Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 4 - Năm học 2015-2016 - Phạm Xuân Toạn

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 419Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 4 - Năm học 2015-2016 - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán khối 5 vòng 4 - Năm học 2015-2016 - Phạm Xuân Toạn
ĐỀ THI VIOLYMPIC 2015 – 2016 _ LỚP 5
VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) - 1
Họ và tên: ..
Bài 1 : Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=.m. 
Câu 2: 9 km 68 m = . ..m.
Câu 3: 19m 8cm=cm. 
Câu 4: 5 km 175 m = m.
Câu 5: 4km 45m = .m .
Câu 6: 7km8m=...m. 
Câu 7: 15m9cm= .................cm.
Câu 8: 4cm 6mm =mm Số thích hợp để điền vào chỗlà: ........
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả .......................... số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả ......................... số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012.
Bài 2 : Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : = .
 Câu 2: Phân số thập phân số thập phân...................
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân......................
Câu 4: Tính : - x = ..............; 
Câu 5: Tính : : 3 x = .....................
Câu 6: Tính : 1 - : 2 = ....................
Câu 7: Tính : : - 1 = .....................
Câu 8: Tính : ( - ) - ( - ) =...................
Câu 9: Tính : - = .................; Câu 10: Tính : : : = ................; 
Bài 3 : Vượt chướng ngại vật:
1 / Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó ? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
2 / Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó ? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
 3 / Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
 4 / Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
5 / Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? Số bé là: ................; Số lớn là: ...............
ĐÁP ÁN VÒNG 4 (Mở ngày 12/10/2015) - 1
Bài 1 : Cóc vàng tài ba (Chọn đáp án đúng): Điền số
Câu 1: 68km 9m=m. (68009) ; 
Câu 2: 9 km 68 m = .. ..m (9068)
Câu 3: 19m 8cm=cm. (1908) ; 
Câu 4: 5 km 175 m = m. (5000175) ; 
Câu 5: 4km 45m = m (4000045)
Câu 6: 7km8m=.m. (7000008) ; 
Câu 7: 15m9cm= cm.(150009) ; 
Câu 8: 4cm 6mm =mm Số thích hợp để điền vào chỗlà:  (406)
Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số nhỏ hơn 2012. (506)
Bài 2 : Đỉnh núi trí tuệ: (Điền số)
Câu 1: Tính : : =  (3) ; 
 Câu 2: Phân số thập phân số thập phân(86,89 )
Câu 3: Phân số thập phân được viết thành số thập phân.(0,068)
Câu 4: Tính : - x =  (5/12) ; 
Câu 5: Tính : : 3 x =  (1/24) 
Câu 6: Tính : 1 - : 2 =  (3/4 ) ; 
Câu 7: Tính : : - 1 =  (1/5 ) 
Câu 8: Tính : ( - ) - ( - ) = (6) ; 
Câu 9: Tính : - =  (5/4) 
Câu 10: Tính : : : =  (6) ; 
Bài 3 : Vượt chướng ngại vật:
1 / Hiệu 2 số là 216. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó ? ( 324 ; 540 )
2 / Hiệu 2 số là 306. Tỉ của 2 số là . Tìm hai số đó ? ( 204 ; 510 )
 3 / Hiệu 2 số là 85. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? ( 170 ; 255 )
 4 / Hiệu 2 số là 154. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? ( 231 ; 385 )
5 / Hiệu 2 số là 402. Tỉ của 2 số là 1 . Tìm hai số đó ? ( 938 ; 536 )

Tài liệu đính kèm:

  • docviolympic_vong_4.doc