa lợi ích của nhà nước, xã hội, công dân
B. Phù hợp với ý chí của nhà nước, giữ gìn trật tự xã hội; bảo vệ hài hòa lợi ích của nhà nước, xã hội, công dân
C. Giữ gìn trật tự xã hội
D. Phù hợp với ý chí của nhà nước
Câu 12 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
Câu 13: Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của:
A. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. Giai cấp công nhân
Câu 14: Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong:
A. Đời sống xã hội
B. Thực tiễn đời sống xã hội, vì sự phát triển của xã hội
C. Đời sống từng gia đình.
D. Cơ quan, xí nghiệp, trường học
Câu 15: Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ:
A. Nhà nước
B. Hành vi trái đạo đức
C. Thực tiễn đời sống xã hội.
D. Hiến pháp.
Câu 16: Pháp luật phản ánh:
A. Những nhu cầu, lợi ích của giai cấp cầm quyền
B. Nhu cầu và lợi ích các tầng lớp trong xã hội
C. Nhu cầu, lợi ích của các giai cấp
D. Những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và các tầng lớp trong xã hội
Câu 17: Các quy phạm pháp luật được thực hiện trong thực tiễn đời sống xã hội vì:
A. Sự phát triển của xã hội.
B. Sự tiến bộ của xã hội
C. Sự phát triển của xã hội và tiến bộ của xã hội
D. Nhu cầu, lợi ích của công dân
Câu 18: Khi trở thành các nội dung của quy phạm pháp luật thì các giá trị đạo đức đảm bảo thực hiện:
A. Trong thực tiễn đời sống xã hội
B. Bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước
C. Trong gia đình, các cơ quan nhà nước
D. Bình đẳng trong xã hội
Câu 19: Quy phạm là:
A. Điều quy định chặt chẽ phải tuân theo.
B. Các giá trị đạo đức
C. Nghĩa vụ của các cá nhân, tổ chức
D. Quyền của các cá nhân, tổ chức
Câu 20: Những điểm giống nhau giữa pháp luật và đạo đức:
A. Đều là những chuẩn mực của xã hội
B. Điều chỉnh các mối quan hệ xã hội.
C. Đều là những chuẩn mực để điều chỉnh các mối quan hệ xã hội
D. Đều là những hành vi tốt của con người 
Câu 21: Pháp luật và đạo đức khác nhau về:
A. Phương thức tác động, nguồn gốc
B. Nguồn gốc, hình thức thể hiện
C. Nội dung, hình thức thể hiện
D. Nguồn gốc, nội dung, hình thức thể hiện, phương thức tác động 
Câu 22: Nền tảng của một hệ thống pháp luật tốt là:
A. Có các nguyên tắc đạo đức tiến bộ
B. Có đường lối chính trị đúng đắn
C. Có các quan hệ kinh tế-xã hội tiên tiến.
D. Có đường lối chính trị đúng đắn, các quan hệ kinh tế-xã hội tiên tiến, các nguyên tắc đạo đức tiến bộ
 Câu 23: Một hệ thống pháp luật tốt là:
A. Phương tiện có hiệu lực làm cho đường lối chính trị của Đảng cầm quyền đi vào cuộc sống
B. Tạo hành lang tin cậy cho phát triển kinh tế
C. Thúc đẩy tiến bộ, phát triển của xã hội, hoàn thiện nhân cách con người
D. Tất cả các ý trên
Câu 24: Nhờ có pháp luật mà nhà nước
A. Kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân trong phạm vi cả nước
B. Phát huy được quyền lực của mình
C. Kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi tổ chức trong phạm vi cả nước
D. Phát huy được quyền lực của mình, kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân tổ chức trong phạm vi cả nước
Câu 25: Quản lý nhà nước bằng pháp luật là phương pháp quản lý 
A. Dân chủ
B. Cần thiết
C. Hiệu quả nhất
D. Ý A và ý C
Câu 26: Quản lý nhà nước bằng pháp luật là phương pháp quản lý dân chủ và hiệu quả nhất vì:
