Đề trắc nghiệm Chương 2 môn Hình học Lớp 12

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 390Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Chương 2 môn Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Chương 2 môn Hình học Lớp 12
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A.	B.	C.	D. 
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A.	B.	C.	D. 
Hỏi khi các cạnh của khối lập phương tăng lên 5 lần, thì lúc đó thể tích của khối lập phương sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.125 lần.	B. 15 lần.	C. 25 lần.	D. 5 lần.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB =và AC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A.	B.	C.	D.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B, AB =và BC =.Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A.	B.	C.	D.
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1m và AD = 2m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ đó.
A.Stp= 2p. 	B.Stp=p. 	C.Stp= 6p. 	D.Stp= 10p.
Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB = 1m, AD = 2m và AA’=3m. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
A.	B.	C.	D. 
Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.	B.C.	D.
[] 
Trong không gian, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB = 1m, AD = 2m và AA’=3m. Tính diện tích toàn phần Stphình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
A. Stp= 22. 	B.Stp=6. 	C.Stp= 2. 	D.Stp= 11.
Tính diện tích toàn phần Stphình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A.	B.	C.	D. 
Tính diện tích toàn phần Stphình lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A.	B.	C.	D. 
Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.	B.C.	D.
[] 
Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.	B.C.	D.
[] 
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A.	B.	C.	D. 
Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết. 
A. 	B.	C. 	D. 
Hỏi khi thể tích của khối lập phương tăng lên 8 lần, thì lúc đó các cạnh của khối lập phương sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A.8 lần.	B.2 lần.	C.4 lần.	D. 24 lần.
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AC=và AB =.Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. 	B.	C. 	D. 
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B, AB =và BC =. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.
A. 	B.	C. 	D. 
Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1m và AC=m. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ đó.
A.Stp= 2p. 	B. Stp=p. 	C.Stp= 2p. 	D.Stp=.
Trong không gian, cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB = 1m, AA’=3m và có độ dài đường chéo AC =m. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
A.	B. 	C.	D. 
Cho khối chóp S.ABCD có SA(ABCD), và ABCD là hình vuông cạnh . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD..
A.	B. C.	D.
[] 
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.	B.C. 	D.
[] 
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) bằng 300. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD.
A.	B.C. 	D.
[] 
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. 	B.	C. 	D. 
Trong không gian, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB = 1m, AC=m và AA’=3m. Tính thể tích V của khối chóp D.A’B’C’D’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính diện tích toàn phần Stpcủa mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.Stp= 5. 	B.Stp=p. 	C. Stp=p. 	D.Stp=1.
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh AB = 6a. có SA(ABC), . Tính diện tích toàn phần Stpcủa mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
	A.Stp=a2	B.Stp=a2	C.Stp=a2	D.Stp=30a2	
[] 
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = HB.Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính diện tích toàn phần Stpcủa khối nón nhận được khi quay tam giác SHA xung quanh trục SH.
A.Stp=a2	B.Stp=9a2	C.Stp=pa2	D.Stp=9pa2	
[] 
Trong không gian, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có số đo các cạnh là AB = 1m, AC =m và Góc giữa mặt (A’BC) và mặt phẳng (ABCD) bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp D.A’B’C’D’.
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh 2m. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HC = HB.Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác SHB xung quanh trục SH.
A. 	B. 	C.	D. 
[] 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_trac_nghiem_chuong_2_mon_hinh_hoc_lop_12.doc