Đề thi violympic môn Toán tiếng Anh Khối 4 - Vòng 5 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi violympic môn Toán tiếng Anh Khối 4 - Vòng 5 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi violympic môn Toán tiếng Anh Khối 4 - Vòng 5 - Năm học 2015-2016
ĐỀ THI TOÁN TIẾNG ANH VIOLYMPIC 2015 – 2016
LỚP 4 – VÒNG 5 (09-11-2015) – 1
Họ và tên: ..
Bài 1: Điền số thích hợp:
Bài 2: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: 
a/ ; b/ ; c/ ; d/ 
Câu 2: a/ 220 ; b/ 240 ; c/ 210 ; d/ 230 
Câu 3: a/ 97 ; b/ 96 ; c/ 98 ; d/ 99 
Câu 4: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 1 
Câu 5: 
a/ 84 ; b/ 144 ; c/ 240 ; d/ 96
Câu 6: 
a/ 70 ; b/ 600 ; c/ 60 ; d/ 700
Câu 7: a/ 27 ; b/ 53 ; c/ 50 ; d/ 49 
Câu 8: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 4 ; d/ 3 
Câu 9: a/ 186 ; b/ 336 ; c/ 363 ; d/ 168 
Câu 10: a/ 240 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 120 
Bài 3: Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần)
..
ĐÁP ÁN TOÁN TIẾNG ANH VIOLYMPIC 2015 – 2016
LỚP 4 – VÒNG 5 (09-11-2015) - 1
Bài 1: Điền số thích hợp:
2/ Find the sum of following numbers. (Tìm tổng của các số sau đây .)
3/ The sum of two numbers is 47 and their difference is 15. The smaller number is  (Tổng của hai số là 47 và sự khác biệt của họ là 15. Số lượng nhỏ hơn là ...)
10/ The perimeter of a rectangle is 58cm and its width is 13cm less than its length. Its width is  cm. (Chu vi của một hình chữ nhật là 58cm và chiều rộng của nó là 13cm nhỏ hơn chiều dài của nó . Chiều rộng của nó là ... cm .)
Bài 2: Cóc vàng tài ba:
Câu 1: a/ ; b/ ; c/ ; d/ (d)
Câu 2: a/ 220 ; b/ 240 ; c/ 210 ; d/ 230 (b/ 240)
Câu 3: a/ 97 ; b/ 96 ; c/ 98 ; d/ 99 (c/98)
The greatest even 2-digit number is  (Số lượng lớn nhất, ngay cả 2 chữ số là ...)
Câu 4: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 3 ; d/ 1 (a/ 2)
When 47 is divided by 3, the remainder is  (Khi 47 được chia cho 3 , còn lại là ...)
Câu 5: a/ 84 ; b/ 144 ; c/ 240 ; d/ 96 (c/ 240)
Choose the correct number fill in the blank:2; 4; 12; 48;  (Chọn điền số đúng vào chỗ trống : 2 ; 4; 12 ; 48 ; ...)
Câu 6: 
a/ 70 ; b/ 600 ; c/ 60 ; d/ 700 (d/ 700)
Câu 7: a/ 27 ; b/ 53 ; c/ 50 ; d/ 49 (a/ 27)
Câu 8: a/ 2 ; b/ 0 ; c/ 4 ; d/ 3 (d/ 3)
Câu 9: a/ 186 ; b/ 336 ; c/ 363 ; d/ 168 (b/ 336)
How many hours make up 2 weeks? (Làm thế nào nhiều giờ tạo nên 2 tuần?)
Câu 10: a/ 240 ; b/ 4 ; c/ 2 ; d/ 120 (b/ 4)
Bài 3: Sắp xếp: (Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần)
13 (2)
30 (9)
21 (7)
60 (17)
18 (6)
51 (12)
70 (19)
66 (18)
40 (10)
22 (8)
73 (20)
12 (1)
16 (4)
50 (11)
15 (3)
56 (16)
54 (14)
17 (5)
52 (13)
55 (15)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_violympic_mon_toan_tieng_anh_khoi_4_vong_1_nam_hoc_20.doc