ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT 2015 – 2016 _ LỚP 2 VÒNG 10 Bài thi số 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần 1dm 3cm 5dm 9cm 43cm – 35 cm 75cm – 29cm 82cm – 24cm 28cm + 43cm 8cm + 17cm 1dm 3dm9cm 9dm – 45cm 7dm +13cm 87cm – 15cm 58cm – 2dm 10dm – 5dm 7dm 3cm 57cm + 37cm 8dm 9cm 6dm 8cm 10dm – 2cm Bài thi số 2: Cóc vàng tài ba Câu 1: Tính: 63 + 37 = .. a/ 36 b/ 100 c/ 90 d/ 46 Câu 2: Cho: 45.....55.....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là: .. a/ + ; - b/ - ; + c/ + ; + d/ < ; - Câu 3: Cho: 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .. a/ 100 b/ 47 c/ 53 d/ 64 Câu 4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là: .. a/ 47 – 1 = 46 b/ 47 – 47 = c/ 36 – 18 = 18 d/ 36 – 0 = 36 Câu 5: Tính: 57 + 28 = .. a/ 85 b/ 75 c/ 95 d/ 29 Câu 6: Cho 52 – y = 7. Vậy giá trị của y là: .. a/ 48 b/ 45 c/ 59 d/ 46 Câu 7: Cho y – 38 = 38. Vậy giá trị của y là: .. a/ 66 b/ 0 c/ 68 d/ 76 Câu 8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng: .. a/ 5 + 42 = 47 b/ 24 + 6 = 40 c/ 21 – 2 = 1 d/ 72 – 63 = 19 Câu 9: Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có 2 chữ số. Vậy phép cộng đó là: a/ 9 + 1 = 10 b/ 8 + 2 = 10 c/ 9 + 0 = 9 d/ 7 + 3 = 10 Câu 10: Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là: .. a/ 94dm b/ 16cm c/ 94cm d/ 4dm Bài thi số 3: Điền số thích hợp vào ô trống Câu 1: Tính: 14 + 16 = Câu 2: Tính: 100 – 7 = Câu 3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chứ số là: Câu 4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là Câu 5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có 2 chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là Câu 6: Tính: 100 – 76 + 6 = Câu 7: Tính: 100 – 3 – 48 = Câu 8: Tính: 68 +32 – 25 = Câu 9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ một 8 phiếu khen, tặng cho tổ hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ ba nhiều hơn tổ một 4 phiếu khen. Vậy cô tặng tất cả phiếu khen Câu 10: Cho 100 – 24 < a< 39 + 39. Giá trị của a + 8 là
Tài liệu đính kèm: