Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 6

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 6
TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 – VÒNG 6
Họ và tên: .
BÀI 1:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là:
Câu 2:
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:
Câu 3:
Tính: 78 - 8 = 
Câu 4:
Tính: 68 + 7 = 
Câu 5:
Tính: 79 - 36 + 47 = 
Câu 6:
Tổng của 36 và 63 là 
Câu 7:
Tính: 53 – 3 + 50 = 
Câu 8:
Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được  con.
Câu 9:
Sau khi rót 5lít nước mắm ra các chai thì trong can còn lại 15 lít nước mắm. Vậy lúc đầu trong can có  lít nước mắm.
Câu 10:
Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là:
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tổng của 67 và 26 là 
Câu 2:
Hiệu của 78 và 27 là 
Câu 3:
Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được  quả cam.
Câu 4:
Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 5:
Năm nay ông 85 tuổi, ông nhiều hơn bà 5 tuổi. Vậy năm nay bà  tuổi
Câu 6:
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 7 là 
Câu 7:
Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là 
Câu 8:
Hiệu của 96 và 6 là 
Câu 9:
Tính: 6 + 65 = 
Câu 10:
Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng chục là số liền sau số 3, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục là 3 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tính: 12 + 8 = 
Câu 2:
Tính: 7 + 53 + 8 = 
Câu 3:
Tính: 9 + 91 = 
Câu 4:
Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là 
Câu 5:
Hiệu của 95 và 50 là 
Câu 6:
Tính: 69 – 63 = 
Câu 7:
Cho: 36 + ...... = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 8:
Cho: 60cm + 35dm + 59dm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 9:
Cho: 37cm - 32cm + 95cm = .... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 
Câu 10:
Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
Trả lời: Số cần tìm là 
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1:
Tổng của 56 và 4 là 
Câu 2:
Tính: 36 + 47 = 
Câu 3:
Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 
Câu 4:
Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng  kg.
Câu 5:
Mảnh vải xanh dài 70cm, mảnh vải xanh ngắn hơn mảnh vải đỏ 16dm. Vậy mảnh vải đỏ dài  dm.
BÀI 2: TĂNG DẦN
BÀI 3: CÓC VÀNG TÀI BA
1.
2.
3. 88 90 900 9
4. 
5.
6.
7.
 71+28 30+20 2+98 9+86
8.
 45-5 88-78 24-12 76-26
9.
10.
11.
12. 
13. 13+67 18+82 12+80 4+95
14.
15.
16. 
17.
18.
19. 
20.
21.
22.
23. 6 0 8 7
24. 
25.
26.
27.

Tài liệu đính kèm:

  • docxTOANVIOLYMPIC_LOP_2_VONG_6.docx