Vòng 9 – lớp 2 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (...) Câu 1.1: Hiệu của 94 và 6 là: ......... Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = ............ Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: .............. Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: ............ Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài ............. dm. Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là .......... Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 = .............. Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là ............ Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 27 đến 74 có ............ số tự nhiên. Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến 94 có ............ số tự nhiên. Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Cho 100cm = ........... dm. Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: ................ Câu 2.2: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ................ Câu 2.3: Cho a - 36 = 64. Giá trị của a là: ............ Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: ............... Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = ............ Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = .............. Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại ............. lít nước mắm. Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = ............. kg. Số thích hợp điền vào chỗ (....) là: ........... Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - .......... dm. Số thích hợp điền vào chỗ (...) là: .......... Câu 2.10: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng ........... kg. Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị? Trả lời: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng .......... đơn vị. Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo? Trả lời: Lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng ............ cái kẹo. Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: .............. Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: ............ Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng. Ví dụ: ...2 + 4... = 97 Trả lời: 52 + 45 = 97 Viết lại phép tính đúng hoàn chỉnh vào ô trả lời bên dưới. Câu 3.1: 3 + ...2 = 4... Câu 3.2: 95 - ... = ...2 Câu 3.3: ...0 - 40 = 5... Câu 3.4: 8... - 9 = ...1 Câu 3.5: 76 + ...... = 90 Câu 3.6: 9... - ....6 = 64 Câu 3.7: ........ - 24 = 38 Câu 3.8: 9... - ...9 = 68 Câu 3.9: 68 - ....9 = 1...
Tài liệu đính kèm: