Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 13 năm 2015 - 2016 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là: a. 79 b. 69 c. 81 d. 99 Câu 2.2: Cho ........ x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là: a. 18 b. 11 c. 7 d. 12 Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là: a. 16 b. 6 c. 10 d. 12 Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về ............ quả cam. a. 12 b. 8 c. 14 d. 10 Câu 2.6: Cho 37 + 63 ....... 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. > b. + c. = d. < Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 ........ 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. + b. = c. > d. < Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là: a. 78 b. 64 c. 63 d. 65 Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = .......... a. 72 b. 66 c. 92 d. 82 Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng: a. 4 và 4 b. 5 và 5 c. 3 và 3 d. 2 và 2 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = ........... Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; ........... Câu 3.3: Cho ......... x 2 + 3 = 11. Câu 3.4: Cho 2 x 9 - .......... = 10 Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số. Đáp án Bài 1: Tìm cặp bằng nhau 70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42 Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: c Câu 2.2: b Câu 2.3: b Câu 2.4: a Câu 2.5: a Câu 2.6: a Câu 2.7: d Câu 2.8: b Câu 2.9: c Câu 2.10: d Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: 10 Câu 3.2: 25 Câu 3.3: 4 Câu 3.4: 8 Câu 3.5: 3
Tài liệu đính kèm: