Đề trắc nghiệm chương IV - Môn Đại số 10

docx 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm chương IV - Môn Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm chương IV - Môn Đại số 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 10
Người soạn: Phạm Văn Nghề
Đơn vị: THPT Nguyễn Trung Trực
Người phản biện: Phạm Xuân Tuyên
Đơn vị: THPT Nguyễn Trung Trực
1. Câu 4.1.1.PVNghe. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng.
	B. Học sinh quên điều kiện của a và c.
	C. Học sinh quên điều kiện của c.
	D. Học sinh quên điều kiện tồn tại căn.
2. Câu 4.1.1.PVNghe. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng tính chất.
	B. Nhầm nhân hai vế với một số.
	C. Nhầm chia cho b. 
	D. Nhầm chia cho a.
3. Câu 4.1.1.PVNghe. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. là hệ quả.
	B. Nhầm điều kiện không âm.
	C. Nhầm điều kiện mẫu khác 0.
	D. Nhầm công thức hệ quả.
4. Câu 4.1.1.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. Áp dụng BĐT Cô – si.
	B. Nhớ sai BĐT Cô – si. 
	C. Nhầm dấu 
	D. Học sinh quên bình phương số hạng đầu trong căn.
5. Câu 4.1.1.PVNghe. Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng nhau thì hình nào có chu vi nhỏ nhất.
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.	
B. Hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.	
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Đáp án: A. Đúng, vì hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau Nó là hình vuông.
	B. Nhầm vì đánh theo cảm tính.
	C. Nhầm vì không nhớ tính chất.
	D. Nhầm vì thấy câu này dài nhất.
6. Câu 4.1.1.PVNghe. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình nào có diện tích nhỏ nhất.
A. Không xác định được.	
B. Hình vuông.
C. Hình chữ nhật.	
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.
Đáp án: A. Đúng.
	B. Nhớ nhầm ý nghĩa hình học của hệ quả 2.
	C. Nhớ nhầm ý nghĩa hình học của hệ quả 3.
	D. Nhầm vì thấy câu này dài nhất.
7. Câu 4.1.1.PVNghe. Cho tam giác ABC, có Biết: 
A. c là cạnh lớn nhất. 	B. a là cạnh lớn nhất. 
C. c là cạnh nhỏ nhất. 	D. b là cạnh lớn nhất.
Đáp án: A. Đúng vì góc C lớn nhất.
	B. Học sinh nhớ nhầm.
	C. Học sinh nhớ nhầm.
	D. Học sinh nhớ nhầm.
8. Câu 4.1.1.PVNghe. Mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp an: A. Dung, tính chất.
B. Nhớ nhầm qua 
	C. Nhầm lẫn qua 
	D. Không chú ý khi: 
9. Câu 4.1.2.PVNghe. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình nào có diện tích lớn nhất.
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.	
B. Hình chữ nhật có hai cạnh kề khác nhau.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.	
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo không vuông góc.
Đáp án: A. Đúng, vì hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau Nó là hình vuông.
	B. Nhầm vì đánh theo cảm tính.
	C. Nhầm vì không nhớ tính chất.
	D. Nhầm vì không nhớ tính chất.
10. Câu 4.1.2.PVNghe. Tìm mệnh đề sai.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng vì nhằm lẫn: 
	B. Hiểu nhầm: 
	C. Nhầm lẫn: 
	D. Nhớ sai: 
11. Câu 4.1.2.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. 
	B. Nhầm vì thiếu điều kiện, 
	C. Nhầm vì thiếu điều kiện, 
	D. Nhầm vì thiếu điều kiện, 
12. Câu 4.1.2.PVNghe. Mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. 
	B. Hiểu nhầm lấy b nhân lên: 
	C. Nhầm lẫn nghịch đảo: 
	D. Hiểu sai chỉ xét tử: 
13. Câu 4.1.2.PVNghe. Cho . Mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. Ta có Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số không âm ta được:
B. Hiểu nhầm BĐT Cô – si: Ta có Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số không âm ta được:
	C. Nhầm lẫn : 
	D. Áp dụng sai công thức: Ta có Áp dụng BĐT Cô – si cho hai số không âm ta được:
14. Câu 4.1.2.PVNghe. Cho 3 số Biết: Tìm điều kiện để là độ dài 3 cạnh của một tam giác.
A. Không cần thêm điều kiện.	B. Điều kiện: 
C. Điều kiện: 	D. Điều kiện: 
15. Câu 4.1.2.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng vì: 
	B. Hiểu nhầm: 
	C. Nhầm lẫn: 
	D. Nhớ sai hằng đẳng thức: 
Đáp án: A. Đúng, vì: là ba cạnh của một tam giác.
	B. Nhầm vì 3 cạnh của tam giác phải là số dương. 
	C. Nhầm vì 3 cạnh của tam giác phải là số không âm.
	D. Nhớ nhầm điều kiện.
16. Câu 4.1.2.PVNghe. Hãy chọn câu sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Vì hiểu nhầm 
	B. Nhầm vì không nhìn ra hằng đẳng thức.
	C. Nhầm vì thấy dấu 
	D. Nhầm vì thấy dấu trừ.
17. Câu 4.1.3.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng vì 
	B. Nhầm gì thấy dấu 
	C. Nhầm do áp dụng sai chiều.
	D. Nhầm do áp dụng sai chiều và thấy dấu 
18. Câu 4.1.3.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng. 
	B. Nhầm BĐT Cô – si, thiếu điều kiện.
	C. Nhầm hằng đẳng thức, thiếu điều kiện.
	D. Nhầm hằng đẳng thức, thiếu điều kiện.
19. Câu 4.1.3.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng vì 
B. Nhầm gì nhớ nhầm dấu 
	C. Nhầm áp dụng nhầm hằng đẳng thức.
	D. Nhầm do chưa hiểu hằng đẳng thức.
20. Câu 4.1.3.PVNghe. Tìm mệnh đề đúng.
A. 	B. 
C. 	D. 
Đáp án: A. Đúng vì vì: 
B. Nhầm do chưa lưu ý đến điều kiện.
C. Nhầm điều kiện của 
D. Nhầm gì thấy số “-1” khác các câu còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ TOÁN CHƯƠNG IV DAI SO 10 THPT NGUYEN TRUNG TRUC.docx