Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 9/2013 - Bài thi số 2

doc 1 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 913Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 9/2013 - Bài thi số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic Toán 6 - Vòng 9/2013 - Bài thi số 2
VÒNG 9 - TOÁN 6
BÀI THI SỐ 2
THỎ TÌM CÀ RỐT
1) Tìm chữ số , biết chia cho 9 dư 4. Kết quả: 
2) Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số mà số đó chia hết cho 9 là ..
3) Số nguyên tố nhỏ nhất có dạng là 
4) Tổng các số nguyên tố có dạng là 
5) Từ số 1 đến số 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5? Trả lời: . số.
6) Số nhỏ nhất có dạng thỏa mãn tính chất: chia hết cho ba số 3; 4 và 5 là số ..
7) Số tự nhiên có dạng , biết và . Số cần tìm là 
8) Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp đồng thời là ba số nguyên tố là ..
9) Một người mua hàng hết 130 nghìn đồng, trả tiền bằng 50 tờ giấy bạc gồm hai loại: tờ 5 nghìn đồng và tờ 2 nghìn đồng. Vậy người đó đã trả  tờ 5 nghìn đồng và  tờ 2 nghìn đồng.
10) Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5. Kết quả: 
11) Khẳng định: "Mọi số có dạng hoặc , với , đều là số nguyên tố" là đúng hay sai?	A. Đúng	B. Sai
12) Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều viết được dưới dạng:
	A. hoặc 	B. hoặc , với 
	C. , với 	D. , với 
13) Tìm hai số tự nhiên sao cho: . Kết quả là: 
14) Dùng ba trong bốn chữ số để ghép thành số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Có tất cả bao nhiêu số như vậy? Trả lời : số.
15) Số B là 
	A. số nguyên tố	B. hợp số
16) Biết rằng tổng số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 1 bằng 190. Khi đó 
17) Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố. Kết quả là 
18) Tập hợp tất cả các số tự nhiên sao cho là số tự nhiên là S
19) Số A là 
	A. số nguyên tố	B. hợp số
20) Trong các cặp số tự nhiên thỏa mãn , cặp số cho tổng lớn nhất
 là 
21) Cho là số nguyên tố lớn hơn 3 và cũng là số nguyên tố. Khi đó là
	A. hợp số	B. số nguyên tố	C. không đủ dữ kiện để kết luận
ĐÁP SỐ:
1) 2	2) 100008	3) 131	4) 407	5) 40	6) 61140	7) 72	
8) 3; 5; 7	9) 10; 40	10) 0	11) Sai	12) B	13) 	14) 8
15) B	16) 19	17) 5	18) S	19) B	20) 	21) A

Tài liệu đính kèm:

  • docVong9-BÀI THI SỐ 2.doc