Đề trắc nghiệm chương I Đại số 10

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 835Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm chương I Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm chương I Đại số 10
	ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10
Người soạn: Phạm Văn Thông
Đơn vị: Trường PT DTNT THPT AG
Người phản biện: Nguyễn Văn Nhịn
Đơn vị: Trường PT DTNT THPT AG
1. Câu 1.1.1.PVThong. Cho mệnh đề “”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? 
	A. $ xÎR mà x2 – x +7 ³ 0.	B. .
	C. 	D) xÎR, x2– x +7 < 0.
	Đáp án: A
	 B sai là gì không dùng đúng kí hiệu của phủ định.
	 C sai là gì không dùng đúng ³.
 D sai kí hiệu không tồn tại.	
2. Câu 1.1.1.PVThong. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
	A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”. 	B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” . 
	C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”. 	D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3”. 
 Đáp án: A
	B, C, D sai là không biết mệnh đề kéo theo.
3. Câu 1.2.1.PVThong. Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau:
	(I) xA	(II) 	(III) xA	(IV) 
	 Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
	A. I và IV.	B. I và III.	C. I và II.	D. II và IV.
	Đáp án: A
 Dùng đúng kí hiệu của tập hợp
	 Câu B sai là gì (I) đúng (III) sai.
	 Câu C sai là gì (I) đúng (II) sai.
	 Câu D sai là gì (IV) đúng (II) sai.
 Sai sót là không có tính cẩn thận.	
4. CÂU 1.2.1.PVTHONG. HÃY LIỆT KÊ CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP: X = 
	A. X =. 	B. X = .	C. X = 0.	D. X = .
	Đáp án: A
 Vì pt đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng 	 
 Do đó các phương án B, C, D là do không hiểu cách viết tập hợp.
5. Câu 1.2.1.PVThong. Cho tập X = . Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?
	A. 8. 	B. 7. 	C. 6. 	D. 5.
 	Đáp án: A
	 Câu B sai vì thiếu tập hợp rỗng.
	 Câu C, D vì không liệt kê hết các tập hợp con.
6. Câu 1.2.1. PVThong. Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải có cùng một nội dung thành cặp.
a) x[1;4].
b) x(1;4].
c) x(4;+).
d) x(– ;4].
1) 1x<4.
2) x4.
3) 1x4.
4) 1<x4.
5) x>4.
6) x4.
 Đáp án: (a-3) , (b-4) , (c-5) , (d-2)
 Hs ghép sai do không hiểu các kí hiệu
7. Câu 1.3.1. PVThong. Cho ;. Tìm kết quả của tập .
	A. .	 B. .
	C. 	D. .
	Đáp án: A
	 Câu B sai vì hiểu nhầm X \ Y.
	 Câu C sai vì hiểu nhầm X U Y.
	 Câu D sai vì hiểu nhầm Y \ X.
8. Câu 1.4.1.PVThong. Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
	A. {0;1}.	B. {0}.	C. {1;2}.	D. {1;5}.
	Đáp án: A
	 Câu B, C, D không hiểu được phép toán hiệu của hai tập hợp.
9. Câu 1.1.2.PVThong. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
	A. “"xÎR, x>3 Þ x2>9”. 	B. “"xÎR, x>–3 Þ x2> 9” .
	C. “"xÎR, x2>9 Þ x>3”. 	D. “"xÎR, x2>9 Þ x> –3” . 
	 Đáp án: A
 Câu B, C, D sai do không nắm quy tắc mệnh đề kéo theo 
10. Câu 1.2.2.PVThong. Tính số các tập con có 2 phần tử của M={1;2;3;4;5;6}. 
	A. 15.	B. 16.	C. 18.	D. 22.
	Đáp án: A
 Các câu B, C, D do Hs không biết tính.
11. CÂU 1.2.2.PVTHONG. TÌM CÁC PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP: X = . 
	A. X = .	B. X = .	C. X = .	D. X =. 
	Đáp án: A
	 Câu B, C, D sai do Hs không giải đúng Pt.
12. Câu 1.2.2.PVThong. Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau? 
	A. {x ∈ Z / 6x2  – 7x + 1 = 0}.	B. {x ∈ Z / |x| < 1}. 
	C. {x ∈ Q / x2  - 4x + 2 = 0}.	D. {x  ∈  R / x2  - 4x + 3 = 0}. 
 Đáp án: A
	Câu B sai là bpt có 1nghiệm nguyên x=0	
	Câu C sai là pt có 2 nghiệm hữu tỉ
	Câu D sai là pt có 2 nghiệm 1 và 3
13. Câu 1.3.2.PVThong. Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. 
 Tính phép toán (A \ B) È (B \ A). 
	A. {0; 1; 5; 6}.	B. {1; 2}.	C. {2; 3; 4}.	D. {5; 6}.
	Đáp án: A
	 Câu B, C, D sai là do Hs tính sai phép toán.
14. Câu 1.3.2.PVThong. Cho hai tập A={xR/ x+3<4+2x} và B={xR/ 5x–3<4x–1}.
	 Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?
	A. 0 và 1.	B. 1.	C. 0.	D. Không có .	
Đáp án: A
Các câu B, C, D sai do Hs giải sai bpt
15. Câu 1.3.2.PVThong. Cho A=(–¥;–2]; B=[3;+¥) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:
	A. [3;4].	 	B. (–¥;–2](3;+¥). 	 	
	C. [3;4).	 	D. (–¥;–2)[3;+¥).
Đáp án: A
	Câu B sai Hs chỉ tính AB
	Câu C sai Hs thiếu dấu ]
	Câu D sai Hs thiếu ] và chỉ tính AB
16. Câu1.3.2.PVThong. Cho A={xN/(2x–x2)(2x2–3x–2)=0} và B={nN*/3<n2<30}. Tìm kết quả phép toán AB.
	A. {2;4}.	B. {2}.	C. {4;5}.	D. {3}.
Đáp án: A
	Câu B, C, D do Hs tính sai phép toán
17. Câu 1.2.3.PVThong. Cho A = Tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x2 -7x + 6 = 0.
	 B = Tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. 
	 Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?
	A. B\A = Æ.	B. AÇB = AÈB. C. A\ B =Æ.	D. AÈB =A.
Đáp án: A
 Câu B, C, D do học sinh tính nhầm kết quả.
18. Câu 1.3.3.PVThong. Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn xếp học lực giỏi, 20 bạn xếp hạnh kiểm tốt, trong đó 10 bạn vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt?
 A. 20. B. 25. C. 15. D. 10.
Đáp án: A
 Giả sử A= “Hs xếp học lực giỏi”
 B= “Hs hạnh kiểm tốt ”
	 AB= “Hs xếp học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt”
 AB= “Hs vừa học lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt”
 Số phần tử của AB là: 15 + 20 - 10 = 25
 Số học sinh có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 25 
 Số học sinh chưa có học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt: 45 – 25 = 20
 Câu B, C, D do Hs tính sai đọc và hiểu chưa kỹ đề bài.
19. Câu 1.3.3.PVThong. Mỗi học sinh lớp 10B đều chơi bóng đá hoặc bóng chuyền. Biết rằng có 25 bạn chơi bóng đá, 20 bạn chơi bóng chuyền và 10 bạn chơi cả hai môn. Hỏi lớp 10B có bao nhiêu học sinh?
 A. 35. B. 30. C. 25. D. 20.
 Đáp án: A
 Giả sử A= “Hs chơi bóng đá”
 B= “Hs chơi bóng chuyền”
	 AB= “Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền”
 AB= “Hs chơi cả hai môn”
 Số phần tử của AB là: 25 + 20 – 10 = 35
	Số Hs chơi bóng đá hoặc bóng chuyền là số Hs của lớp: 35
20. Câu 1.3.3.PVThong. Lớp 10C có 7 Hs giỏi Toán, 5 Hs giỏi Lý, 6 Hs giỏi Hoá, 3 Hs giỏi cả Toán và Lý, 4 Hs giỏi cả Toán và Hoá, 2 Hs giỏi cả Lý và Hoá, 1 Hs giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Hỏi số HS giỏi ít nhất một môn ( Toán , Lý , Hoá ) của lớp 10C là?
	A. 9. 	 	B. 10.	C. 18. 	D. 28. 
Đáp án: A
	g/s: A = “Hs giỏi toán” ; B = “Hs giỏi lý” ; C = “Hs giỏi hóa”
	ABC= “Hs giỏi toán, hóa, lý” : 7 + 5 + 6 = 18
 (AB) (AC) (BC)= “ số Hs giỏi hai môn”: 3 + 4 + 2 = 9 
 Số Hs giỏi ít nhất một môn(toán,lý,hóa”:
	ABC\ (AB) (AC) (BC): 18 – 9 = 9
	Câu B, C, D do Hs không hiểu các phép toán tập hợp.	

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 10.docx