Đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Phương trình đường thẳng

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Phương trình đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Giải tích 12 - Phương trình đường thẳng
Mã đề: 396
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
 1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 
3x-2y+3=0 là: 
	A. (0,5;0) 	B. (0;-3) 	C. (0;3) 	D. (1;0) 
 2. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: 
	A. 600 	B. 00 	C. 450 	D. 900 
 3. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 4. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: 
	A. 	B. 7 	C. 5 	D. 12 
 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là 
	A. (5;-2) 	B. (5;2) C. (2;-6) D. Không có giao điểm 
 6. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: 
	A. 7x+y=1=0 	B. x-7y+1=0 	C. 7x-y+1=0 	D. x+7y+1=0 
 7. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 10. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lượt: 11x-12y+1=0 và 
12x-11y+9=0 là 
	A. Vuông góc với nhau 	B. Trùng nhau 
	C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau 	D. Song song 
 11. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: 
	A. (12;0) 	B. (7;5) 	C. (20;9) 	D. (-13;33) 
 12. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: 
	A. (-5;-6) 	B. (-6;-5) 	C. (5;6) 	D. (-6;-1) 
 13. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: 
	A. 5x-7y-6=0 	B. 6x-5y-1=0 	C. 2x+3y-14=0 	D. 3x+7y-26=0 
 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: 
	A. (1;7) 	B. (2;-3) 	C. (5;1) 	D. (-3;2) 
 15. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc với nhau: (2m-1)x+my-10=0 và
 3x+2y+6=0 ? 
	A. m=2 	B. m=0 	C. 	D. Không có m nào 
 16. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 17. Phương trình nào dới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 
	A. 4x+5y-17=0 	B. 4x+5y+17=0 	C. 4x-5y+17=0 	D. 4x-5y-17=0 
 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: 
	A. (0;1) 	B. (1;1) 	C. (1;-1) 	D. (1;0) 
 19. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: 
	A. 	B. 	C. 2 	D. 
 20. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: 
	A. x+y-5=0 	B. x+y-9=0 	C. x+y+5=0 	D. x+y+9=0 
 21. Phương trình tổng quát của đưng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: 
	A. 6x-4y-1=0 	B. 3x-2y=0 	C. 3x-2y-1=0 	D. 4x+6y=0 
 22. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. -x+3y+6=0 	B. 3x-y+10=0 	C. 3x-y+6=0 	D. 3x+y-8=0 
 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng có phơng trình: 2x-y+4=0 là: 
	A. -x+2y-5=0 	B. X+2y-3=0 	C. x+2y=0 	D. x-2y+5=0 
 24. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: 
	A. x+3y+1=0 	B. X+y-1=0 	C. 3x-y+4=0 	D. 3x+y+1=0 
 25. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: 
	A. (b;-a) 	B. (b;a) 	C. (a;b) 	D. (-b;a) 
 

Mã đề: 147
Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phương trình đường thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 
	A. 4x+5y-17=0 	B. 4x+5y+17=0 	C. 4x-5y+17=0 	D. 4x-5y-17=0 
 2. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: 
	A. 7 	B. 12 	C. 5 	D. 
 3. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: 
	A. x+y+9=0 	B. x+y+5=0 	C. x+y-9=0 	D. x+y-5=0 
 4. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: 
	A. 2 	B. 	C. 	D. 
 6. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: 
	A. 7x+y=1=0 	B. x-7y+1=0 	C. 7x-y+1=0 	D. x+7y+1=0 
 7. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 
3x-2y+3=0 là: 
	A. (1;0) 	B. (0;3) 	C. (0,5;0) 	D. (0;-3) 
 9. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 
12x-11y+9=0 là 
	A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau 	B. Trùng nhau 	
	C. Song song 	D. Vuông góc với nhau 
 10. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: 
	A. 5x-7y-6=0 	B. 2x+3y-14=0 	C. 3x+7y-26=0 	D. 6x-5y-1=0 
 11. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: 
	A. 900 	B. 600 	C. 450 	D. 00 
 12. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 13. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: 
	A. (-6;-5) 	B. (-6;-1) 	C. (5;6) 	D. (-5;-6) 
 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là 
	A. (5;-2) 	B. (2;-6) 	C. (5;2) D. Không có giao điểm 
 15. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: 
	A. (1;7) 	B. (-3;2) 	C. (2;-3) 	D. (5;1) 
 16. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 17. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: 
	A. (12;0) 	B. (7;5) 	C. (20;9) 	D. (-13;33) 
 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: 
	A. (1;1) 	B. (1;0) 	C. (0;1) 	D. (1;-1) 
 19. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 20. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
 3x+2y+6=0 ? 
	A. 	B. m=0 	C. m=2 	D. Không có m nào 
 21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: 
	A. 3x+y+1=0 	B. x+3y+1=0 	C. X+y-1=0 	D. 3x-y+4=0 
 22. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. -x+3y+6=0 	B. 3x-y+10=0 	C. 3x-y+6=0 	D. 3x+y-8=0 
 23. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: 
	A. (a;b) 	B. (b;a) 	C. (b;-a) 	D. (-b;a) 
 2 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: 
	A. 3x-2y=0 	B. 6x-4y-1=0 	C. 4x+6y=0 	D. 3x-2y-1=0 
 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: 
	A. x+2y=0 	B. x-2y+5=0 	C. X+2y-3=0 	D. -x+2y-5=0 


Mã đề: 861
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
 1. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 2. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 
12x-11y+9=0 là 
	A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau 	B. Trùng nhau 	
	C. Song song 	D. Vuông góc với nhau 
 3. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: 
	A. (7;5) 	B. (12;0) 	C. (20;9) 	D. (-13;33) 
 4. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 
3x-2y+3=0 là: 
	A. (1;0) 	B. (0;3) 	C. (0;-3) 	D. (0,5;0) 
 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: 
	A. (5;1) 	B. (-3;2) 	C. (2;-3) 	D. (1;7) 
 6. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: 
	A. 12 	B. 	C. 7 	D. 5 
 7. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: 
	A. 00 	B. 600 	C. 450 	D. 900 
 8. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 9. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng : là: 
	A. 	B. 	C. 2 	D. 
 10. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: 
	A. x+7y+1=0 	B. 7x-y+1=0 	C. x-7y+1=0 	D. 7x+y=1=0 
 11. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là 
	A. Không có giao điểm B. (2;-6) 	C. (5;-2) 	D. (5;2) 
 12. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
 3x+2y+6=0 ? 
	A. Không có m nào B. m=0 	C. 	D. m=2 
 13. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: 
	A. x+y+5=0 	B. x+y+9=0 	C. x+y-5=0 	D. x+y-9=0 
 14. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 15. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 16. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: 
	A. (-6;-1) 	B. (-5;-6) 	C. (-6;-5) 	D. (5;6) 
 17. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: 
	A. (1;1) 	B. (0;1) 	C. (1;-1) 	D. (1;0) 
 19. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: 
	A. 2x+3y-14=0 	B. 6x-5y-1=0 	C. 5x-7y-6=0 	D. 3x+7y-26=0 
 20. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 
	A. 4x-5y-17=0 	B. 4x+5y-17=0 	C. 4x-5y+17=0 	D. 4x+5y+17=0 
 21. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: 
	A. 6x-4y-1=0 	B. 4x+6y=0 	C. 3x-2y-1=0 	D. 3x-2y=0 
 22. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: 
	A. (a;b) 	B. (-b;a) 	C. (b;a) 	D. (b;-a) 
 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 3x-y+10=0 	B. 3x+y-8=0 	C. -x+3y+6=0 	D. 3x-y+6=0 
 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: 
	A. x-2y+5=0 	B. X+2y-3=0 	C. -x+2y-5=0 	D. x+2y=0 
 25. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: 
	A. 3x-y+4=0 	B. X+y-1=0 	C. 3x+y+1=0 	D. x+3y+1=0 

Mã đề: 402
Đề kiểm tra trắc nghiệm
môn hình học 12-phần phương trình đường thẳng
Thời gian: 45 phút
Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C
 1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 
3x-2y+3=0 là: 
	A. (1;0) 	B. (0;3) 	C. (0,5;0) 	D. (0;-3) 
 2. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: 
	A. 5x-7y-6=0 	B. 6x-5y-1=0 	C. 3x+7y-26=0 	D. 2x+3y-14=0 
 3. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: 
	A. (1;-1) 	B. (0;1) 	C. (1;1) 	D. (1;0) 
 4. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 5. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: 
	A. x+y+5=0 	B. x+y-9=0 	C. x+y+9=0 	D. x+y-5=0 
 6. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: 
	A. (20;9) 	B. (12;0) 	C. (-13;33) 	D. (7;5) 
 7. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 
12x-11y+9=0 là 
	A. Trùng nhau 	 B. Song song 
	C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau 
 8. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: 
	A. (-5;-6) 	B. (-6;-5) 	C. (-6;-1) 	D. (5;6) 
 9. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là 
	A. (2;-6) 	B. (5;2) 	C. Không có giao điểm 	 D. (5;-2) 
 10. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: 
	A. 5 	B. 7 	C. 12 	D. 
 11. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 12. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 2 
 13. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: 
	A. (5;1) 	B. (-3;2) 	C. (1;7) 	D. (2;-3) 
 15. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: 
	A. 900 	B. 600 	C. 00 	D. 450 
 16. Phương trình nào dới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : 
	A. 4x-5y+17=0 	B. 4x+5y+17=0 	C. 4x+5y-17=0 	D. 4x-5y-17=0 
 17. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và
 3x+2y+6=0 ? 
	A. m=0 	B. m=2 	C. 	D. Không có m nào 
 18. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 19. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: 
	A. 	B. C. 	 D. 
 20. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: 
	A. 7x-y+1=0 	B. x-7y+1=0 	C. 7x+y=1=0 	D. x+7y+1=0 
21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: 
	A. 3x-y+4=0 	B. 3x+y+1=0 	C. x+3y+1=0 	D. X+y-1=0 
 22. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: 
	A. (a;b) 	B. (-b;a) 	C. (b;a) 	D. (b;-a) 
 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: 
	A. 3x-y+6=0 	B. -x+3y+6=0 	C. 3x-y+10=0 	D. 3x+y-8=0 
 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: 
	A. x+2y=0 	B. X+2y-3=0 	C. x-2y+5=0 	D. -x+2y-5=0 
 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phưng trình: 6x-4y+1=0 là: 
	A. 6x-4y-1=0 	B. 3x-2y-1=0 	C. 4x+6y=0 	D. 3x-2y=0  

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac nghiem PT duong thang.doc