A. Pháp luật là khuôn mẫu, có tính phổ biến, bắt buộc chung
B. Pháp luật điều chỉnh các mối quan hệ xã hội một cách thống nhất trong toàn quốc.
C. Được đảm bảo bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước
D. Tất cả các ý trên
Câu 27: Pháp luật là khuôn mẫu, có tính phổ biến, bắt buộc chung vì:
A. Đảm bảo dân chủ
B. Phù hợp với lợi ích chung, tạo sự đồng thuận trong xã hội
C. Đảm bảo công bằng 
D. Ý A và ý B 
Câu 28: Hệ thống pháp luật tốt là hệ thống pháp luật đó phải đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản sau:
A. Tính phù hợp
B. Tính toàn diện; tính đồng bộ, thống nhất; tính phù hợp
C. Tính toàn diện
D. Tất cả ý trên.
Câu 29: Quản lý xã hội bằng pháp luật nghĩa là nhà nước
A. Tổ chức thực hiện pháp luật trên quy mô toàn xã hội
B. Đưa pháp luật vào đời sống xã hội và từng người dân 
C. Tổ chức thực hiện pháp luật ở tất cả lĩnh vực trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp luật vào đời sống xã hội và từng người dân
D. Tổ chức thực hiện pháp luật trên quy mô toàn xã hội, đưa pháp luật vào đời sống xã hội và từng người dân
Câu 30: Để phát huy vai trò pháp luật là công cụ chủ yếu để nhà nước quản lý xã hội thì nhà nước phải
A. Xây dựng pháp luật
B. Thực hiện pháp luật, bảo vệ pháp luật
C. Xây dựng pháp luật, thực hiện pháp luật, bảo vệ pháp luật
D. Tất cả các ý trên
Câu 31: Vai trò của pháp luật được thể hiện 
A. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. Hiến pháp quy định các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
C. Các Luật cụ thể hóa nội dung, cách thức thực hiện của cá nhân, tổ chức trong từng lĩnh vực cụ thể
D. Tất cả các ý trên
Câu 32: Pháp luật được đảm bảo bằng
A. Hệ thống pháp luật
B. Hiến pháp
C. Hệ thống pháp luật, Hiến pháp, Luật, văn bản quy phạm pháp luật
D. Luật, văn bản quy phạm pháp luật
Câu 33: Mọi công dân, tổ chức, cơ quan, công chức, viên chức nhà nước
A. Có nghĩa vụ tôn trọng quyền và thực hiện quyền công dân
B. Có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết theo quy định của pháp luật nếu có hành vi vi phạm thiệt hại đến lợi ích hợp pháp
C. Thực hiện nội quy, quy định của cơ quan, tổ chức 
D. Ý A và ý B
Câu 35: Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức?
A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức 
B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ
C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả
D. Trách nhiệm pháp lý
Câu 36: Người chưa thành niên, theo qui định pháp luật Việt Nam là người chưa đủ:
A. 18 tuổi 
B. 16 tuổi 
C. 15 tuổi 
D. 17 tuổi
Câu 37: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra?
A. 18 tuổi trở lên 
B. 17 tuổi trở lên
C. 15 tuổi trở lên 
D. 16 tuổi trở lên 
Câu 38: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật?
A. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước
C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm 
D. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
Câu 39: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?
A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P.luật,có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình
B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện
D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo qui định của P. luật 
Câu 40: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính:
A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ
B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra
C. Tịch thu tang vật, phương tiện
D. Phạt tiền, cảnh cáo
Câu 41: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. 20 tuổi trở lên 
B. 16 tuổi trở lên 
C. 18 tuổi trở lên 
D. 14 tuổi trở lên
Câu 42: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm PL nhằm:
A. Buộc các chủ thể vi phạm PL chấm dứt hành vi trái PL
B. Giáo dục, răn đe những người khác
C. Buộc họ phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định
D. Cả 3 đều đúng
Câu 43: Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu cơ bản nào?
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi không hợp pháp, hành vi trái pháp luật
C. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi
D. Có cả 3 dấu hiệu trên
Câu 44: Quyền lao động của công dân chỉ bắt đầu được thực hiện khi nào?
A. Phải có người có nhu cầu sử dụng lao động (thuê mướn)
B. Công dân phải tìm được vịêc làm
C. Người lao động và người sử dụng lao động xác lập một quan hệ PL lao động cụ thể
D. Cả 3 đều đúng
Câu 45: Chủ thể pháp luật là:
A. Mọi cá nhân, tổ chức có đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý khi tham gia vào các quan hệ pháp luật
B. Mọi công dân
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ pháp luật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 46: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ PL thực hiện:
A. Đúng đắn các quyền của mình theo HP và pháp luật
B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật 
C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo HP và pháp luật
Câu 47: Xác định câu phát biểu sai: Trong một quan hệ pháp luật
A. Không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ
B. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau
C. Không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền
D. Quyền của cá nhân, tổ chức này không liên quan đến nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức khác 
Câu 48: Ông B đi vào đường ngược chiều, chưa gây tai nạn cho ai nhưng CSGT đã xử phạt với việc xử phạt đó nhằm mục đích gì?
A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B
B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều)
C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác
D. Cả 3 đều đúng
Câu 49: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật?
A. Người kinh doanh trốn thế phải nộp phạt
B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn 
C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của PL
D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật
Câu 50: Quan hệ xã hội nào dưới đây không phải là quan hệ pháp luật
A. Anh A chị B làm thủ tục đăng ký kết hôn
B. Quan hệ về tình yêu nam – nữ
C. Chị N ra chợ mua rau
D. Quan hệ lao động
Câu 51: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường?
A. Cảnh cáo, phạt tiền 
B. Phạt tù
C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép 
D. Thuyết phục, giáo dục
Câu 52: Vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm nghiêm trọng,khung hình cao nhất là:
A. 7 năm 
B. 5 năm 
C. 3 năm 
D. 8 năm
Câu 53: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật với sự tham gia can thiệp của nhà nước
A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ
B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh
C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt 
Câu 54: Thực hiện pháp luật là:
A. Không làm những gì pháp luật cấm 
B. Làm những gì pháp luật qui định phải làm
C. Làm những gì pháp luật không cấm 
D. Cả 3 phương án trên
Câu 55: Thực hiện pháp luật là:
A. Đưa pháp luật vào đời sống của từng công dân
B. Làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống
C. Làm cho các qui định của pháp luật trở thành các hành vi hợp pháp của công dân, tổ chức 
D. Áp dụng pháp luật để xử lý các hành vi vi phạm pháp luật
Câu 56: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính?
A. Lợi dụng chức vụ chiếm đọat số tiền lớn của nhà nước
B. Đánh người gây thương tích dưới 11%
C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người
D. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa
Câu 57: Cá nhân, tổ chức thực hiện PL với sự tham gia, can thiệp của nhà nước trong trường hợp nào?
A. Cá nhân, tổ chức có sự tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ theo qui định của PL
B. Cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật và phải thực hiện trách nhiệm pháp luật
C. Các quyền & nghĩa vụ của công dân không tự phát sinh hay chấm dưt nếu không có văn bản PL
D. Cả 3 câu đều đúng
Câu 58: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật, giai đoạn nào không phải là giai đoạn bắt buộc:
A. Không có giai đoạn là giai đoạn không bắt buộc
B. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
C. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể 
D. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình
Câu 59: Trong các giai đoạn của quá trình thực hiện pháp luật giai đoạn nào quan trọng và chủ yếu:
A. Giai đoạn các chủ thể thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình 
B. Giai đoạn xác lập quan hệ PL là quan trọng, giai đọan thực hiện quyền và nghĩa vụ là chủ yếu
C. Giai đoạn xác lập một quan hệ pháp luật
D. Giai đoạn xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp giữa các chủ thể 
Câu 60: Tìm câu phát biểu sai:
A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì,hàng gì 
B. Kinh doanh phải theo đúng quy định của pháp luật
C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh
D. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người không ai có quyền can thiệp
Câu 61: A và B đua xe, lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Cảnh cáo, phạt tiền, giam xe 
B. Cảnh cáo, phạt tiền
C. Cảnh cáo, giam xe 
D. Phạt tiền, giam xe
Câu 62: K đánh H gây thương tích 15%. Theo em K phải chịu hình phạt nào?
A. Răn đe, giáo dục 
B. Phạt tù
C. Cảnh cáo và bồi thường tiền thuốc men cho H 
D. Tạm giữ để giáo dục
Câu 63: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong:
A. Luật hành chính 
B. Luật hôn nhân - gia đình
C. Luật dân sự 
D. Hiến pháp
Câu 64: Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau?
A. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pluật
B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pluật
C. Công dân không làm những điều pháp luật cấm
D. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pluật 
Câu 65: Tên K rủ C, D, H, T đi cắt trộm cáp điện, khi bị phát hiện, theo em C.A sẽ xử lý như thế nào?
A. Phạt tù mình K vì là kẻ chủ mưu 
B. Cảnh cáo, phạt tiền, thu hồi dây cáp
C. Phạt tù cả 5 tên trong đó K tội nặng hơn 
D. Phạt tiền, giáo dục, răn đe
Câu 66: Xác định câu phát biểu sai:Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì:
A. Các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp 
B. Các chủ thể có thể nhờ người hòa giải
C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp
D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết
Câu 67: T (17t) rủ H (16t) đi cướp giựt dây chuyền. Khi bị bắt, H và T sẽ chịu hình thức xử phạt nào?
A. Phạt tù cả 2 trong đó T mức án nặng hơn H
B. Cảnh cáo, giáo dục vì chưa đến tuổi thành niên
C. Phạt tù cả 2 với mức án như nhau
D. Cảnh cáo, phạt tiền, bồi thường thiệt hại
Câu 68: Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?
A. Trách nhiệm hành chính 
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm dân sự 
D. Trách nhiệm kỷ luật
Câu 69: Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thông đường bộ
A. Mọi vi phạm hành chính về giao thông đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay
B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần 
C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt
D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm
Câu 70: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Vượt đèn đỏ,gây tai nạn 
B. Đi ngược chiều
C. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng 
D. Cắt trộm cáp điện 
Câu 71: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Cướp giật dây chuyền,túi xách người đi đường
B. Chặt cành,tỉa cây mà không đặt biển báo 
C. Vay tiền dây dưa không trả
D. Xây nhà trái phép
Câu 72: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý?
A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già
B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế
C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự
D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn 
Câu 73: Nếu người sử dụng lao động buộc người lao động thôi việc trái pháp luật thì người lao động có quyền
A. Kiện ra tòa
B. Yêu cầu người sử dụng lao động phải bồi thường thiệt hại trong thời gian bị buộc thôi việc
C. Yêu cầu người sử dụng lao động phải tiếp nhận người lao động trở lại làm việc bình thường
D. Cả 3 đều đúng
Câu 74: Anh A lái xe máy và lưu thông đúng luật. Chị B đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng ngang qua đường làm anh A bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo phạt tiền chị B
B. Cảnh cáo và buộc chị B phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh A 
C. Không xử lý chị B vì chị B là người đi xe đạp
D. Phạt tù chị B
Câu 75 : Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tánh mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì:
A. Vi phạm pháp luật hành chánh.
B. Vi phạm pháp luật hình sự.
C. Bị xử phạt vi phạm hành chánh. 
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 76 : Nội dung cơ bản

Tài liệu đính kèm:

  • doc94_cau_hoi_trac_nghiem_GDCD_12.doc