MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 2 – ROUND 11th ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 2 - VÒNG 11 VÒNG 11 - LỚP 2 (Ra ngày 26 – 12 - 2016) Họ và tên: .. .. Bài thi số 1: Điền số thích hợp (18đ) Câu 1: Cho: 3dm 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 2: Cho 57dm + 30cm - 20cm =dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 3: Cho: 86 - = 79. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4: Cho: 40 > > 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 5: Cho: 27 + 3 + x = 78; 61 - y = 24 + 8. Tổng của x và y là Câu 6: Tính: 56 – 38 + 27 = Câu 7: Tính: 25 + 75 – 5 = Câu 8: Cho: x - 27 - 3 = 35; 100 - y = 4 + 89. Hiệu của x và y là Câu 9: Cho các chữ số: 2; 3; 7; 0. Có số có 2 chữ số lập được từ 4 chữ số đã cho. Câu 10: Cho các chữ số: 3; 6; 7; 1. Có số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 4 chữ số đã cho. Câu 11: Tổng của 25 và số liền sau của nó là: Câu 12: Hiệu của 47 và số liền trước của 9 là: Câu 13: Tìm một số sao cho số đó cộng với 9 thì được kết quả là 68. Trả lời: Số cần tìm là Câu 14: Tìm một số sao cho 80 trừ đi số đó thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là Câu 15: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 17 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số là Câu 16: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 16 vỏ sò. Mai nhặt được ít hơn Thu 8 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được vỏ sò. Câu 17: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được vỏ sò. Câu 18: Em hái được số chùm nho bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12. Nếu em hái thêm 8 chùm nữa thì bằng số chùm nho của chị hái. Vậy chị hái được chùm nho. Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (22đ) Câu 1: Tính: 60 - 6 = .. a/ 52 ; b/ 54 ; c/ 66 ; d/ 64. Câu 2: Cho: 35kg + 53kg .. 26kg + 46kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. Câu 3: Cho: 100kg – 82kg .. 100kg – 65kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. Câu 4: Giá trị của y thỏa mãn: y – 7 = 78 là: .. a/ 75 ; b/ 61 ; c/ 71 ; d/ 85. Câu 5: Giá trị của y thỏa mãn: 80 – y = 8 là: .. a/ 90 ; b/ 62 ; c/ 72 ; d/ 88. Câu 6: Cho a + 18 = 26; 27 – b = 9. So sánh a và b. a/ a b; d/ b = a + 5. Câu 7: Cho a - 18 = 82; 100 – b = 0. So sánh a và b. a/ a b; d/ a = b + 1. Câu 8: Cho: 65 – 9 < .. < 54 + 6. Số chẵn thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 9: Cho: 28 + 65 < .. < 100 – 3. Số lẻ thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 10: Phép cộng có tổng bằng 63 là: .. a/ 24 + 49 ; b/ 46 + 7 ; c/ 47 + 16 ; d/ 93 - 30. Câu 11: Phép trừ có hiệu bằng 49 là: .. a/ 48 + 1 ; b/ 89 - 30 ; c/ 70 - 31 ; d/ 78 - 29. Câu 12: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số chẵn? a/ 30 - 13 ; b/ 74 + 16 ; c/ 32 + 57 ; d/ 41 - 30. Câu 13: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số lẻ? a/ 45 - 28 ; b/ 6 + 36 ; c/ 11 - 5 ; d/ 30 - 24. Câu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số tròn chục? a/ 35 - 30 ; b/ 80 + 6 ; c/ 79 - 9 ; d/ 37 + 20. Câu 15: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 36. Vậy số bị trừ là: ... a/ 72 ; b/ 62 ; c/ 52 ; d/ 0. Câu 16: Trong phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 13. Vậy số bị trừ là: .. Câu 17: Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 50 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .. a/ 99; 22; 44; 33; 11 ; b/ 55; 44; 33; 22; 11 ; c/ 55; 66; 77; 88; 99 ; d/ 99; 88; 77; 66; 55. Câu 18: Sau khi thêm 27 lít dầu vào thùng dầu thì trong thùng có 5 chục lít dầu. Vậy lúc đầu trong thùng có lít dầu. Câu 19: Xe thứ nhất chở được 5 chục bao xi măng, xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 15 bao xi măng. Vậy xe thứ hai chở được số bao xi măng là: .. a/ 35 bao xi măng ; b/ 65 xi măng ; c/ 35 xi măng ; d/ 65. Câu 20: 5 năm nữa thì số tuổi của Vy bằng số tuổi của anh Cường. Năm nay anh Cường 13 tuổi. Vậy năm nay Vy tuổi. a/ 18 ; b/ 8 ; c/ 17 ; d/ 7. Câu 21: Bố nhiều hơn mẹ 7 tuổi. Năm nay mẹ 37 tuổi. Vậy năm nay bố tuổi. a/ 34 ; b/ 54 ; c/ 44; d/ 45. Câu 22: Mảnh vải xanh dài 62dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 30cm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Bài thi số 3: 12 con giáp (20đ) Câu 1: Tính: 16 + 16 + 68 = Câu 2: Tính: 60 – 47 – 7 = Câu 3: Tính: 85 – 56 + 7 = Câu 4: Cho: 73cm + 27cm .. 16dm – 60cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 5: Cho: 71dm – 50cm .. 60cm + 26dm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 6: Cho: 8dm .. 8cm + 73cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 7: Cho: cm + 7dm = 7dm 2cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: Câu 8: Cho: 5dm = 5cm + ..cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: Câu 9: Cho: 43 – m = 7 + 28. Vậy giá trị của m là: Câu 10: Cho: m + 36 = 83 + 7. Vậy giá trị của m là: Câu 11: Cho: 36 + 63 > 100 – a > 49 + 48. Số đứng liền trước số a là: Câu 12: Giá trị của y thỏa mãn: 34 – y = 34 là: Câu 13: Giá trị của y thỏa mãn: y – 6 – 7 = 8 là: Câu 14: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: Câu 15: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: Câu 16: Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và 91 là: .. Câu 17:Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ lớn hơn số trừ 45 đơn vị.Vậy hiệu của hai số là: Câu 18: Tú cân nặng 42kg. Tú nhẹ hơn Dũng 9kg. Vậy Dũng cân nặng ..kg. Câu 19: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 1. Một tuần thầy Nam dạy 18 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 nhiều hơn số tiết thầy dạy ở khối 1 là 9 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 1 là .tiết Câu 20: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 3. Một tuần thầy Nam dạy 16 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 ít hơn số tiết thầy dạy ở khối 3 là 5 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 3 là .tiết ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 11 (Mở ngày 26/12/2016) Họ và tên: ./60. Xếp thứ:.. Bài thi số 1: Điền số thích hợp (18đ) Câu 1: Cho: 3dm 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 2: Cho 57dm + 30cm - 20cm =dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 3: Cho: 86 - = 79. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 4: Cho: 40 > > 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 5: Cho: 27 + 3 + x = 78; 61 - y = 24 + 8. Tổng của x và y là Câu 6: Tính: 56 – 38 + 27 = Câu 7: Tính: 25 + 75 – 5 = Câu 8: Cho: x - 27 - 3 = 35; 100 - y = 4 + 89. Hiệu của x và y là Câu 9: Cho các chữ số: 2; 3; 7; 0. Có số có 2 chữ số lập được từ 4 chữ số đã cho. Câu 10: Cho các chữ số: 3; 6; 7; 1. Có số có 2 chữ số khác nhau lập được từ 4 chữ số đã cho. Câu 11: Tổng của 25 và số liền sau của nó là: Câu 12: Hiệu của 47 và số liền trước của 9 là: Câu 13: Tìm một số sao cho số đó cộng với 9 thì được kết quả là 68. Trả lời: Số cần tìm là Câu 14: Tìm một số sao cho 80 trừ đi số đó thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là Câu 15: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 17 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số là Câu 16: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 16 vỏ sò. Mai nhặt được ít hơn Thu 8 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được vỏ sò. Câu 17: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được vỏ sò. Câu 18: Em hái được số chùm nho bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12. Nếu em hái thêm 8 chùm nữa thì bằng số chùm nho của chị hái. Vậy chị hái được chùm nho. Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (22đ) Câu 1: Tính: 60 - 6 = .. a/ 52 ; b/ 54 ; c/ 66 ; d/ 64. Câu 2: Cho: 35kg + 53kg .. 26kg + 46kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. Câu 3: Cho: 100kg – 82kg .. 100kg – 65kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. Câu 4: Giá trị của y thỏa mãn: y – 7 = 78 là: .. a/ 75 ; b/ 61 ; c/ 71 ; d/ 85. Câu 5: Giá trị của y thỏa mãn: 80 – y = 8 là: .. a/ 90 ; b/ 62 ; c/ 72 ; d/ 88. Câu 6: Cho a + 18 = 26; 27 – b = 9. So sánh a và b. a/ a b; d/ b = a + 5. Câu 7: Cho a - 18 = 82; 100 – b = 0. So sánh a và b. a/ a b; d/ a = b + 1. Câu 8: Cho: 65 – 9 < .. < 54 + 6. Số chẵn thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 9: Cho: 28 + 65 < .. < 100 – 3. Số lẻ thích hợp điền vào chỗ chấm là:. Câu 10: Phép cộng có tổng bằng 63 là: .. a/ 24 + 49 ; b/ 46 + 7 ; c/ 47 + 16 ; d/ 93 - 30. Câu 11: Phép trừ có hiệu bằng 49 là: .. a/ 48 + 1 ; b/ 89 - 30 ; c/ 70 - 31 ; d/ 78 - 29. Câu 12: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số chẵn? a/ 30 - 13 ; b/ 74 + 16 ; c/ 32 + 57 ; d/ 41 - 30. Câu 13: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số lẻ? a/ 45 - 28 ; b/ 6 + 36 ; c/ 11 - 5 ; d/ 30 - 24. Câu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số tròn chục? a/ 35 - 30 ; b/ 80 + 6 ; c/ 79 - 9 ; d/ 37 + 20. Câu 15: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 36. Vậy số bị trừ là: ... a/ 72 ; b/ 62 ; c/ 52 ; d/ 0. Câu 16: Trong phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 13. Vậy số bị trừ là: .. Câu 17: Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 50 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .. a/ 99; 22; 44; 33; 11 ; b/ 55; 44; 33; 22; 11 ; c/ 55; 66; 77; 88; 99 ; d/ 99; 88; 77; 66; 55. Câu 18: Sau khi thêm 27 lít dầu vào thùng dầu thì trong thùng có 5 chục lít dầu. Vậy lúc đầu trong thùng có lít dầu. Câu 19: Xe thứ nhất chở được 5 chục bao xi măng, xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 15 bao xi măng. Vậy xe thứ hai chở được số bao xi măng là: .. a/ 35 bao xi măng ; b/ 65 xi măng ; c/ 35 xi măng ; d/ 65. Câu 20: 5 năm nữa thì số tuổi của Vy bằng số tuổi của anh Cường. Năm nay anh Cường 13 tuổi. Vậy năm nay Vy tuổi. a/ 18 ; b/ 8 ; c/ 17 ; d/ 7. Câu 21: Bố nhiều hơn mẹ 7 tuổi. Năm nay mẹ 37 tuổi. Vậy năm nay bố tuổi. a/ 34 ; b/ 54 ; c/ 44; d/ 45. Câu 22: Mảnh vải xanh dài 62dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 30cm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Bài thi số 3: 12 con giáp (20đ) Câu 1: Tính: 16 + 16 + 68 = Câu 2: Tính: 60 – 47 – 7 = Câu 3: Tính: 85 – 56 + 7 = Câu 4: Cho: 73cm + 27cm .. 16dm – 60cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 5: Cho: 71dm – 50cm .. 60cm + 26dm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 6: Cho: 8dm .. 8cm + 73cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: Câu 7: Cho: cm + 7dm = 7dm 2cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: Câu 8: Cho: 5dm = 5cm + ..cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: Câu 9: Cho: 43 – m = 7 + 28. Vậy giá trị của m là: Câu 10: Cho: m + 36 = 83 + 7. Vậy giá trị của m là: Câu 11: Cho: 36 + 63 > 100 – a > 49 + 48. Số đứng liền trước số a là: Câu 12: Giá trị của y thỏa mãn: 34 – y = 34 là: Câu 13: Giá trị của y thỏa mãn: y – 6 – 7 = 8 là: Câu 14: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: Câu 15: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: Câu 16: Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và 91 là: .. Câu 17:Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ lớn hơn số trừ 45 đơn vị.Vậy hiệu của hai số là: .. Câu 18: Tú cân nặng 42kg. Tú nhẹ hơn Dũng 9kg. Vậy Dũng cân nặng ..kg. Câu 19: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 1. Một tuần thầy Nam dạy 18 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 nhiều hơn số tiết thầy dạy ở khối 1 là 9 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 1 là .tiết Câu 20: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 3. Một tuần thầy Nam dạy 16 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 ít hơn số tiết thầy dạy ở khối 3 là 5 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 3 là .tiết ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 2 VÒNG 11 (Mở ngày 26/12/2016) Bài thi số 1: Điền số thích hợp (18đ) Câu 1: Cho: 3dm 6cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:..36 Câu 2: Cho 57dm + 30cm - 20cm =dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..58 Câu 3: Cho: 86 - = 79. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 7 Câu 4: Cho: 40 > > 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:39 Câu 5: Cho: 27 + 3 + x = 78; 61 - y = 24 + 8. Tổng của x và y là .77 Câu 6: Tính: 56 – 38 + 27 = ..45 Câu 7: Tính: 25 + 75 – 5 = 95 Câu 8: Cho: x - 27 - 3 = 35; 100 - y = 4 + 89. Hiệu của x và y là 58 Câu 9: Cho các chữ số: 2; 3; 7; 0. Có số có 2 chữ số lập được từ 4 chữ số đã cho. 12 Câu 10:Cho các chữ số: 3; 6; 7; 1.Cósố có 2 chữ số khác nhau lập được từ 4 chữ số đã cho.12 Câu 11: Tổng của 25 và số liền sau của nó là:..51 Câu 12: Hiệu của 47 và số liền trước của 9 là:.39 Câu 13: Tìm một số sao cho số đó cộng với 9 thì được kết quả là 68. Trả lời: Số cần tìm là 59 Câu 14: Tìm một số sao cho 80 trừ đi số đó thì được kết quả là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Trả lời: Số cần tìm là .69 Câu 15: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 17 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số là .17 Câu 16: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 16 vỏ sò. Mai nhặt được ít hơn Thu 8 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được vỏ sò. 24 Câu 17: Mai và Thu đi dạo ở bờ biển. Mai nhặt được 2 chục vỏ sò. Mai nhặt được nhiều hơn Thu 6 vỏ sò. Vậy Thu nhặt được ..vỏ sò. 14 Câu 18: Em hái được số chùm nho bằng số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12. Nếu em hái thêm 8 chùm nữa thì bằng số chùm nho của chị hái. Vậy chị hái được chùm nho. 47 Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (22đ) Câu 1: Tính: 60 - 6 = .. a/ 52 ; b/ 54 ; c/ 66 ; d/ 64. 54 Câu 2: Cho: 35kg + 53kg .. 26kg + 46kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. > Câu 3: Cho: 100kg – 82kg .. 100kg – 65kg. Dấu thích hợp để điền vào là: a/ + ; b/ ; d/ =. < Câu 4: Giá trị của y thỏa mãn: y – 7 = 78 là: .. a/ 75 ; b/ 61 ; c/ 71 ; d/ 85. 85 Câu 5: Giá trị của y thỏa mãn: 80 – y = 8 là: .. a/ 90 ; b/ 62 ; c/ 72 ; d/ 88. 72 Câu 6: Cho a + 18 = 26; 27 – b = 9. So sánh a và b. a/ a b; d/ b = a + 5.a<b Câu 7: Cho a - 18 = 82; 100 – b = 0. So sánh a và b. a/ a b; d/ a = b + 1.a=b Câu 8: Cho: 65 – 9 < .. < 54 + 6. Số chẵn thích hợp điền vào chỗ chấm là:. 58 Câu 9: Cho: 28 + 65 < .. < 100 – 3. Số lẻ thích hợp điền vào chỗ chấm là:. 95 Câu 10: Phép cộng có tổng bằng 63 là: .. a/ 24 + 49 ; b/ 46 + 7 ; c/ 47 + 16 ; d/ 93 - 30. c Câu 11: Phép trừ có hiệu bằng 49 là: .. a/ 48 + 1 ; b/ 89 - 30 ; c/ 70 - 31 ; d/ 78 - 29. d Câu 12: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số chẵn? a/ 30 - 13 ; b/ 74 + 16 ; c/ 32 + 57 ; d/ 41 - 30. b/ 74 + 16 Câu 13: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số lẻ? a/ 45 - 28 ; b/ 6 + 36 ; c/ 11 - 5 ; d/ 30 - 24. a/ 45 - 28 Câu 14: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả là số tròn chục? a/ 35 - 30 ; b/ 80 + 6 ; c/ 79 - 9 ; d/ 37 + 20. c/ 79 - 9 Câu 15: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 36. Vậy số bị trừ là: ... a/ 72 ; b/ 62 ; c/ 52 ; d/ 0. 72 Câu 16: Trong phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 13. Vậy số bị trừ là: .. 98 Câu 17: Các số có 2 chữ số giống nhau lớn hơn 50 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: .. a/ 99; 22; 44; 33; 11 ; b/ 55; 44; 33; 22; 11 ; c/ 55; 66; 77; 88; 99 ; d/ 99; 88; 77; 66; 55. d Câu 18: Sau khi thêm 27 lít dầu vào thùng dầu thì trong thùng có 5 chục lít dầu. Vậy lúc đầu trong thùng có lít dầu. 23 Câu 19: Xe thứ nhất chở được 5 chục bao xi măng, xe thứ nhất chở được nhiều hơn xe thứ hai 15 bao xi măng. Vậy xe thứ hai chở được số bao xi măng là: .. a/ 35 bao xi măng ; b/ 65 xi măng ; c/ 35 xi măng ; d/ 65. a/ 35 bao xi măng Câu 20: 5 năm nữa thì số tuổi của Vy bằng số tuổi của anh Cường. Năm nay anh Cường 13 tuổi. Vậy năm nay Vy tuổi. a/ 18 ; b/ 8 ; c/ 17 ; d/ 7. 8 Câu 21: Bố nhiều hơn mẹ 7 tuổi. Năm nay mẹ 37 tuổi. Vậy năm nay bố tuổi. a/ 34 ; b/ 54 ; c/ 44; d/ 45. 44 Câu 22: Mảnh vải xanh dài 62dm, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 30cm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. 59 Bài thi số 3: 12 con giáp (20đ) Câu 1: Tính: 16 + 16 + 68 = 100 Câu 2: Tính: 60 – 47 – 7 = 6 Câu 3: Tính: 85 – 56 + 7 = 36 Câu 4: Cho: 73cm + 27cm .. 16dm – 60cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: = Câu 5: Cho: 71dm – 50cm .. 60cm + 26dm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: > Câu 6: Cho: 8dm .. 8cm + 73cm. Dấu thích hợp để điền vào chấm là: < Câu 7: Cho: cm + 7dm = 7dm 2cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: 2 Câu 8: Cho: 5dm = 5cm + ..cm. Số thích hợp để điền vào chấm là: 45 Câu 9: Cho: 43 – m = 7 + 28. Vậy giá trị của m là: 8 Câu 10: Cho: m + 36 = 83 + 7. Vậy giá trị của m là: 54 Câu 11: Cho: 36 + 63 > 100 – a > 49 + 48. Số đứng liền trước số a là: 1 Câu 12: Giá trị của y thỏa mãn: 34 – y = 34 là: 0 Câu 13: Giá trị của y thỏa mãn: y – 6 – 7 = 8 là: 21 Câu 14: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: 38 Câu 15: Cho: . Số thích hợp để điền vào dấu ? là: 45 Câu 16: Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và 91 là: .. 100 Câu 17: Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ lớn hơn số trừ 45 đơn vị. Vậy hiệu của hai số là: 45 Câu 18: Tú cân nặng 42kg. Tú nhẹ hơn Dũng 9kg. Vậy Dũng cân nặng ..kg. 51 Câu 19: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 1. Một tuần thầy Nam dạy 18 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 nhiều hơn số tiết thầy dạy ở khối 1 là 9 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 1 là .tiết 9 Câu 20: Năm nay nhà trường phân công cho thầy Nam dạy thể dục ở khối 2 và khối 3. Một tuần thầy Nam dạy 16 tiết ở khối 2 và số tiết thầy dạy ở khối 2 ít hơn số tiết thầy dạy ở khối 3 là 5 tiết. Vậy một tuần thầy Nam dạy ở khối 3 là .tiết 21 https://www.youtube.com/watch?v=tHKA7HPkO0A&t=37s ___________________o0o___________________ Mời thầy cô và các bạn vào để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2016 -1017 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này Thầy cô và các bạn tải miễn phí tài liệu này với mục đích giáo dục nhưng tuyệt đối không sao chép phát tán với mọi mục đich khác. Nếu cá nhân tổ chức nào vi phạm điều này. Chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp đến nơi chủ quản và truy cứu trách nhiệm hình sự theo Luật bản quyền hiện hành.
Tài liệu đính kèm: