VÒNG 7 - TOÁN 6 BÀI THI SỐ 3 THỎ TÌM CÀ RỐT 1) Cho A và B. Khi đó A:B 2) Tìm , biết . Kết quả là 3) Tính 4) Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách có 358 trang? 5) Tính 6) Cho hai biểu thức C và D. Khi đó C:D 7) Cho bốn số 1; 2; 3; 4. Tìm tổng của tất cả các số khác nhau viết bằng cả bốn chữ số đó, mỗi chữ số chỉ dùng một lần. Tổng cần tìm là 8) Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất trong một phép chia để có thương là 8 và dư là 45. Trả lời: Số bị chia nhỏ nhất là .; số chia nhỏ nhất là . 9) Tìm , biết . Kết quả là 10) Tính 11) Trong một phép chia, số chia là 1009, thương là 673, số dư là số lớn nhất có thể được trong phép chia đó. Số bị chia là .. 12) Giá trị của biểu thức P với là 13) Với hai chữ số , ta có: 14) Tính 15) Một số lớn hơn một số khác 12 đơn vị. Nếu chia số lớn cho số nhỏ thì được thương là một và còn dư. Số dư ấy là .. 16) Tổng hai số bằng 38570. Chia số lớn cho số nhỏ sẽ được thương bằng 3 và còn dư 922. Vậy số lớn là ..; số nhỏ là . 17) Tìm một số có bốn chữ số sao cho khi nhân số đó với 9 ta được một số mới có bốn chữ số viết theo thứ tự ngược lại của số phải tìm. Số cần tìm là 18) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi đem nhân số đó với 333667 ta được một số gồm toàn chữ số 8. Số cần tìm là .. 19) Giá trị của biểu thức Qvới ; ; ; ; ; là .. 20) Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp là 57120. Số nhỏ nhất trong bốn số đó là . 21) Khi cộng hai số tự nhiên, một học sinh đã sơ viết thêm một số 0 vào cuối số hạng thứ hai và nhận được tổng bằng 6641. Tổng đúng đáng lẽ chỉ là 2411. Vậy số hạng thứ nhất là . 22) Cho ba số thỏa mãn ; và . Vậy 23) Tính số trang của một cuốn sách, biết rằng để đánh số trang cuốn sách đó cần phải dùng 3897 chữ số. 24) Giá trị rút gọn của là .. 25) Giá trị của biểu thức A, với và là . ĐÁP SỐ: 1) 2 2) 10 3) 1 4) 966 5) 881 6) 1 7) 66660 8) 413 và 46 9) 161 10) 1 11) 680065 12) 154 13) 90 14) 2 15) 12 16) 29158 và 9412 17) 1089 18) 2664 19) 1590 20) 14 21) 1941 22) 23) 1251 24) 117 25) 867
Tài liệu đính kèm: