Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 - Năm học 2015-2016 - Trần Khánh Dương

pdf 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 - Năm học 2015-2016 - Trần Khánh Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 10 - Năm học 2015-2016 - Trần Khánh Dương
Trường Tiểu học Hòa Trị 1-Phú Hòa- Phú Yên
Đề thi Violympic
Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1:
Tính: 63 + 37 = .........
 a. 36 
 b. 100 
 c. 90 
 d. 46 
Câu 2.2:
Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:
 a. +; - 
 b. -; + 
 c. +; + 
 d. <; - 
Câu 2.3:
Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............
 a. 100 
 b. 47 
 c. 53 
 d. 64 
Câu 2.4:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........
 a. 47 - 1 = 46 
 b. 47 - 47 = 0 
Trần Khánh Dương 1
Trường Tiểu học Hòa Trị 1-Phú Hòa- Phú Yên
 c. 36 - 18 = 18 
 d. 36 - 0 = 36 
Câu 2.5:
Tính: 57 + 28 = .........
 a. 85 
 b. 75 
 c. 95 
 d. 29 
Câu 2.6:
Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........
 a. 48 
 b. 45 
 c. 59 
 d. 46 
Câu 2.7:
Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........
 a. 66 
 b. 0 
 c. 68 
 d. 76 
Câu 2.8:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:
 a. 5 + 42 = 47 
 b. 24 + 6 = 40 
 c. 21 - 2 = 1 
 d. 72 - 63 = 19 
Câu 2.9:
Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép 
cộng đó là:
 a. 9 + 1 = 10 
 b. 8 + 2 = 10 
 c. 9 + 0 = 9 
 d. 7 + 3 = 10 
Câu 2.10:
Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy 
mảnh vải đỏ dài là:
 a. 94dm 
 b. 16cm 
Trần Khánh Dương 2
Trường Tiểu học Hòa Trị 1-Phú Hòa- Phú Yên
 c. 94cm 
 d. 4dm 
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1:
Tính: 14 + 36 = ...........
Câu 3.2:
Tính: 100 - 7 = ..........
Câu 3.3:
Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........
Câu 3.4:
Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............
Câu 3.5:
Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị 
trừ là: .............
Câu 3.6:
Tính: 100 - 76 + 6 = ............
Câu 3.7:
Tính: 100 - 3 - 48 = ........... 
Câu 3.8:
Tính: 68 + 32 - 25 = ...........
Câu 3.9:
Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, 
và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............
phiếu khen.
Câu 3.10:
Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............
Trần Khánh Dương 3

Tài liệu đính kèm:

  • pdfViolimpic_Toan_TV_Vong_10_lop_220152016.pdf