Câu 1: Một chất điểm khối lượng m = 100 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(2t) cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200 J B. E = 3,2 J C. E = 0,32 J D. E = 0,32 mJ Câu 2: Một vật có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của vật có giá trị là A. A = 0,4 m B. A = 4 mm C. A = 0,04 m D. A = 2 cm Câu 3: Một con vật có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là 10 cm. Cơ năng dao động của vật là A. E = 0,0125 J B. E = 0,25 J C. E = 0,0325 J D. E = 0,0625 J Câu 4: Một vật có khối lượng m = 200 (g), dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(5πt) cm. Tại thời điểm t = 0,5 (s) thì vật có động năng là A. Eđ = 0,125 J B. Eđ = 0,25 J C. Eđ = 0,2 J D. Eđ = 0,1 J Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng thế năng? 2 A. x = A B. x = A/2 C. x = A/4 D. x =A/ Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 3 lần động năng? 3 2 A. x = ± A/2 B. x = ± A /2 C. x = ± A/3 D. x = ± A/ Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì động năng bằng 8 lần thế năng? 2 2 A. x = ± A/9 B. x = ± A /2 C. x = ± A/3 D. x = ± A/2 Câu 8: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại li độ nào thì thế năng bằng 8 lần động năng? 2 2 A. x = ± A/9 B. x = ± 2A /3 C. x = ± A/3 D. x = ± A /2 3 2 3 Câu 9: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. v = ωA/3 B. v = ωA/3 C. v = ωA/2 D. v = ωA/2 2 3 Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω và biên độ A. Khi thế năng bằng 3 lần động năng thì tốc độ v của vật có biểu thức A. v = ωA/3 B. v = ωA/2 C. v = ωA/3 D. v = ωA/2 Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật ở cách VTCB một khoảng A. 3,3 cm. B. 5,0 cm. C. 7,0 cm. D. 10,0 cm. Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/6) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật ở cách VTCB một khoảng bao nhiêu (lấy gần đúng)? A. 2,82 cm. B. 2 cm. C. 3,46 cm. D. 4 cm. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 3 lần động năng thì vật có tốc độ là A. v = 40π cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 40 cm/s D. v = 20 cm/s Câu 14: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(20t) cm. Tốc độ của vật tại tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là A. v = 12,5 cm/s B. v = 25 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 100 cm/s Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 9cos(20t + π/3) cm. Tại thời điểm mà thế năng bằng 8 lần động năng thì vật có tốc độ là A. v = 40 cm/s B. v = 90 cm/s C. v = 50 cm/s D. v = 60 cm/s Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(5πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng) A. v = 125,6 cm/s B. v = 62,8 cm/s C. v = 41,9 cm/s D. v = 108,8 cm/s Câu 17: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + π/3) cm. Tại thời điểm mà động năng bằng thế năng thì vật có tốc độ là (lấy gần đúng) A. v = 12,56 cm/s B. v = 20π cm/s C. v = 17,77 cm/s D. v = 20 cm/s Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Ban đầu vật ở vị trí cân bằng, khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật dao động đến thời điểm mà động năng bằng thế năng là A. tmin = T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = 3T/8 Câu 19: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12 1 Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng 3 lần thế năng là A. t = T/4 B. t = T/8 C. t = T/6 D. t = T/12 Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà thế năng bằng 3 lần động năng là A. t = T/4 B. t = T/3 C. t = T/6 D. t = T/12 Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ là A. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm động năng bằng thế năng đến thời điểm thế năng bằng 3 lần động năng là A. tmin = T/12 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = T/24 Câu 23: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng và động năng của hệ bằng nhau là A. ω = x.v B. x = v.ω C. v = ω.x D. ω=2x/v Câu 24: Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng bằng 3 lần động năng của hệ bằng nhau là: 3 A. ω = 2x.v B. x = 2v.ω C. 3v = 2ω.x D. ω.x = v Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng thế năng lần thứ hai là A. tmin = 3T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/4 D. tmin = 3T/8 Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(2πt/T) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là A. tmin = T/4 B. tmin = T/8 C. tmin = T/6 D. tmin = T/12 Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần đầu tiên là A. T/4 B. T/8 C. T/6 D. T/12 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Asin(2πt/T – π/3) cm. Khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng 3 lần thế năng lần thứ hai là A. T/3 B. 5T/12 C. T/4 D. 7T/12 Câu 29: Trong dao động điều hòa, vì cơ năng được bảo toàn nên A. động năng không đổi. B. thế năng không đổi. động năng tăng bao nhiêu thì thế năng giảm bấy nhiêu và ngược lại. động năng và thế năng hoặc cùng tăng hoặc cùng giảm. Câu 30: vật dao động điều hòa có cơ năng là E = 3.10–5 J và lực đàn hồi lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại là Fmax = 1,5.10–3 N. Biên độ dao động của vật là A. A = 2 cm. B. A = 2 m. C. A = 4 cm. D. A = 4 m. Câu 31: Cơ năng của một vật tỉ lệ thuận với A. li độ dao động B. biên độ dao động C. bình phương biên độ dao động D. tần số dao động 2E m E 2m 2E 3m 3E 2m Câu 32: Một vật có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi vật có li độ x = A/2 thì vận tốc của nó có biểu thức là v = ± v = ± v = ± v = ± Câu 33: Một vật có khối lượng vật nặng là m, dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng E. Khi A 3 vật có li độ x = 2E m 2 thì vận tốc của nó có biểu thức là E 2m v = ± v = ± v = ± v = ± 2E 3m 3E 2m Câu 34: Một vật có khối lượng m được gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì nó có động năng là A. Eđ = 0,125 J B. Eđ = 0,09 J C. Eđ = 0,08 J D. Eđ = 0,075 J Câu 35: Cơ năng của vật dao động điều hoà sẽ tăng 9/4 lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần. giảm 9/4 lần khi tần số góc ω tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần. 2 tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi. tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi. Câu 36: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng của vật là A. 9/25 B. 9/16 C. 25/9 D. 16/9 Câu 37: Ở một thời điểm, vận tốc của một vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. 24 B. 1/24 C. 5 D.1/5 Câu 38: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 40% biên độ dao động, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A.4/25 B. 25/4 C. 21/4 D. 4/21 Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng của lò xo 2 lần và giảm khối lượng m hai lần thì cơ năng của vật sẽ A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần Câu 40: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần Câu 41: Một vật, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn v = 10 cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4 (s) thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng một khoảng A. 1,25 cm. B. 4 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm. Câu 42: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì cơ năng và động năng biến thiên tuần hoàn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động Câu 43: Cơ năng của một con lắc lò xo không phụ thuộc vào A. khối lượng vật nặng B. độ cứng của vật C. biên độ dao động D. điều kiện kích thích ban đầu Câu 44:Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T,tần số f? A. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T′ = T/2. B. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f′ = 2f. 3 C. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f′ = 2f. D. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi. Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là E. Biểu thức động năng của vật tại thời điểm t là A. Eđ = Esin2 ωt B. Eđ = Esinωt C. Eđ = Ecos2 ωt D. Eđ = Ecosωt Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là E. Biểu thức thế năng đàn hồi của vật tại thời điểm t là A. Eđ = Esin2 ωt B. Eđ = Esinωt C. Eđ = Ecos2 ωt D. Eđ = Ecosωt Câu 44: Chọ câu sai. Cơ năng của con lắc lò xo bằng thế năng của nó ở vị trí biên. C. tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kỳ. động năng của nó khi qua vị trí cân bằng. D. thế năng của con lắc ở một vị trí bất kỳ.
Tài liệu đính kèm: