Đề thi Violympic trên mạng môn Toán lớp 1 vòng 11 - Năm học 2016-2017

doc 13 trang Người đăng dothuong Lượt xem 473Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic trên mạng môn Toán lớp 1 vòng 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic trên mạng môn Toán lớp 1 vòng 11 - Năm học 2016-2017
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 1 – ROUND 11
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 1 - VÒNG 11
VÒNG 11- LỚP 1 ( Ra ngày 26 - 121-2016)
Họ và tên: ./62. Xếp thứ:..
Bài thi số 1a: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 2 + 8 – 0 =  + 8 + 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 +  – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 –  + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 4 –  = 10 + 0 – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho: 4 – 2 + 2 =  – 9 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9: 
Cho: 9 – 2 – 3 + 6 = 8 –  + 2 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10: 
Cho: 10 – 6 + 2  9 – 1 – 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 1b: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 10 – 2 <  + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  = 5 – 2 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 – 4 >  – 1 > 4 + 0. 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho:  + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 9 – 1 – 1 = 4 –  + 3 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9:
Cho: 10 – 7 +  – 1 = 9 – 5 – 2 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5  3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (24đ)
Câu 1: Cho: 5 + 5 .. 4 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 2: Cho: 2 + 6 + 2 .. 4 – 0 + 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 3: Cho: 9 – 4 .. 10 - 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 4: Cho: 3 + 3 + 2.. 10 – 3 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 5: Cho: 4 – 1 + 5 .. 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 6: Cho: 7 + 3 .. 10 – 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 7: Cho: 3 + 5 < .. + 8 < 10 - 0. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 8: Cho: 10 – 2 < 6 – 0 +  < 8 – 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 9: Cho: 6 + 3 + 1 > .. + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 10: Cho: 10 – 4 + 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 11: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu 12: Cho: 2 + 2 +  = 5 – 0 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6. 
Câu 13: Cho: 5 + 5 – 3 = .. – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8. 
Câu 14: Cho: .. – 2 – 3 = 7 – 3 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8. 
Câu 15: Cho: 10 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 1 + 5 + 1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 4 – 0 + 5 ; d/ 2 + 2 + 4. 
Câu 16: Cho: .. = 10 – 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 2 + 1 + 4 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 8 – 1. 
Câu 17: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 4 = 6 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 6 = 4 ; d/ 10 – 5 = 5. 
Câu 18: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu 19: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 2 = 9 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 2 – 1 = 7 ; d/ 10 – 2 + 1 = 9.
Câu 20: Số bé nhất có một chữ số cộng với 10 bằng: . 
Câu 21: Số liền sau của số 9 trừ đi 3 bằng:  
a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 5.
Câu 22: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng: . 
Câu 23: 10 trừ đi 5 cộng 3 bằng:  
a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9.
Câu 24: 9 trừ 4 cộng 5 bằng:  
a/ 8 ; b/ 10 ; c/ 6 ; d/ 9.
 Bài thi số 3: 12 con giáp (18đ)
Câu 1: Từ 3 đến 8 có số. 
Câu 2: Cho: 2 + 8 – 1 .. 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 3: Cho: 6 + 4 – 1 .. 8 + 2 – 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 4: Cho: 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 5: Cho: 8 + 2 - .. = 2 – 1 + 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 6: Cho: 7 – 0 + 3 = 3 - .. + 10. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 7: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - .. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 8: Cho: 10 – 5 + .. = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 9: Cho: 10 - .. + 3 = 3 + 4 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 10: Cho: 9 + 0 – 1 = 10 – 8 + ...  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 11: Cho: .. – 0 + 3 = 10 – 3 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 12: Cho: .. + 1 – 4 = 10 – 7 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 13: Cho: 8 + 2 = 3 – 2 + .. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 14: Cho: 10 – 2 > 9 - .. > 7 - 1 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 15: Cho: 4 + 4 < .. + 3 < 10 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 16: Cho: 10 – 4 + 2 > .. – 3 > 8 – 2.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 17: Cho: 7 + 2 – 2 < .. – 2 < 3 – 0 + 6.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 18: 2 cộng với số liền trước số 9 bằng . 
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 11 (Mở ngày 26/12/2016)
Họ và tên: ./62. Xếp thứ:..
Bài thi số 1a: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 2 + 8 – 0 =  + 8 + 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 +  – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 –  + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 4 –  = 10 + 0 – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho: 4 – 2 + 2 =  – 9 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9: 
Cho: 9 – 2 – 3 + 6 = 8 –  + 2 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10: 
Cho: 10 – 6 + 2  9 – 1 – 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 1b: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 10 – 2 <  + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  = 5 – 2 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 – 4 >  – 1 > 4 + 0. 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho:  + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 9 – 1 – 1 = 4 –  + 3 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9:
Cho: 10 – 7 +  – 1 = 9 – 5 – 2 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5  3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (24đ)
Câu 1: Cho: 5 + 5 .. 4 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 2: Cho: 2 + 6 + 2 .. 4 – 0 + 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 3: Cho: 9 – 4 .. 10 - 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 4: Cho: 3 + 3 + 2.. 10 – 3 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 5: Cho: 4 – 1 + 5 .. 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 6: Cho: 7 + 3 .. 10 – 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 7: Cho: 3 + 5 < .. + 8 < 10 - 0. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 
Câu 8: Cho: 10 – 2 < 6 – 0 +  < 8 – 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 9: Cho: 6 + 3 + 1 > .. + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 10: Cho: 10 – 4 + 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 11: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu 12: Cho: 2 + 2 +  = 5 – 0 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6. 
Câu 13: Cho: 5 + 5 – 3 = .. – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8. 
Câu 14: Cho: .. – 2 – 3 = 7 – 3 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8. 
Câu 15: Cho: 10 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 1 + 5 + 1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 4 – 0 + 5 ; d/ 2 + 2 + 4. 
Câu 16: Cho: .. = 10 – 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 2 + 1 + 4 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 8 – 1. 
Câu 17: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 4 = 6 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 6 = 4 ; d/ 10 – 5 = 5. 
Câu 18: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 
Câu 19: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 2 = 9 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 2 – 1 = 7 ; d/ 10 – 2 + 1 = 9.
Câu 20: Số bé nhất có một chữ số cộng với 10 bằng: . 
Câu 21: Số liền sau của số 9 trừ đi 3 bằng:  a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 5. 
Câu 22: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng: . 
Câu 23: 10 trừ đi 5 cộng 3 bằng:  a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9. 
Câu 24: 9 trừ 4 cộng 5 bằng:  a/ 8 ; b/ 10 ; c/ 6 ; d/ 9. 
 Bài thi số 3: 12 con giáp (18đ)
Câu 1: Từ 3 đến 8 có số. 
Câu 2: Cho: 2 + 8 – 1 .. 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 3: Cho: 6 + 4 – 1 .. 8 + 2 – 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 4: Cho: 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 5: Cho: 8 + 2 - .. = 2 – 1 + 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 6: Cho: 7 – 0 + 3 = 3 - .. + 10. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 7: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - .. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 8: Cho: 10 – 5 + .. = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 9: Cho: 10 - .. + 3 = 3 + 4 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 10: Cho: 9 + 0 – 1 = 10 – 8 + ...  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 11: Cho: .. – 0 + 3 = 10 – 3 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 12: Cho: .. + 1 – 4 = 10 – 7 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 13: Cho: 8 + 2 = 3 – 2 + .. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 14: Cho: 10 – 2 > 9 - .. > 7 - 1 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 15: Cho: 4 + 4 < .. + 3 < 10 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 16: Cho: 10 – 4 + 2 > .. – 3 > 8 – 2.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 17: Cho: 7 + 2 – 2 < .. – 2 < 3 – 0 + 6.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 
Câu 18: 2 cộng với số liền trước số 9 bằng . 
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1
VÒNG 11 (Mở ngày 26/12/2016)
Bài thi số 1a: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 2 + 8 – 0 =  + 8 + 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 8 + 3 = 7 +  – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 –  + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 4 –  = 10 + 0 – 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho: 4 – 2 + 2 =  – 9 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9: 
Cho: 9 – 2 – 3 + 6 = 8 –  + 2 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10: 
Cho: 10 – 6 + 2  9 – 1 – 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 1a: Điền số hoặc dấu thích hợp
Bài thi số 1b: Điền số hoặc dấu thích hợp
Câu 1:
Cho: 10 – 2 <  + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 2:
Cho: 10 –  = 5 – 2 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 3:
Cho: 10 – 3 + 2 = 6 –  + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 4:
Cho: 10 –  + 1 = 5 – 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Cho: 10 – 4 >  – 1 > 4 + 0. 
 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 6:
Cho: 10 – 7 +  = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 7:
Cho:  + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 9 – 1 – 1 = 4 –  + 3 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 9:
Cho: 10 – 7 +  – 1 = 9 – 5 – 2 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Câu 10:
Cho: 10 – 2 – 5  3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là 
Bài thi số 1b: Điền số hoặc dấu thích hợp
Bài thi số 2: Đi tìm kho báu (24đ)
Câu 1: Cho: 5 + 5 .. 4 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . =
Câu 2: Cho: 2 + 6 + 2 .. 4 – 0 + 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . =
Câu 3: Cho: 9 – 4 .. 10 - 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . <
Câu 4: Cho: 3 + 3 + 2.. 10 – 3 + 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . <
Câu 5: Cho: 4 – 1 + 5 .. 2 + 4 + 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . <
Câu 6: Cho: 7 + 3 .. 10 – 1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là . >
Câu 7: Cho: 3 + 5 < .. + 8 < 10 - 0. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là . 1
Câu 8: Cho: 10 – 2 < 6 – 0 +  < 8 – 0 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 3
Câu 9: Cho: 6 + 3 + 1 > .. + 5 > 4 + 5 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 4
Câu 10: Cho: 10 – 4 + 3 = ... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 9
Câu 11: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 2
Câu 12: Cho: 2 + 2 +  = 5 – 0 + 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 3 ; b/ 4 ; c/ 5 ; d/ 6. 6
Câu 13: Cho: 5 + 5 – 3 = .. – 2 – 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
 a/ 10 ; b/ 4 ; c/ 9 ; d/ 8. 10
Câu 14: Cho: .. – 2 – 3 = 7 – 3 + 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 10 ; b/ 7 ; c/ 9 ; d/ 8. 10
Câu 15: Cho: 10 – 5 + 4 = ... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 1 + 5 + 1 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 4 – 0 + 5 ; d/ 2 + 2 + 4. c/ 4 – 0 + 5
Câu 16: Cho: .. = 10 – 7 + 5. Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 
a/ 2 + 1 + 4 ; b/ 2 + 4 + 4 ; c/ 5 + 3 ; d/ 2 + 8 – 1. c/ 5 + 3
Câu 17: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 4 = 6 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 6 = 4 ; d/ 10 – 5 = 5. a/ 10 – 4 = 6
Câu 18: Cho: 6 - .. + 6 = 9 – 2 + 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  a/ 2 ; b/ 4 ; c/ 3 ; d/ 5. 2
Câu 19: Chọn phép tính thích hợp với hình vẽ: 
a/ 10 – 2 = 9 ; b/ 10 – 3 = 7 ; c/ 10 – 2 – 1 = 7 ; d/ 10 – 2 + 1 = 9. a/ 10 – 4 = 6
Câu 20: Số bé nhất có một chữ số cộng với 10 bằng: . 10
Câu 21: Số liền sau của số 9 trừ đi 3 bằng: a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 5. 7
Câu 22: Số liền sau số 3 cộng với 5 bằng: . 9
Câu 23: 10 trừ đi 5 cộng 3 bằng: a/ 8 ; b/ 7 ; c/ 6 ; d/ 9. 8
Câu 24: 9 trừ 4 cộng 5 bằng: a/ 8 ; b/ 10 ; c/ 6 ; d/ 9. 10
 Bài thi số 3: 12 con giáp (18đ)
Câu 1: Từ 3 đến 8 có số. 6
Câu 2: Cho: 2 + 8 – 1 .. 7 – 5 + 6. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . >
Câu 3: Cho: 6 + 4 – 1 .. 8 + 2 – 0. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . <
Câu 4: Cho: 2 + 6 – 3 .. 7 + 2 – 3. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là . <
Câu 5: Cho: 8 + 2 - .. = 2 – 1 + 8. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 1
Câu 6: Cho: 7 – 0 + 3 = 3 - .. + 10. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 3
Câu 7: Cho: 5 + 3 – 1 = 10 - .. + 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 4
Câu 8: Cho: 10 – 5 + .. = 3 + 6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 4
Câu 9: Cho: 10 - .. + 3 = 3 + 4 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 6
Câu 10: Cho: 9 + 0 – 1 = 10 – 8 + ...  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 6
Câu 11: Cho: .. – 0 + 3 = 10 – 3 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 6
Câu 12: Cho: .. + 1 – 4 = 10 – 7 + 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 8
Câu 13: Cho: 8 + 2 = 3 – 2 + .. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 9
Câu 14: Cho: 10 – 2 > 9 - .. > 7 - 1 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 2
Câu 15: Cho: 4 + 4 < .. + 3 < 10 – 0. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 6
Câu 16: Cho: 10 – 4 + 2 > .. – 3 > 8 – 2.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 10
Câu 17: Cho: 7 + 2 – 2 < .. – 2 < 3 – 0 + 6.  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là . 10
Câu 18: 2 cộng với số liền trước số 9 bằng . 10
Thầy cô và các bạn xem Video Hướng dẫn Giải Đề thi Violympc Giải toán trên mạng Lớp 1 Vòng 7 Năm học 2016 – 2017 tại đây >>>>
https://www.youtube.com/watch?v=AF2MkZ8R7JY
___________________o0o___________________
Mời thầy cô và các bạn vào  để có tất cả các Đề thi Violympic Giải toán trên mạng năm học 2016 -1017 – Hay tất cả các thông tin - hướng dẫn giải mới nhất của lớp học này
Thầy cô và các bạn tải miễn phí tài liệu này với mục đích giáo dục nhưng tuyệt đối không sao chép phát tán với mọi mục đich khác. Nếu cá nhân tổ chức nào vi phạm điều này. Chúng tôi sẽ gọi điện trực tiếp đến nơi chủ quản và truy cứu trách nhiệm hình sự theo Luật bản quyền hiện hành.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi Violympic Giai toan tren mang lop 1 V ong 11 Nam 2017.doc