Trường Tiểu học Hòa Trị 1-Phú Hòa- Phú Yên Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 10 năm 2015-2016 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau 6278 : 43 (27153 : 9 - 1017) x13 4977 : 79 26464 Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau với 6 Số lẻ liền sau số 125 12556 : 86 12513 : 43 1128 : 94 291 21 x 3 186 x 32 : 62 144 : 12 87500 : 500 2080 : 32 84455 : 35 : 19 27869 - 1405 (12365 - 11325) x 25 65 8093 - 7918 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Tính: (7829 + 1696) : 75 = .............. Câu 2.2: Số dư trong phép chia 5885 : 24 là: ................. Câu 2.3: Tổng của hai số là 2971. Tìm số lớn biết rằng giữa hai số đó có 28 số lẻ. Vậy số lớn là: ............... Câu 2.4: Có 4710 lít nước mắm chia đều vào 15 thùng. Vậy mỗi thùng có .............. lít nước mắm. Câu 2.5: Thương của phép chia số tròn trăm lớn nhất có 4 chữ số cho 30 là: ............... Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Tính: 19783 : 73 = ............ Câu 3.2: Tính: 8631 : 63 = ............ Câu 3.3: Tính: 52720 : 80 = ................. Câu 3.4: Một số tự nhiên nhân với 67 thì được tích 21708. Tìm số tự nhiên đó. Trả lời: Số tự nhiên đó là: ................ Câu 3.5: Tìm X, biết: X x 27 + 5483 = 11828 Trả lời: X = ............ Câu 3.6: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Người ta lát nền căn phòng đó bằng loại gạch hình vuông có cạnh là 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát đủ căn phòng đó? Trần Khánh Dương Trường Tiểu học Hòa Trị 1-Phú Hòa- Phú Yên Trả lời: Cần ............. viên gạch. Câu 3.7: Tính 224 x 25 : 56 = .......... Câu 3.8: Tích của một số tự nhiên với số lớn nhất có hai chữ số là 21087. Tìm số tự nhiên đó. Trả lời: Số tự nhiên đó là: ............. Câu 3.9: Tính: (756 : 21) : (1512 : 42) = .............. Câu 3.10: Tổng số thóc trong 3 kho A, B, C là 12 tấn 570kg. Nếu chuyển từ kho A sang kho B 2 45kg, chuyển từ kho B sang kho C 198kg, rồi chuyển từ kho C sang kho A 316kg thì l úc này số thóc của kho A bằng trung bình cộng số thóc của kho B và kho C. Tính số t hóc lúc đầu của kho A. Trả lời: Số thóc lúc đầu ở kho A là: .............. kg. Trần Khánh Dương
Tài liệu đính kèm: