Đề trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Chương 1 môn Giải tích Lớp 12 (Có đáp án)
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 1 
I. TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN VÀ CỰC TRỊ: 
Câu 1: Hàm số 3 2
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x      đồng biến trên tập xác định của nó khi: 
A. 1m  B. 2 1m    C. 2m D. 4m 
 Câu 2: Cho hàm số 3 23 4y x x mx    . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;0) khi 
A. 9m  B. 9m  C. 3m  D. 3m  
Câu 3. Cho hàm số 3 2
1
(1 ) 2(2 ) 2(2 ) 5
3
y m x m x m x       . Giá trị nào của m thì hàm số đã 
cho luôn nghịch biến trên ( ; )  
A. 
1
3
m
m



 B. 
1
3
m
m

 
 C. 2 3m  D. 0m  
Câu 4 : Cho hàm số      2 3 2
1
( 4) ( 2) 2 3
3
y m x m x x . Giá trị nào của m thì hàm số luôn 
đồng biến trên ( ; )  
 A. 
2
6
m
m
 


 B. 
2
6
m
m
 
 
 C. 2 6m   D. 6m  
Câu 5 : Cho hàm số     3 22 3 3( 1) 1y x mx m x . Tìm các giá trị m để hàm số luôn đồng biến 
trên (1; ) 
A. 0m  B. 1m  C. 0 1m  D. 1m  
Câu 6: Cho hàm số         3 22 3 2 1 6 1 1y x m x m m x . Giá trị của tham số m để hàm số đã 
cho luôn đồng biến trên khoảng  2; là: 
A. 2m  B. 1m  C. 2m  D. 1m  
Câu 7. Cho hàm số 
7 8mx m
y
x m
 


. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 
của nó. 
A.
8
0
7
m< < B. 8 0m- < < C. 8 1m- < < D. 0 1m< < 
Câu 8: Cho hàm số 


 
2
3
mx
y
x m
. Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của 
nó. 
A. 1m B. 1 2m- D. 1 1m- < < 
Câu 9 Cho hàm số 
9mx
y
x m



. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  ;2 
A. 3 3m- < < B. 1 2m< < C. 2 3m  D. 1 2m   
Câu 10: Cho hàm số 


 
2
1
mx
y
x m
. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 
A. 2m B. 2m< - C. 2 3m- < < D. 1 2m- < < 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 2 
Câu 11: Cho hàm số
4mx
y
x m



 . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng  2; 
A. 1m B. 1 2m D. 2m < 
Câu 12: Cho hàm số 
4mx
y
x m



. Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 
A. 2m B. 1 2m- < < C. 2 2m- < < D. 2 1m    
Câu 13: Cho hàm số 
4sin 1
sin
x
y
x m



. Tìm m để hàm số nghịch biến trên ( ; )  
A. 3 1m    B. 
1
1
4
m    C. 1m  D. 1m  
Câu 14: Cho hàm số 
2 tan 3
tan
x
y
x m



. Tìm m để hàm số nghịch biến trên (0; )
4

A.
3
2
m   hoặc 1m  B. 
3
1
2
m    C. 3 1m   D. 2 0m   
Câu 15. Cho hàm số 
3 23y x mx m   . Tìm m để hàm số nghịch biến trên một đoạn có độ 
dài bằng 3. 
A. 
1
2
m   B. 
3
2
m   C. 
3 3
2 2
m   D. 
1 1
2 2
m   
Câu 16: Cho hàm số ( 3) (2 1)cosy m x m x    . Giá trị tham số m để hàm số luôn nghịch 
biến trên ( ; )  là: 
 A. 2m  B. 
2
2
3
m   C.
2
4
3
m   D. 
2
3
m  
II. CỰC TRỊ: 
Câu 17: Tìm m để hàm số 3 2 2 2
1
y x (m m 2)x (3m 1)x m
3
        đạt cực đại tại 2x   
A. 1m   B. 1m  C. 3m   D. 3m = 
Câu 18. Cho hàm số        3 2 2 2
1
( 2) (3 1) 5
3
y x m m x m x m . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu 
tại 2x   . 
A. 1m   B. 1m  C. 3m  D. 3m = - 
Câu 19: Tìm m để hàm số 
2x mx 1
y
x m
 


 đạt cực tiểu tại 2x = 
A. 1m= - B. 
1
3
m
m
 
  
 C. 3m   D. 
1
3
m
m

 
Câu 20: Tìm m để hàm số 
2x mx 1
y
x m
 


 đạt cực đại tại 2x = 
A. 1m= - B. 
1
3
m
m
 
  
 C. 3m   D. 
1
3
m
m

 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 3 
Câu 21: Cho hàm số    3 2 3 2y x mx x . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 2x = . 
 A. 3m = B. 
15
4
m = C. 0m  D. 
9
4
m = 
Câu 22: Hàm số 3 23y x x mx   đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
 A. 0m  B. 0m C. 0m  D. 0m 
Câu 23. Cho hàm số      3 2( 1) (3 4) 5y x m x m x . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 1x 
 A. 0m  B. 1m C. 2m D. 3m  
Câu 24. Giá trị m để hàm số 3 2 2
1
y x (m 3)x (m 5)x m 2m 5
3
        có 2 cực trị là 
A. m ( ; 5) ( 4; )      B. m 1  C. m ( 5; 4)   D. m 3  
Câu 25. Với giá trị nào của m thì hàm số 4 2 2y x 2mx 2m m     có 3 cực trị: 
 A. m 0 B. m = 0 C. m 0 D. m < 0 
Câu 26. Với giá trị nào của m thì hàm số 4 2 2 2y x 2m x 2m m    có 3 cực trị: 
 A. m 0 B. m = 0 C. m 0 D. m < 0 
Câu 27:Giá trị của m để hàm số 
1
2
)(
2



x
mxx
xfy luôn có một cực đại và một cực tiểu là : 
 A. m 3  B. m 3 C. m 1  D. m 0 
Câu 28: Đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số 3 23 4 5y x x x    
có phương trình là: 
A. 14x y 11 0   B. 14x 3y 11 0   C. 46x 3y 5 0   D. 10x y 11 0   
Câu 29. Số điểm cực trị của hàm số 
2
3
1
x
y
x



 là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 30. Số điểm cực trị của hàm số 
33 3 2y x x   là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 31. Số điểm cực trị của hàm số 
22 5 7y x x    là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 32: Trong khoảng (0;2 ) hàm số cos
2
x
y x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 33: Trong khoảng (0;2 ) hàm số y x cos 2x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 34: Trong khoảng (0;2 ) hàm số y sin x cos x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 35: Trong khoảng (0;2 ) hàm số y 3 sin 2x cos 2x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 4 
Câu 36: Trong khoảng (0;2 ) hàm số 
1
y cos 2x cos x
2
  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 37: Trong khoảng (0;2 ) hàm số y x cos 2x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 38: Trong khoảng (0;2 ) hàm số 2y sin x có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 39: Trong khoảng [ ; ]
4 4
 
 hàm số y 4x 3tan x  có bao nhiêu điểm cực trị: 
 A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 40. Số điểm cực trị của hàm số 
2 5 6y x x   là 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 41. Cho hàm số 3 2 2
2
( 1) ( 4 3) 1
3
y x m x m m x       . Tìm m để hàm số có cực đại, cực 
tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương. 
A. 5 1m- < < - B. 1m< - C. 5 3m- < < - D. 3 1m- < < - 
Câu 42 Giá trị m để hàm số     3 2 2
2 2
2(3 1)
3 3
y x mx m x có hai điểm cực trị có hoành độ 1x 
và 2x sao cho 1 2 1 22( ) 1x x x x+ + = là: 
 A. 
2
0
3
m m= È = B. 
2 13 2 13
13 13
m m= - È = 
 C. 0m = D. 
2
3
m = 
 Câu 43. Cho hàm số      3 2
1 1
( 1) 3( 2)
3 3
y mx m x m x . Tìm m để hàm số có hai điểm cực 
trị 1x và 2x sao cho 1 22 1x x+ = . 
 A. 3m = và 2m = B. 
2 6 2 6
2 2
m m
- +
= È = 
 C. 
2
3
m = và 2m = D. 
2
3
m = và 3m = 
Câu 44. Cho hàm số 3 2 2 8y mx x x m= - - + có đồ thị là ( )mC . Giá trị m để đồ thị ( )mC cắt trục 
hoành tại 3 điểm phân biệt là: 
A.
0
1 1
6 2
m
m



  
 B. 
0
1 1
6 2
m
m



  
 C. 
0
1 1
6 2
m
m m



   
 D. 
0
1 1
6 2
m
m m



   
Câu 45. Cho hàm số  3 23 1 9y x m x x m     .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu tại 
1 2;x x thỏa 1 2 2x x  
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 5 
 A.  3; 1 3m    B.  1 3; 1 3m     
 C.  3; 1 3 1 3;1m          D. [ 3;1]m  
Câu 46. Cho hàm số 
3 23 2y x x mx m     .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 
phía trục hoành: 
 A. 3m  B. 3m  C. 3m  D. 3m  
Câu 47. Cho hàm số    3 2 22 1 3 2 4y x m x m m x        .Tìm m để hàm số có cực 
đại, cực tiểu nằm về 2 phía so với trục tung 
A.    ;1 2;m    B.  1;2m C.    ;1 2;m    D.  1;2m 
Câu 48. Cho hàm số  3 2
1
2 1 3
3
y x mx m x     . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu 
nằm về cùng một phía so với trục tung 
A. 
1
;
2
m
 
  
 
 B. 1m  C.  
1
; \ 1
2
m
 
  
 
 D. 
1
( ; )
2
m  
Câu 49. Cho hàm số  3 2 3 23 3 1y x mx m x m m       . Phương trình đường thẳng đi 
qua các điểm cực đại, cực tiểu là: 
A. 
22y x m  B. 22y x m  C. 22y x m m   D. 22y x m m   
Câu 50. Cho hàm số 
3 23 2y x x mx    . Tìm m để hàm số có 2 cực trị và phương trình 
đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng 4 3y x   
A. 5m  B. 3m  C. 1m  D. 0m  
Câu 51. Cho hàm số      2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị. 
A. 
1
1 2
m
m


  
 B. 
1
0 2
m
m


 
 C. 
1
1 2
m
m


  
 D. 
1
1 2
m
m


 
Câu 52: Cho hàm số 4 2 2( 9) 10y mx m x    . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị 
A. 
3
0 3
m
m
 

 
 B. 
5
3 3
m
m
 

  
 C. 
3
3 0
m
m


  
 D.
3
3
m
m
 
 
Câu 53. Cho hàm số     4 2( 1) 2 1y x m x m . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. 
A. 
1
2
m   B. 1m   C. 2 1m- < < - D. 1m   
Câu 54. Tìm m để hàm số      3 2(2 1) (2 ) 2y x m x m x có cực đại, cực tiểu và các điểm cực 
trị của đồ thị hàm số có hoành độ dương 
A. 
1
2
2
m  B. 
5
2
4
m  C. 2m < D. 
1
2
m  
Câu 55. Đồ thị  mC 
3 21 2
3 3
y x mx x m     cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ 
1x , 2x , 3x thỏa mãn điều kiện 
2 2 2
1 2 3 15x x x   thì giá trị nào của m sẽ là: 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 6 
 A. 1 1m m    B. 1 1m   C. 0 1m< < D. 1 0m   
Câu 56. Đồ thị  mC của hàm số  
3 21 1y x m x x m      cắt trục hoành tại ba điểm phân 
biệt có hoành độ dương khi m có giá trị là: 
 A. 1 2 2m   B. 1 2m   C. 1 2 2 2m    D. 2 2 2m  
Câu 57. Cho hs 3 2 2( 3) 4y x m x mx m     . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm 
phân biệt A, B, C sao cho 2 2 2 8A B Cx x x   . 
A. 1m B. 0m  C. 3m  D. 2m 
 Câu 58. Cho hàm số 3 3y x mx m   , có đồ thị  mC .Với 0m  thì phương trình đường 
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  mC là: 
A. 2y mx m   B. 
2
3 3
m
y mx   C. 
4
3 3
m
y mx   D. 2y mx m  
Câu 59. Cho hàm số: 3 23 (3 1) 6y x mx m x m     (C). Giá trị của m để đồ thị hàm số (C) 
cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, ,x x x thỏa mãn điều kiện 
2 2 2
1 2 3 1 2 3 20x x x x x x    là: 
A. 
5 5
2
m

