ĐỀ TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3 HH 10 + Người soạn: LÂM THỊ THÚY AN. + Đơn vị: THPT Nguyễn Văn Thoại. + Người phản biện: NGUYỄN XUÂN THÀNH CHUYỂN. + Đơn vị: THPT Nguyễn Văn Thoại. 1. Câu 3.1.1.LTTAN: Cho đường thẳng d: . Tìm một vectơ pháp tuyến của d. A. B. C. D. Đáp án A: PTTQ của đường thẳng có dạng . Suy ra: nên VTPT B: Xác định sai hệ số nên VTPT C: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP nên khi xác định được VTCP (3;0) thì suy ra VTPT D: Xác định sai hệ số và nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP nên khi xác định được VTCP (3;-4) thì suy ra VTPT 2. Câu 3.1.1.LTTAN: Cho đường thẳng d: . Tìm một vec tơ chỉ phương của d. A. B. C. D. Đáp án A: Dựa vào định nghĩa PTTS của đường thẳng. B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm thuộc đường thẳng và tọa độ VTCP trong công thức PTTS. C: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP nên khi xác định được VTPT (-3;2) thì suy ra VTCP D. Chỉ nhìn phương trình thứ nhất trong PTTS của đường thẳng để lấy tọa độ VTCP. 3. Câu 3.1.1.LTTAN: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua và có một vec tơ chỉ phương A. . B. . C. . D. . Đáp án A: PTTS của dt d đi qua và có một vec tơ chỉ phương là: . Thay tọa độ điểm và VTCP vào công thức. B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và VTCP trong PTTS của d. C: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP trong PTTS của đường thẳng nên xác định được VTPT (1;2) rồi mới viết PTTS. D. Thay tọa độ điểm vào pt thứ nhất, tọa độ VTCP vào pt thứ 2 trong PTTS của đường thẳng. 4. Câu 3.1.1.LTTAN: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua và có một vec tơ pháp tuyến A. . B. . C. . D. . Đáp án A: PTTQ của đường thẳng: . B: Nhẫm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . C: Nhầm lẫn VTPT thành VTCP trong công thức PTTQ: VTCP PTTQ: . D. Tính toán sai: . PTTQ: . 5. Câu 3.1.1.LTTAN: Cho đường thẳng d: . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d? A. B. C. D. Đáp án A: Thay vào pt d: . Suy ra . B: Tính sai: Thay vào pt d: . C: Không tính hệ số c: . D. Tính sai nên: 6. Câu 3.1.1.LTTAN: Tính khoảng cách từ đến d: A. B. C. D. Đáp án A: . B: Sai công thức ( không lấy căn bậc hai ở mẫu): . C: Không đổi dấu nên . D: Bỏ hệ số c trong công thức: . 7. Câu 3.1.1.LTTAN: Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng và . A. B . C. D. Đáp án A: . B: Không ghi dấu giá trị tuyệt đối trong công thức: . C: Thay sai các hệ số vào công thức: . D: Công thức sai: . 8. Câu 3.1.1.LTTAN: Tìm tọa độ điểm A là giao điểm của hai đường thẳng và . A. . B. C. . D. . Đáp án A: Tọa độ điểm A thỏa hệ: . B: Không chuyển vế hệ số c khi bấm máy tính giải hệ phương trình. C: Không đổi chỗ hệ số của x và y khi giải hpt bằng máy tính. D: Không đổi chỗ hệ số của x và y và không chuyển vế hệ số c khi giải hpt bằng máy tính. 9. Câu 3.1.2.LTTAN: Viết phương trình tham số của đường thẳng d biết d đi qua và có hệ số góc . A. . B. . C. . D. . Đáp án A: Giả sử là VTCP của đường thẳng d. Hệ số góc: . Suy ra: một VTCP của d là: . PTT của d: . B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và VTCP trong PTTS của d. C: Sai công thức hệ số góc: Hệ số góc: . Suy ra: một VTCP của d là: . D: Sai công thức hệ số góc: Hệ số góc: . Suy ra: một VTCP của d là: . Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và VTCP trong PTTS của d. PTTS của d: . 10. Câu 3.1.2.LTTAN: Cho hai đường thẳng và ( m là tham số). Tìm để hai đường thẳng và song song nhau. A. . B. C. . D. . Đáp án: B: Nhầm lẫn với điều kiện hai đường thẳng vuông góc: . C: Chuyển vế sai: . D: Nhầm lẫn với điều kiện hai đường thẳng vuông góc và chuyển vế sai: . 11. Câu 3.1.2.LTTAN: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm và . A. . B. . C. . D. . Đáp án A: . Đt d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . B: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: . Đt d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . C: Nhầm lần giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . D. Tính sai tọa độ vec tơ . Đt d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . 12. Câu 3.1.2.LTTAN: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d biết d đi qua và song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Đáp án A: VTPT của . Suy ra: đường thẳng d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . C: Nhầm lẫn giữa VTPT của VTCP của d: VTPT của . Suy ra: đường thẳng d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . D: Nhầm lẫn giữa VTPT của VTCP của d: VTPT của . Suy ra: đường thẳng d đi qua và có 1 VTPT . Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . 13. Câu 3.1.2.LTTAN: Cho 2 điểm . Viết phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng AB. A. . B. . C. . D. . Đáp án A: Đường trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm của đoạn AB và có 1 VTPT là . PTTQ của đường trung trực của đoạn AB: . B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . C: Sai điểm thuộc đường trung trực: Đường trung trực của đoạn AB đi qua và có 1 VTPT là . PTTQ của đường trung trực của đoạn AB: . D: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: Đường trung trực của đoạn AB đi qua trung điểm của đoạn AB và có 1 VTCP là . PTTQ của đường trung trực của đoạn AB: . 14. Câu 3.1.2.LTTAN: Cho rABC có A(1 ; 1), B(0 ; -2), C(4 ; 2). Viết thương trình tổng quát của trung tuyến AM của tam giác ABC. A. . B. . C. . D. . Đáp án A: Gọi M là trung điểm của đoạn AB. . Đt AM đi qua A(1; 1) và có 1 VTPT . PTTQ của AM: . B: Sai điểm thuộc trung tuyến AM: Đt AM đi qua B(0; -2) và có 1 VTPT . PTTQ của AM: . C: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: Đt AM đi qua A(1; 1) và có 1 VTPT . PTTQ của AM: . D: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP; sai điểm thuộc trung tuyến AM: Đt AM đi qua B(0; -2) và có 1 VTPT . PTTQ của AM: . 15. Câu 3.1.2.LTTAN: Cho rABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của tam giác ABC. A. . B. . C. . D. . Đáp án A: Đường cao AH của tam giác ABC đi qua A(2; -1) và có 1 VTPT là: . PTTQ cả AH: . B: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ: . C : Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: Đường cao AH của tam giác ABC đi qua A(2; -1) và có 1 VTCP là: . PTTQ cả AH: . D: Tính toán sai: PTTQ cả AH: . 16. Câu 3.1.2.LTTAN: Cho đường thẳng d có phương trình tham số là . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d. A. . B. . C. . D. . Đáp án A: đt d đi qua và có 1 VTCP . PTTQ của d: . B: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: đt d đi qua và có 1 VTPT . PTTQ của d: . C: Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ. PTTQ của d: . D: Nhầm lẫn giữa VTPT và VTCP: đt d đi qua và có 1 VTPT . Nhầm lẫn giữa tọa độ điểm và tọa độ VTPT trong PTTQ. PTTQ của d: . 17. Câu 3.1.3.LTTAN: Cho tam giác có . Tìm tọa độ chân đường cao xuất phát từ đỉnh của tam giác . A. . B. . C. . D. . Đáp án : A. Đường cao AH đi qua A và có VTPT có phương trình : . đường thẳng BC đi qua B có VTPT có phương trình : . Tọa độ chân đường cao là nghiệm của hệ B. Sai khi tìm tọa độ giao điểm C. HS nhầm chân đường cao với trung điểm BC. D. HS thay sai vị trí điểm và VTPT trong PTTQ của BC và AH. Tọa độ chân đường cao là nghiệm của hệ 18. Câu 3.1.3.LTTAN: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng và vuông góc với đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Đáp Án : A. Giao điểm của là điểm . Đường thẳng d đi qua A và có VTPT có phương trình : . B. HS tính sai giao điểm Đường thẳng d đi qua A và có VTPT có phương trình : . C. HS tính sai VTPT :Đường thẳng d đi qua A và có VTPT có phương trình : . D. Sai vị trí của điểm và VTPT trong phương trình đường thẳng. Giao điểm của là điểm . Đường thẳng d đi qua A và có VTPT có phương trình : . 19. Câu 3.1.3.LTTAN: Tìm điểm M nằm trên đường thẳng và cách đều hai điểm . A. . B. C. D. Đáp Án : A. đường trung trực của đoạn thẳng EF đi qua trung điểm và có VTPT có phương trình : . Tọa điểm M thỏa hệ : . B. thay nhầm tọa độ điểm và VTPT khi viết PT trung trực EF Tọa điểm M thỏa hệ : . C. Sai VTPT của PT đường trung trực EF. Đường trung trực của đoạn thẳng EF đi qua trung điểm và có VTPT có phương trình : . Tọa điểm M thỏa hệ : . D. Giải hệ phương trình sai : . 20. Câu 3.1.3.LTTAN: Cho hai điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm thuộc đường thẳng d sao cho tam giác cân tại . A. B. C. . D. Không có điểm thỏa yêu cầu. đáp án : A. tham số hóa Tam giác ABC cân tại C B. HS Tính sai tọa độ Tam giác ABC cân tại C . C. HS tính sai cả hai tọa độ tam Tam giác ABC cân tại C . D. HS sai khi hiểu tam giác Tam giác ABC cân tại C .
Tài liệu đính kèm: