Đề trắc nghiệm chương 4 - Đại số 10

doc 11 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 611Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm chương 4 - Đại số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm chương 4 - Đại số 10
ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 10
Người soạn: Vũ Kiên An
Đơn vị: THCS & THPT Cô Tô
Người phản biện: Lê Tiến Dũng
Đơn vị: THCS & THPT Cô Tô
NHẬN BIẾT
1. Câu 4.2.1.VKAN. Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
A. . 	 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
B. Phương án nhiễu. Quên đổi chiều BPT: 
C. Phương án nhiễu. Quên dấu trừ: 
D. Phương án nhiễu. Chuyển vế sai 
2. Câu 4.2.1.VKAN. Tìm điều kiện của bất phương trình .
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
B. Phương án nhiễu. Giải sai 
C. Phương án nhiễu. Điều kiện sai 
D. Phương án nhiễu. Điều kiện sai 
3. Câu 4.2.1.VKAN. Cho nhị thức (1) . Bảng nào dưới đây là bảng xét dấu của nhị thức (1) ?
A. 
 2 
 + 0 – 
B. 
 2 
 – 0 + 
C. 
 + 0 – 
D. 
 – 0 + 
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Xét dấu sai.
C. Phương án nhiễu. Tìm nghiệm sai
D. Phương án nhiễu. Tìm nghiệm sai và xét dấu sai.
4. Câu 4.2.1.VKAN. Cho hệ bất phương trình . Cách giải nào sau đây là đúng ?
A. 	B. .
C. .	 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Chuyển vế sai bpt thứ nhất 
C. Phương án nhiễu. Chuyển vế sai bpt thứ hai 
D. Phương án nhiễu. Chuyển vế sai cả 2 bpt
5. Câu 4.2.1.VKAN. Cho bất phương trình (1). Bất phương trình (1) tương đương với bất phương trình nào dưới đây ?
A. 	B. . 	C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Nhớ sai dấu ngoặc
C. Phương án nhiễu. Nghĩ đơn giản
D. Phương án nhiễu. Nhớ nhầm CT . 
6. Câu 4.2.1.VKAN. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là nhị thức bậc nhất.
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Nhận thấy có giống nhị thức.
C. Phương án nhiễu. Nhìn vào vế trái và kết luận.
D. Phương án nhiễu. Nghĩ đây là nhị thức dạng đơn giản.
7. Câu 4.2.1.VKAN. Cho biểu thức (1). Với giá trị nào của m thì biểu thức (1) là nhị thức ?
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Nhầm hệ số a.
C. Phương án nhiễu. Nghĩ cả a, b đều khác 0.
D. Phương án nhiễu. Nghĩ cả a, b đều khác không và chuyển vế sai.
8. Câu 4.2.1.VKAN. Số là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A. . 	B. . 	C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
B. Phương án nhiễu. Nghĩ luôn dương. Nên thế x = 2 vào tử thấy đúng.
C. Phương án nhiễu. luôn dương. Nên thế x = 2 vào 9 – 4x = 1 > 0 đúng.
D. Phương án nhiễu. Thế thấy 2 > 2 cho là phù hợp. 
THÔNG HIỂU
1. Câu 4.2.2.VKAN. Tìm điều kiện của bất phương trình .
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
B. Phương án nhiễu. Giải sai 
C. Phương án nhiễu. Giải sai 
D. Phương án nhiễu. Sai điều kiện 
2. Câu 4.2.2.VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
B. Phương án nhiễu. Khai triển hằng đẳng thức sai.
. 
Lập bảng xét dấu suy ra tập nghiệm.
C. Phương án nhiễu. Khai triển hằng đẳng thức sai.
D. Phương án nhiễu. Khai triển hằng đẳng thức sai
Lập bảng xét dấu suy ra tập nghiệm.
3. Câu 4.2.2. VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
 0 3 
 + 0 – – 
 – – 0 +
 – 0 + 	–
B. Phương án nhiễu. Sai dấu ngoặc kết luận nghiệm.
C. Phương án nhiễu. Tìm sai nghiệm phương trình: .
 2 3 
 + 0 – – 
 – – 0 +
 – 0 + 	–
D. Phương án nhiễu. Tìm sai nghiệm phương trình: và sai kết luận tập nghiệm.
5. Câu 4.2.2. VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	
C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. Lập bảng xét dấu ta được tập nghiệm.
 – 0 + + 
 – – 0 +
 + 0 – 	+
B. Phương án nhiễu. Xếp nghiệm trước vị trí nghiệm .
C. Phương án nhiễu. Sai dấu ngoặc ở phần kết luận nghiệm.
D. Phương án nhiễu. Xét dấu sai một trong hai nhị thức.
4. Câu 4.2.2. VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
 0 1 
 + 0 – – 
 + + 0 –
 + 0 – 	+
B. Phương án nhiễu. Nhân chéo biểu thức sang vế trái (Quy đồng rồi bỏ mẫu).
.
C. Phương án nhiễu. HS chuyển vế biểu thức quên đổi dấu.
 1 2 
 + 0 – – 
 + + 0 –
 + – 0	+
D. Phương án nhiễu. Tìm sai nghiệm phương trình 
 -1 0 
 + + 0 – 
 + 0 – –
 + – 0 +
6.Câu 4.2.2. VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	
C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. . 
 -5 -2 1 
 – 0 + – + 
B. Phương án nhiễu. Nhân phân phối biểu thức thứ hai sai. 
 -2 1 
 + – + 
C. Phương án nhiễu. Chuyển vế bước đầu sai.
 -2 1 
 + – 0 + – 0 + 
D. Phương án nhiễu. Tương tự câu C và kết luận sai dấu ngoặc.
7.Câu 4.2.2. VKAN. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .
A. . 	B. . 	
C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. Lập bảng xét dấu, ta được tập nghiệm.
 -1 3 5 
 + – 0 + 0 + 
B. Phương án nhiễu. Đúng hoàn toàn đến kết luận thiếu lấy nghiệm 5.
C. Phương án nhiễu. Đúng hoàn toàn đến kết luận sai dấu ngoặc.
D. Phương án nhiễu. Xem là nhị thức và xét dấu theo quy tắc xét dấu nhị thức.
 -1 3 5 
 – – – 0 + 
 – – 0 +	+
 – 0 + + +
 – + 0 – 0 +
8 Câu.2.2.VKAN. Tìm tập nghiệm S của hệ bất phương trình .
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. .
B. Phương án nhiễu. Nhẩm nghiệm sai.
C. Phương án nhiễu. Nhẩm nghiệm sai và lấy giao hai tập nghiệm sai.
D. Phương án nhiễu. Quên đổi chiều bất PT khi chia hai vế cho số âm.
VẬN DỤNG
1. Câu 4.2.3.VKAN. Cho phương trình (1). Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu ?
A. . 	B. . 	 C. .	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. . 
B. Phương án nhiễu. Nhẩm nghiệm sai: . Nên xét dấu có 
C. Phương án nhiễu. Nhớ sai điều kiện có hai nghiệm trái dấu: 
D. Phương án nhiễu Nhớ sai điều kiện có hai nghiệm trái dấu: 
2. Câu 4.2.3.VKAN. Cho phương trình (1). Xác định m để phương trình (1) vô nghiệm?
A. . 	B. . 	 	C. .	 	 D. Không có giá trị m.
Giải thích:
A. Đáp án. 
+ TH1: Xét . Thay vào phương trình ta được: (PT vô nghiệm). Vậy (a) (nhận).
+ TH2: Xét . Để PT (1) vô nghiệm thì (b)
+ Kết hợp (a), (b) được KQ.
B. Phương án nhiễu. Không xét TH1.
C. Phương án nhiễu. 	- Không xét TH1: 
- Nhẩm sai trong khi đặt thừa số chung:
D. Phương án nhiễu. Sai khi nhân phân phối trong biểu thức tính 
(vô nghiệm)
3. Câu 4.2.3. VKAN. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
+ TH1: 
+ TH2: 
Suy ra đáp án.
B. Phương án nhiễu. 
C. Phương án nhiễu. 
D. Phương án nhiễu. 
4 Câu 4.2.3.VKAN. Cho phương trình (1). Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm đều là nghiệm âm ?
A. . 	B.Không có giá trị m. 	 	C. .	 	 D. .
Giải thích:
A. Đáp án. 
. Suy ra đáp án.
B. Phương án nhiễu. Nhẩm gấp nên sai khi tính 
Được: Suy ra phương án.
C. Phương án nhiễu. Nhẩm gấp nên sai khi tính
Được: Suy ra phương án.
D. Phương án nhiễu. Nhớ công thức là: .
Suy ra phương án.

Tài liệu đính kèm:

  • docVU KIEN AN_DE TRAC NGHIEM CHUONG 4 DAI SO.doc