 B. 
2 3
2
m

 C. 
2 22
3
m

 D. 
3 33
3
m

 
ĐS: C 
Câu 60. Cho hàm số  4 2 22 2 5 5y x m x m m       1 . Xác định m để đồ thị hàm số  1 có 
ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân. 
A. 2m  B. 
5 5
2
m

 C. 1m D. 3 3m  
Câu 61. Cho hàm số 4 2 22 1y x m x   , có đồ thị  mC .Tìm m để đồ thị  mC có ba điểm cực 
trị tạo thành một tam giác đều. 
A. 6 3m  B. 
2 3
2
m

 C. 1m   D. 3 3m  
Câu 62. Cho hàm số 4 2 42 2y x mx m m     1 .Xác định m để đồ thị hàm số  1 có ba cực trị 
tạo thành tam giác có diện tích bằng 4. 
A. 6 3m  B. 5 16m  C. 5 16m   D. 3 3m  
Câu 63. Cho hàm số y x m m x m4 2 22( 1) 1      (1). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 
khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 
 A. 
1
1
2
m
m


 

 B. 
1
0
m
m

 
 C. 
1
m
2
 D. m 0 
Câu 64: Tìm m để hàm số 
3 22 3( 3) 11 3y x m x m     có cực đại, cực tiểu và điểm 
(0; 1)B  thẳng hàng. 
 A. 1m B. 2m C. 3m  D. 4m 
Câu 65. Cho hàm số 4 2 42 2y x mx m m    (1), với m là tham số thực. Tìm m để đồ thị hàm 
số (1) có ba điểm cực trị , ,A B C đồng thời các điểm , ,A B C tạo thành một tam giác vuông 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 7 
 A. 
1
1 5
2
m
m


  

 B. 
1
0
m
m

 
 C. m 0 D. m 1 
Câu 66. Cho hàm số 
2 2
1
x
y
x



 , có đồ thị  C .Tìm m để đường thẳng : 2d y x m  cắt đồ thị 
 C tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho 5AB  . 
A. 10m  ; 3m  B. 2; 5m m   C. 2m  ; 10m  D. 3; 5m m  
Câu 67. Với giá trị nào của m thì hàm số 22 1y x m x    đạt cực tiểu: 
A. 0m  B. 2m C. 2m  D. 2 2m   
Câu 68. Với giá trị nào của m thì hàm số 22 2 4 5y x m x x      đạt cực đại: 
A. 0m B. 2m C. 2m  D. 2 2m   
Câu 69. Cho hàm số y sin 2x cos 2x  . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
8
x k

  B. 
8 2
x k
 
  C. 2
8
x k

  D. (2 1)
8 2
x k
 
   ( )k 
Câu 70. Cho hàm số 
2
10
y
1 sin x


. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
6
x k

  B. 
2
x k

  C. 
8
x k

  D. 
6
x k

  ( )k 
Câu 71. Cho hàm số y sin 2x x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 2
6
x k

  B. 
6
x k

  C. 2
3
x k

  D. 
3
x k

  ( )k 
Câu 72. Cho hàm số y x cos 2x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 2
12
x k

