Đề thi Violympic môn Toán lớp 5 vòng 8

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 412Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 5 vòng 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 5 vòng 8
VÒNG 8-L5
BÀI SỐ 2: CÓC VÀNG TÀI BA
1/ 4,285km + 424m = .. km 4,709 
2/ 3,175 tấn + 295kg + 17,25 tạ = yến 519,5 
3/ Tìm số tự nhiên a lớn nhất để: 4 x a < 15 a = 3 
4/ Tìm một số tự nhiên, biết rằng khi thêm vào số đó 15,2 thì bằng 129,05 bớt đi 3,072 110,778 
5/ Trung bình cộng hai số là 888, số thứ nhất là 777, tìm số thứ hai. 999 
6/ Trung bình cộng ba số là 14, số thứ nhất là 12,8; số thứ hai là 4,74. Tìm số thứ ba. 24,46 
7/ Một ô tô chở 4,75 tấn hàng, số hàng chứa vào các bao, mỗi bao 50 kg. Hỏi xe đã chở bao nhiêu bao hàng ? 95
8/ Chu vi một hình tam giác là 72,23cm. Biết độ dài cạnh thứ nhất và cạnh thứ hai là 52,85cm; cạnh thứ ba dài hơn cạnh thứ hai 6,85cm. Tính độ dài cạnh thứ hai? 12,53
9/ Hình chữ nhật có chiều dài 13,4m; chiều rộng 1,25m. Tính chu vi HCN đó...... m 29,3
10/ Một tấm bìa hình vuông có diện tích 169 dm2. Tính diện tích tấm bìa đó... dm2 5,2 
11/ Thửa ruộng thứ nhất có diện tích 22dam2 5m2. Thửa ruộng thứ hai có diện tích bằng 4/5 diện tích thửa ruộng thứ nhất. Tính tổng diện tích hai thửa ruộng ....... ha. 0,3969 
12/ Diện tích HCN bằng diện tích HV. Chu vi HCN lớn hơn chu vi HV bao nhiêu cm. Biết HCN có chiều dài 9cm; chiều rộng 4cm 2cm 
13/ Trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 1500, một khu đất HCN có chiều dài 4cm, rộng 3cm. Diện tích thực tế của khu đất ấy ....... ha. 0,27 
14/ Tuổi hai anh em cách đây 2 năm là 21 tuổi. Năm nay tuổi của anh gấp 1,5 lần tuổi em. Tính tuổi anh năm nay. 15 
15/ Tổng ba số là 780. Biết số thứ hai gấp rưỡi số thứ nhất; số thứ ba bằng 5/2 số thứ nhất. Tìm số thứ ba. 390
16/ Hiệu số thứ ba và só thứ hai là 128. Số thứ nhất gấp 1,5 lần số thứ hai và bằng ½ số thứ 3. Tìm số thứ hai. 64
17/ Trong hộp có 5 viên bi xanh; 6 viên bi trawngsl 7 viên bi đỏ và 8 viên bi vàng. Không nhìn vào hộp phải lấy ra itd nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ 4 màu? 22 
BÀI SỐ 3: TÌM KHO BÁU
1/ Điền số vào chỗ chấm:
4hm 2m = ............................... km (0,042) 
4km2 125m2 = ......................... m2 (4000215)
2/ Tìm x: x x 18 : 4 = 72 : 4 x = 4
3/ Tìm chữ số x, biết: 9,65x < 9,685 x = 9
4/ Cho 4 chữ số 0 ; 1 ; 3 ; 5. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số thập phân có mặt đủ các chữ số đã cho mà phần thập phân có 3 chữ số? 24
5/ Tổng của 124,2 và 27,91 lớn hơn hiệu của chúng là bao nhiêu? 55,82 
6/ Tổng của 91,5 và 5,12 lớn hơn hiệu của chúng là bao nhiêu? 10,24 
7/ Tìm số trung bình cộng của: 10,61 ; 22,03 ; 7,38 ; và 35,98. 19
8/ Một tam giác có cạnh thứ nhất dài 4,35dm, dài hơn cạnh thứ hai 1,7dm nhưng ngắn hơn cạnh thứ ba 1,2dm. Tính chu vi tam giác đó..... dm. 12,55 
9/ Tổng 3 số là 62,2. Biết tổng số thứ nhất và số thứ hai là 53,15; số thứ ba kém số thứ nhất 6,85 đơn vị. Tìm số thứ hai. 37,25
10/ Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 9,25 tạ gạo; ngày thứ hai bán hơn ngày thứ nhất 3,5 tạ nhưng ít hơn ngày thứ ba là 1,8 tạ. Hỏi cả ba ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tấn gạo? 3,655
11/ Xe thứ nhất chở 4,25 tấn; xe thứ nhất chở ít hơn xe thứ hai 130 yến và nhiều hơn xe thứ ba 7 tạ. Hỏi cả ba xe chở bao nhiêu tấn hàng? 13,35
12/ Tìm số 1a23b chia hết cho 4 và 9 nhưng chia cho 5 dư 2 11232
13/ Tìm số có 3 chữ số, biết chữ số hàng chục là 7 và đem số đó chia cho 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9. 873
14/ Viết bên trái số 59 một chữ số và viết bên phải 2 chữ số ta được số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Tìm số lớn nhất đó. 75960
15/ Tổng hai số là 28,12. Nếu gấp số thứ hai lên 2 lần mà vẫn giữ nguyên số thứ nhất thì tổng hai số là 36,52. Tìm số thứ nhất. 19,72
16/ Tổng hai số là 260,74. Số thứ nhất bé hơn số thứ hai 18,74. Tìm số thứ nhất. 121
17/ Tìm hiệu hai số, biết tổng hai số ;à 735 và số bé bằng 0,75 lần số lớn. 105
18/ Tổng ba số bằng 588. Sau khi chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 24 đơn vị, sang số thứ ba 36 đơn vị và chuyển từ số thứ hai sang số thứ ba 20 đơn vị thị số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai và bằng 2/7 số thứ ba. Tìm số thứ hai. 206
19/ Một HCN có chiều dài 9dm 2cm; chiều rộng kém chiều dài 21cm. Hỏi chi vi HCN dài.......m 3,26
20/ Một HCN có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích HCN đó...m2 216
21/ Một khu rừng HCN có chiều dài 4,2km; chiều rộng bằng 4/7 chiều dài. Diện tích? ha 1008
22/ An hỏi Bình “Bây giờ là mấy giờ”. Bình trả lời “Thời gian từ từ lúc bắt đầu ngày đến bây giờ bằng 1/5 khoảng thời gian từ bây giờ đến lúc hết ngày”. Hỏi bây giờ là mấy giờ ? 4
BÀI SỐ 1: SẮP XẾP TĂNG DẦN

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_TV_5_VONG_8.doc