Mã đề: 396 Thời gian: 45 phút Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C 1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 3x-2y+3=0 là: A. (0,5;0) B. (0;-3) C. (0;3) D. (1;0) 2. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: A. 600 B. 00 C. 450 D. 900 3. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 A. B. C. D. 4. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: A. B. 7 C. 5 D. 12 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là A. (5;-2) B. (5;2) C. (2;-6) D. Không có giao điểm 6. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: A. 7x+y=1=0 B. x-7y+1=0 C. 7x-y+1=0 D. x+7y+1=0 7. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: A. B. C. D. 8. Phơng trình nào sau đây là phơng trình tham số của đờng thẳng: A. B. C. D. 9. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: A. B. C. D. 10. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lượt: 11x-12y+1=0 và 12x-11y+9=0 là A. Vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau D. Song song 11. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: A. (12;0) B. (7;5) C. (20;9) D. (-13;33) 12. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: A. (-5;-6) B. (-6;-5) C. (5;6) D. (-6;-1) 13. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: A. 5x-7y-6=0 B. 6x-5y-1=0 C. 2x+3y-14=0 D. 3x+7y-26=0 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: A. (1;7) B. (2;-3) C. (5;1) D. (-3;2) 15. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc với nhau: (2m-1)x+my-10=0 và 3x+2y+6=0 ? A. m=2 B. m=0 C. D. Không có m nào 16. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. B. C. D. 17. Phương trình nào dới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : A. 4x+5y-17=0 B. 4x+5y+17=0 C. 4x-5y+17=0 D. 4x-5y-17=0 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: A. (0;1) B. (1;1) C. (1;-1) D. (1;0) 19. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: A. B. C. 2 D. 20. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: A. x+y-5=0 B. x+y-9=0 C. x+y+5=0 D. x+y+9=0 21. Phương trình tổng quát của đưng thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: A. 6x-4y-1=0 B. 3x-2y=0 C. 3x-2y-1=0 D. 4x+6y=0 22. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. -x+3y+6=0 B. 3x-y+10=0 C. 3x-y+6=0 D. 3x+y-8=0 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đờng thẳng có phơng trình: 2x-y+4=0 là: A. -x+2y-5=0 B. X+2y-3=0 C. x+2y=0 D. x-2y+5=0 24. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phơng trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: A. x+3y+1=0 B. X+y-1=0 C. 3x-y+4=0 D. 3x+y+1=0 25. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: A. (b;-a) B. (b;a) C. (a;b) D. (-b;a) Mã đề: 147 Đề kiểm tra trắc nghiệm môn hình học 12-phần phương trình đường thẳng Thời gian: 45 phút Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C 1. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : A. 4x+5y-17=0 B. 4x+5y+17=0 C. 4x-5y+17=0 D. 4x-5y-17=0 2. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: A. 7 B. 12 C. 5 D. 3. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: A. x+y+9=0 B. x+y+5=0 C. x+y-9=0 D. x+y-5=0 4. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. B. C. D. 5. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: A. 2 B. C. D. 6. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: A. 7x+y=1=0 B. x-7y+1=0 C. 7x-y+1=0 D. x+7y+1=0 7. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 A. B. C. D. 8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 3x-2y+3=0 là: A. (1;0) B. (0;3) C. (0,5;0) D. (0;-3) 9. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 12x-11y+9=0 là A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Vuông góc với nhau 10. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: A. 5x-7y-6=0 B. 2x+3y-14=0 C. 3x+7y-26=0 D. 6x-5y-1=0 11. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: A. 900 B. 600 C. 450 D. 00 12. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: A. B. C. D. 13. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: A. (-6;-5) B. (-6;-1) C. (5;6) D. (-5;-6) 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là A. (5;-2) B. (2;-6) C. (5;2) D. Không có giao điểm 15. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: A. (1;7) B. (-3;2) C. (2;-3) D. (5;1) 16. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: A. B. C. D. 17. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: A. (12;0) B. (7;5) C. (20;9) D. (-13;33) 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: A. (1;1) B. (1;0) C. (0;1) D. (1;-1) 19. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: A. B. C. D. 20. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và 3x+2y+6=0 ? A. B. m=0 C. m=2 D. Không có m nào 21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: A. 3x+y+1=0 B. x+3y+1=0 C. X+y-1=0 D. 3x-y+4=0 22. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. -x+3y+6=0 B. 3x-y+10=0 C. 3x-y+6=0 D. 3x+y-8=0 23. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: A. (a;b) B. (b;a) C. (b;-a) D. (-b;a) 2 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: A. 3x-2y=0 B. 6x-4y-1=0 C. 4x+6y=0 D. 3x-2y-1=0 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: A. x+2y=0 B. x-2y+5=0 C. X+2y-3=0 D. -x+2y-5=0 Mã đề: 861 Thời gian: 45 phút Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C 1. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: A. B. C. D. 2. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 12x-11y+9=0 là A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Vuông góc với nhau 3. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: A. (7;5) B. (12;0) C. (20;9) D. (-13;33) 4. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 3x-2y+3=0 là: A. (1;0) B. (0;3) C. (0;-3) D. (0,5;0) 5. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: A. (5;1) B. (-3;2) C. (2;-3) D. (1;7) 6. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: A. 12 B. C. 7 D. 5 7. Góc hợp bởi 2 đờng thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: A. 00 B. 600 C. 450 D. 900 8. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 A. B. C. D. 9. Khoảng cách từ M(2;0) tới đờng thẳng : là: A. B. C. 2 D. 10. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: A. x+7y+1=0 B. 7x-y+1=0 C. x-7y+1=0 D. 7x+y=1=0 11. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là A. Không có giao điểm B. (2;-6) C. (5;-2) D. (5;2) 12. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và 3x+2y+6=0 ? A. Không có m nào B. m=0 C. D. m=2 13. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: A. x+y+5=0 B. x+y+9=0 C. x+y-5=0 D. x+y-9=0 14. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: A. B. C. D. 15. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. B. C. D. 16. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: A. (-6;-1) B. (-5;-6) C. (-6;-5) D. (5;6) 17. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: A. B. C. D. 18. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: A. (1;1) B. (0;1) C. (1;-1) D. (1;0) 19. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: A. 2x+3y-14=0 B. 6x-5y-1=0 C. 5x-7y-6=0 D. 3x+7y-26=0 20. Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : A. 4x-5y-17=0 B. 4x+5y-17=0 C. 4x-5y+17=0 D. 4x+5y+17=0 21. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phương trình: 6x-4y+1=0 là: A. 6x-4y-1=0 B. 4x+6y=0 C. 3x-2y-1=0 D. 3x-2y=0 22. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: A. (a;b) B. (-b;a) C. (b;a) D. (b;-a) 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. 3x-y+10=0 B. 3x+y-8=0 C. -x+3y+6=0 D. 3x-y+6=0 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: A. x-2y+5=0 B. X+2y-3=0 C. -x+2y-5=0 D. x+2y=0 25. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: A. 3x-y+4=0 B. X+y-1=0 C. 3x+y+1=0 D. x+3y+1=0 Mã đề: 402 Đề kiểm tra trắc nghiệm môn hình học 12-phần phương trình đường thẳng Thời gian: 45 phút Chú ý: Ghi rõ mã đề, không nháp vào đề, viết phần trả lời ra giấy dạng: 1-A, 2-B, 3-C 1. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng : 3x-2y-6=0 và 3x-2y+3=0 là: A. (1;0) B. (0;3) C. (0,5;0) D. (0;-3) 2. Cho tam giác ABC: A(1;1), B(0;-2), C(4;2). Phương trình tổng quát của đường trung tuyến qua C là: A. 5x-7y-6=0 B. 6x-5y-1=0 C. 3x+7y-26=0 D. 2x+3y-14=0 3. Toạ độ của véctơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy là: A. (1;-1) B. (0;1) C. (1;1) D. (1;0) 4. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng: A. B. C. D. 5. Cho tam giác ABC: A(-6;-3), B(-4;3), C(9;2). Phương trình đường phân giác của góc ngoài tại đỉnh A là: A. x+y+5=0 B. x+y-9=0 C. x+y+9=0 D. x+y-5=0 6. Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng đó: A. (20;9) B. (12;0) C. (-13;33) D. (7;5) 7. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng có phương trình lần lợt: 11x-12y+1=0 và 12x-11y+9=0 là A. Trùng nhau B. Song song C. Vuông góc với nhau D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau 8. Cho đường thẳng (d): 2x+y-2=0 và điểm A(6;5). Toạ độ điểm A' đối xứng với A qua (d) là: A. (-5;-6) B. (-6;-5) C. (-6;-1) D. (5;6) 9. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng 4x-3y-26=0 và 3x+4y-7=0 là A. (2;-6) B. (5;2) C. Không có giao điểm D. (5;-2) 10. Phần đường thẳng nằm trong góc xOy có độ dài là: A. 5 B. 7 C. 12 D. 11. Phương trình chính tắc của đường thẳng đI qua M(1;2) và có véc tơ pháp tuyến là: A. B. C. D. 12. Khoảng cách từ M(2;0) tới đường thẳng : là: A. B. C. D. 2 13. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. B. C. D. 14. Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng : và là: A. (5;1) B. (-3;2) C. (1;7) D. (2;-3) 15. Góc hợp bởi 2 đường thẳng : 2x-y-10=0 và x-3y+9=0 là: A. 900 B. 600 C. 00 D. 450 16. Phương trình nào dới đây là phương trình tổng quát của đường thẳng : A. 4x-5y+17=0 B. 4x+5y+17=0 C. 4x+5y-17=0 D. 4x-5y-17=0 17. Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc: (2m-1)x+my-10=0 và 3x+2y+6=0 ? A. m=0 B. m=2 C. D. Không có m nào 18. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng:2x-6y+23=0 A. B. C. D. 19. Phương trình tham số của đường thẳng đI qua điểm I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình 2x-y+4=0 là: A. B. C. D. 20. Cho 2 đường thẳng (d1): x+y-1=0 và (d2): x-3y+3=0. phương trình đường thẳng đối xứng với (d1) qua (d2) là: A. 7x-y+1=0 B. x-7y+1=0 C. 7x+y=1=0 D. x+7y+1=0 21. Cho 2 điểm A(1;-4) và B(3;2). Phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn AB là: A. 3x-y+4=0 B. 3x+y+1=0 C. x+3y+1=0 D. X+y-1=0 22. Véctơ pháp tuyến của đường thẳng đI qua 2 điểm A(a;0) và B(0;b) là: A. (a;b) B. (-b;a) C. (b;a) D. (b;-a) 23. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5) là: A. 3x-y+6=0 B. -x+3y+6=0 C. 3x-y+10=0 D. 3x+y-8=0 24. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua I(-1;2) và vuông góc với đường thẳng có phương trình: 2x-y+4=0 là: A. x+2y=0 B. X+2y-3=0 C. x-2y+5=0 D. -x+2y-5=0 25. Phương trình tổng quát của đường thẳng đI qua O(0;0) và song song với đường thẳng có phưng trình: 6x-4y+1=0 là: A. 6x-4y-1=0 B. 3x-2y-1=0 C. 4x+6y=0 D. 3x-2y=0
Tài liệu đính kèm: