Đề toán ôn thi thpt quốc gia năm 2017 (50 câu trắc nghiệm)

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 867Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề toán ôn thi thpt quốc gia năm 2017 (50 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề toán ôn thi thpt quốc gia năm 2017 (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
THPT BÌNH MỸ
ĐỀ TOÁN ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận	 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. Không tồn tại giá trị lớn nhất.
C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số luôn nghịch biến khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại 	B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số luôn luôn đồng biến.	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 7: Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
 B. C. D. Đồng biến trên R
Câu 9: Hàm số , có số giao điểm với trục hoành là:
1 B. 2 	C. 3 	D. 4
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
1/6 B. -1/6 	C. 6/25 D. -6/25
Câu 11: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi là 16cm, thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất là hình chữ nhật đó có:
Chiều dài phải lớn gấp đôi chiều rộng
Chiều dài phải gấp bốn lần chiều rộng
Chiều dài bằng chiều rộng
Không có hình chữ nhật nào có diện tích lớn nhất
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tính giá trị , với x là nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nếu thì bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giải phương trình 
A. 	B. 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 20: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm: 
A. x = 	 B. x = 	 C. x = e	 D. x = 	
Câu 21: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm sốlà: 
Câu 22: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
 A. 1	 B. 2	C. 6	D. 3
Câu 23: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3 cm	B. 4 cm	C. 5 cm	D. 6 cm
Câu 24: Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy dm. Biết mặt phẳng hợp với đáy một góc . Thể tích khối lăng trụ là	
A. 325 dm3	B. 478 dm3	C. 576 dm3	D. 648 dm3
Câu 25: Cho khối chóp có vuông góc với ; ; . Trên các tia lần lượt lấy các điểm sao cho . Tính thể tích của khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Một hình nón có bán kính đáy bằng , độ dài đường sinh bằng . Tính độ dài đường cao của hình nón.
A. .	B. 	C. 	D. .
Câu 27: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4, độ dài đường sinh bằng 12. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một mặt cầu có độ dài bán kính bằng . Tính diện tích mặt cầu .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một khối cầu có độ dài đường kính bằng . Tính thể tích V của khối cầu .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và được tính bởi công thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32: Nếu với thì bằng :
A. -2	B. 3	C. 5	D. 7
Câu 33: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình (H) giới hạn bởi y = 2/x; x = 1; x = 2; y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. 2π	B. 3π 	C. 4π	D. 5π
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba vec tơ , , . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ , cho vec tơ . Tìm tọa độ của điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu 
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Hãy viết phương trình mặt cầu có đường kính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 41 : Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng.
	A. 	C. cắt nhưng không vuông góc. 
	C. 	D. 
Câu 42 : Cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng .
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng. Viết phương trình mặt cầu tâm biết mặt phẳng cắt mặt cầutheo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45: Cho Tìm số phức liên hợp của số phức biết .
A. 	B.	C.	D. 
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn 2z – i = 2 + 5i. Tìm phần thực và phần ảo của z.
A. a = –3 và b = 4	B. a = 3 và b = 4 	C. a = –4 và b = 3	D. a = –3 và b = –4
Câu 47: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: z² + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức sau: A = |z1|² + |z2|².
A. 8	B. 2	C. 20	D. 10
Câu 48: Cho số phức . Điểm nào dưới đây biểu diễn cho số phức nghịch đảo của z?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện và . Tính 
A. 0.25	 	 B. 0.75	 	 C. 1	 	 D. 4
Câu 50: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: .
A. đường tròn tâm I(–3; 4) và bán kính 4	B. đường tròn tâm I(–3; 4) và bán kính 2
C. đường tròn tâm I(3; –4) và bán kính 2	D. đường tròn tâm I(3; –4) và bán kính 4 
----------HẾT----------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
01
A
26
A
02
C
27
A
03
B
28
C
04
A
29
C
05
C
30
A
06
B
31
B
07
A
32
B
08
C
33
A
09
C
34
C
10
B
35
D
11
C
36
A
12
B
37
D
13
D
38
B
14
C
39
A
15
B
40
D
16
B
41
A
17
D
42
B
18
D
43
C
19
A
44
A
20
A
45
D
21
A
46
B
22
C
47
C
23
A
48
A
24
C
49
B
25
A
50
D
Câu 3: 
Để hàm số đã cho có hai điểm cực trị A và B thì 
Khi đó A(0; 4m3), B(2m; 0)
.
Câu 4: 
Câu 11: Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Ta có: 
Câu 33: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Lược giải:
Suy ra . Vậy 
Câu 34: Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Lược giải:
 Suy ra a = 0, b = 3. Vậy ab = 0
Câu 43: Cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng cắt và lần lượt tại và sao cho là trung điểm của đoạn thẳng .
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lược giải
Gọi . Do A là trung điểm MN nên 
và 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng. Viết phương trình mặt cầu tâm biết mặt phẳng cắt mặt cầutheo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Lược giải
Gọi I là tâm đường tròn (C). Ta có 
Đường tròn (C) có chu vi bằng nên có bán kính . Gọi B là 1 giao điểm của (C) và (S).
Bán kính . Xét tam giác vuông AIB, ta có 
Vậy 
Câu 49: Cho số phức thỏa mãn đồng thời các điều kiện và . Tính 
A. 0.25	 	 B. 0.75	 	 C. 1	 	 D. 4
Lược giải:
Gọi 
Có: 
 giải (1) và (2) ta được chọn A
Câu 50: Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: .
A. đường tròn tâm I(–3; 4) và bán kính 4	B. đường tròn tâm I(–3; 4) và bán kính 2
C. đường tròn tâm I(3; –4) và bán kính 2	D. đường tròn tâm I(3; –4) và bán kính 4 
Lược giải:
Gọi 
Có: chọn A
tvuneioraw,opcioaeurymaeio[ctopwaemjtiovptgseriovyhut3490utiodfjh90rtf,gopdfghiojsdf pasdkjng fkc, wei9rtfng289034u90238491284901285902385903489058123490542390482390482390482390482390542390482390842390842353489ut5jgvdfmfgjkr23r4qwmfiopawje

Tài liệu đính kèm:

  • doc50 CAU TRAC NGHIEM ON THI THQG 2017- THPT Binh My.doc