  B. 
12
x k

  C. 
5
12
x k

  D. 
5
2
12
x k

  ( )k 
Câu 73. Cho hàm số y x 2cos x  . Điểm cực đại của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
6
x k

  B. 
12
x k

  C. 2
6
x k

  D. 
5
2
6
x k

  ( )k 
Câu 74. Cho hàm số y x 2sin x  . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
2
2
3
x k

  B. 2
3
x k

   C. 2
6
x k

  D. 2
3
x k

  
Câu 75. Cho hàm số y x sin 2x  . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
2
2
3
x k

  B. 
3
x k

   C. 
6
x k

   D. 2
3
x k

  
Câu 76. Cho hàm số y 3x cos 2x  . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
2
3
x k

  B. 
6
x k

   C. 
6
x k

  D. 2
3
x k

  
Dáp án: A 
Câu 77. Cho hàm số y 3x sin 2x  . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có hoành độ là: 
A. 
5
12
x k

  B. 
5
6
x k

   C. 
5
12
x k

   D. 
5
6
x k

  
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 8 
Câu 78. Cho hàm số 
2 5 6y x x   . Chọn một khẳng định đúng: 
A. Hàm số đạt cực tiểu tại 
5
2
x  B. Hàm số đạt cực đại tại 
5
2
x  
C. Hàm số có hai cực trị D.Hàm số không có hai cực trị 
Câu 79. Cho hàm số 
2 2 8y x x   . Chọn một khẳng định đúng: 
A. Hàm số đã cho có một cực trị B. Hàm số đã cho có hai cực tiểu và một cực đại 
C.Hàm số đã cho không có hai cực trị D. Hàm số đã cho có hai cực đại và một cực tiểu 
Câu 80. Cho hàm số 
2 4 3y x x    . Chọn một khẳng định đúng: 
A. Hàm số đã cho có một cực trị B. Hàm số đã cho có hai cực trị 
C. Hàm số đã cho có ba cực trị D.Hàm số đã cho không có hai cực trị 
Câu 81. Cho hàm số 3y x  . Chọn một khẳng định đúng: 
A. Hàm số đã cho có một cực trị B. Hàm số đã cho có hai cực trị 
C. Hàm số đã cho có ba cực trị D.Hàm số đã cho không có hai cực trị 
Đáp án A 
Câu 82. Cho hàm số 
23( 5)y x x  . Chọn câu trả lời đúng trong các khẳng định sau đây: 
A. Hàm số chỉ có một cực tiểu. B. Hàm số chỉ có một cực đại. 
C. Hàm số có hai cực trị D. Hàm số không có cực trị 
Câu 83. Hàm số 4 2y mx (m 3)x 2m 1     chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m: 
A. m 0 B. 3 m 0   C. 
m 3
m 0





 D. m 3 
Câu 84. Cho hàm số 3 2 2 33 3( 1)y x mx m x m m      . Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng 
thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách 
từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. 
 A. 3 2 2m    và 3 2 2m    . B. 3 2 2m   
 C. 3 2 2m    D. 3 2 2m   và 3 2 2m   
Câu 85. Cho hàm số 12 24  mxxy . Tìm giá trị của tham số m để đồ thi hàm số (1) có ba 
điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm này có bán kính bằng 1. 
A. 
1
1 5
2
m
m

 



  

 B. 
1
1 5
2
m
m


  

 C. 
1 5
2
1 5
2
m
m
  


  


 D. 
1 5
2
1 5
2
m
m
 


 


thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 9 
Câu 86. Cho hàm số 3 23 2  y x x  C . Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 
của  C tiếp xúc với đường tròn có phương trình    
2 2
1 5x m y m     
 A.
2
4
3
m
m
 

 

 B.
2
4
3
m
m

 
 

 C. 
2
4
3
m
m
 
 
 

 D.
2
4
3
m
m
 

 

Câu 87. Cho hàm số       3 2 2 23 3( 1) 3 1y x x m x m . Tìm m để hàm số có cực đại cực tiểu 
và các điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đều gốc tọa độ O . 
 A. 
1
2
m = ± B. 
1
2
m = C. 
1
2
m = - D. 1m= ± 
III. TIỆM CẬN - ĐỒ THỊ VÀ CÁC ĐIỂM TRÊN ĐỒ THỊ 
Câu 88: Đồ thị hàm số 
2
3 4
2 8
x
y
x x


 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 89: Đồ thị hàm số 
2
2
3 4
6 8
x x
y
x x
 

 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 90: Đồ thị hàm số 
2
3 4
2 3
x
y
x x


 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 91 : Đồ thị hàm số 
2
2 5
4
x
y
x



 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 92: Đồ thị hàm số 
2
2
4
x
y
x



 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 93: Đồ thị hàm số 
24 1
3 2
x
y
x



 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 94: Đồ thị hàm số 
2
2
3 4
1
x x
y
x x
 

 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 95: Đồ thị hàm số 
2
2
3 4
2 1
x x
y
x x
 

 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 96: Đồ thị hàm số 
3
2
4 1
( 3)( 1)
x
y
x x


 
 có bao nhiêu đường tiệm cận: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 10 
Câu 97: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 
2
5
9 4
mx
y
x



 có đường tiệm cận ngang: 
 A. 0m  B. 0m  C. m R  D. m 
Câu 98: Cho đường cong (C): 
x 3
y
x 1



. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa 
độ 
A. 1 2( 2; 1); ( 3;0)M M   B. 1 2(1 3;1 3); (1 3;1 3)M M    
 C. 1 2( 3; 3); ( 3; 3)M M  D. 1 2(1 2;1 2); (1 2;1 2)M M    
Câu 99: Cho đường cong (C): 
x 2
y
x 1



. Tìm những điểm trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách 
từ đó đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ đó đến trục tung. 
A. 1 2(2;4); ( 2;0)M M  B. 1 2(1 3;2 2 3); (1 3;2 2 3)M M    
 C. 1 2
1 1
( 3; ); ( 5; )
4 2
M M  D. 1 2(1 2;2 2 2); (1 2;2 2 2)M M    
Câu 100. Cho hàm số 3 2
1
4.
3
y x x   Trên đồ thị (C ) của hàm số có bao nhiêu cặp điểm điểm 
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số 
Câu 101: Trên đồ thị 
2 4
( ) :
2
x
C y
x



 Trên đồ thị (C ) của hàm số có bao nhiêu cặp điểm điểm 
đối xứng nhau qua gốc tọa độ O: 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số 
Câu 102: Cho đồ thị (C): 
3x 2
y
x 2



. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa 
độ. 
 A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 103: Cho đồ thị (C):
3 2
2
x
y
x



 . Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C) cách đều hai trục tọa 
độ. 
 A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 104: Cho đồ thị (C): 
3x 2
y
x 2



. Các điểm trên đồ thị (C) cách đều hai đường tiệm cận 
của (C) là : A. (1; 1); (3;7)M N B. (4;5); (0;1)M N 
 C. ( 2;2); (0;1)M N D. ( 2;2); (3;7)M N 
Câu 105: Cho đường cong (C): 
x 2
y
x 3



. Tìm điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ 
M đến tiệm cận đứng bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. 
thsisau@gmail.com 0909517799 
Chương I : Ứng dụng đạo hàm Thông hiểu và vân dụng 11 
 A. (8;2); (4;6)M N B. (4;6); (2;4)M N 
 C. (3;1); (2; 4)M N  D. (8;2); ( 2;0)M N  
Câu106: Cho đường cong (C): 



3x 1
y
x 2
. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị (C) sao cho tổng 
khoảng cách từ đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6. 
 A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 
Câu 107. Cho hàm số 
1
1
x
y
x
 


 có đồ thị là ( )C .

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_chuong_1_mon_giai_tich_lop_12_co_dap_an.pdf