Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn

pdf 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 499Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violympic môn Toán lớp 1 vòng 17 - Năm học 2016-2017 - Phạm Xuân Toạn
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 1 
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 17 (Mở ngày 15/03/2017) 
Họ và tên: ./32. Xếp thứ:.. 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: 
Câu 1: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 – 4 .. 13 + 2 + 1. 
Câu 2: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 2 – 4 .. 15 – 3 – 2. 
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 7 = 13 + 4 + 2. 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. – 3 = 12 + 4 – 2. 
Câu 5: Mười bảy trừ 5 rồi cộng với 3 được kết quả bằng . 
Câu 6: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 7 thì được kết quả là 18. 
Vậy số cần tìm là . 
Câu 7: Từ số liền trước số 7 đến số liền sau số 13 có số. 
Câu 8: Từ 13 đến 20 có  chữ số. 
Câu 9: Minh nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 7 rồi trừ đi 5 được kết quả là 12. 
Vậy Minh nghĩ ra số: ... 
Câu 10: Hoa có một số kẹo. Hoa cho Mai 4 chiếc, cho Liên 2 chiếc và Hoa còn lại 3 chiếc. 
Vậy lúc đầu Hoa có ..chiếc kẹo. 
Bài thi số 2: 12 con giáp: 
Câu 1: Bạn Hùng có một số viên bi. Hùng cho Nam 20 viên bi, cho Hoàng 10 viên bi thì còn lại 
20 viên bi. Vậy lúc đầu Hùng có tất cả viên bi. 
Câu 2: Bạn Lan làm được 20 bông hoa giấy, bạn Hà làm được 30 bông hoa giấy. Vậy cả hai bạn 
làm được  bông hoa giấy. 
Câu 3: An có một số quyển vở. Nếu An có thêm 20 quyển nữa thì An có tất cả 60 quyển vở. 
Vậy An có .. quyển vở. 
Câu 4: Cô giáo có một số quyển vở. Sau khi cô giáo chia cho cả lớp 30 quyển vở thì cô giáo còn 
lại 40 quyển vở. Vậy lúc đầu cô giáo có quyển vở. 
Câu 5: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi chấm 
là: . 
Câu 6: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi chấm 
là: . 
Câu 7: Điểm A nằm trong bao nhiêu hình tròn? 
Điểm A nằm trong  hình tròn. 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 2 
Câu 8: Có bao nhiêu điểm nằm trong hình vuông? 
Có .. điểm nằm trong hình vuông. 
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 1. 
Câu 9: Có bao nhiêu điểm nằm ngoài hình vuông? 
a/ 7 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 5. 
Câu 10: Điểm nào vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình tam giác? 
a/ A ; b/ B ; c/ C ; d/ D. 
Câu 11: Điểm nào nằm ngoài hình tròn? 
a/ A và B ; b/ B và C ; c/ C và A ; d/ A và D. 
Câu 12: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Hình vẽ bên có  đoạn thẳng. 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 3 
Bài thi số 3: Cuộc đua cún cưng: 
Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 10 + 20 .. 30 + 40. 
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. 
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 20 + 40 – 10 .. 60 – 10. 
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. 
Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 10 + 40 – 20 = ... 
a/ 70 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. 
Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 40 – 20 + 30 = . 
a/ 90 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. 
Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 20 – 30 = .. + 10 – 30. 
a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 70 ; d/ 30. 
Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 80 – 40 + 10 = 20 + 60 - .. . 
a/ 40 ; b/ 50 ; c/ 20 ; d/ 30. 
Câu 7: Số nào cộng với 50 được kết quả là 80? 
a/ 20 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 50. 
Câu 8: Số tròn chục lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60 là: .. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 60. 
Câu 9: Minh có 60 viên bi. Minh cho Nam 20 viên bi và cho Hòa 10 viên bi. Vậy Minh còn lại 
.. viên bi. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 70 ; d/ 40. 
Câu 10: Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 20 học sinh, lớp 1C có số học sinh là số tròn chục 
lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50. Vậy cả 3 lớp 1A, 1B, 1C có tất cả học sinh. 
a/ 70 ; b/ 80 ; c/ 90 ; d/ 60. 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 4 
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 17 (Mở ngày 15/03/2017) 
Họ và tên: ./32. Xếp thứ:.. 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: 
Câu 1: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 – 4 .. 13 + 2 + 1. 
Câu 2: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 19 – 2 – 4 .. 15 – 3 – 2. 
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 7 = 13 + 4 + 2. 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. – 3 = 12 + 4 – 2. 
Câu 5: Mười bảy trừ 5 rồi cộng với 3 được kết quả bằng . 
Câu 6: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 7 thì được kết quả là 18. Vậy số cần 
tìm là . 
Câu 7: Từ số liền trước số 7 đến số liền sau số 13 có số. 
Câu 8: Từ 13 đến 20 có  chữ số. 
Câu 9: Minh nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 7 rồi trừ đi 5 được kết quả là 12. 
Vậy Minh nghĩ ra số: ... 
Câu 10: Hoa có một số kẹo. Hoa cho Mai 4 chiếc, cho Liên 2 chiếc và Hoa còn lại 3 
chiếc. Vậy lúc đầu Hoa có ..chiếc kẹo. 
Bài thi số 2: 12 con giáp: 
Câu 1: Bạn Hùng có một số viên bi. Hùng cho Nam 20 viên bi, cho Hoàng 10 viên bi thì 
còn lại 20 viên bi. Vậy lúc đầu Hùng có tất cả viên bi. 
Câu 2: Bạn Lan làm được 20 bông hoa giấy, bạn Hà làm được 30 bông hoa giấy. Vậy cả 
hai bạn làm được  bông hoa giấy. 
Câu 3: An có một số quyển vở. Nếu An có thêm 20 quyển nữa thì An có tất cả 60 quyển 
vở. Vậy An có .. quyển vở. 
Câu 4: Cô giáo có một số quyển vở. Sau khi cô giáo chia cho cả lớp 30 quyển vở thì cô 
giáo còn lại 40 quyển vở. Vậy lúc đầu cô giáo có quyển vở. 
Câu 5: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi 
chấm là: . 
Câu 6: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi 
chấm là: . 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 5 
Câu 7: Điểm A nằm trong bao nhiêu hình tròn? 
Điểm A nằm trong  hình tròn. 
Câu 8: Có bao nhiêu điểm nằm trong hình vuông? 
Có .. điểm nằm trong hình vuông. 
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 1. 
Câu 9: Có bao nhiêu điểm nằm ngoài hình vuông? 
a/ 7 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 5. 
Câu 10: Điểm nào vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình tam 
giác? 
a/ A ; b/ B ; c/ C ; d/ D. 
Câu 11: Điểm nào nằm ngoài hình tròn? 
a/ A và B ; b/ B và C ; c/ C và A ; d/ A và D. 
Câu 12: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Hình vẽ bên có  đoạn thẳng. 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 6 
Bài thi số 3: Cuộc đua cún cưng: 
Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 10 + 20 .. 30 + 40. 
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. 
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 20 + 40 – 10 .. 60 – 10. 
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. 
Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 10 + 40 – 20 = ... 
a/ 70 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. 
Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 40 – 20 + 30 = . 
a/ 90 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. 
Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 20 – 30 = .. + 10 – 30. 
a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 70 ; d/ 30. 
Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 80 – 40 + 10 = 20 + 60 - .. . 
a/ 40 ; b/ 50 ; c/ 20 ; d/ 30. 
Câu 7: Số nào cộng với 50 được kết quả là 80? 
a/ 20 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 50. 
Câu 8: Số tròn chục lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60 là: .. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 60. 
Câu 9: Minh có 60 viên bi. Minh cho Nam 20 viên bi và cho Hòa 10 viên bi. Vậy Minh 
còn lại .. viên bi. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 70 ; d/ 40. 
Câu 10: Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 20 học sinh, lớp 1C có số học sinh là số tròn 
chục lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50. Vậy cả 3 lớp 1A, 1B, 1C có tất cả học sinh. 
a/ 70 ; b/ 80 ; c/ 90 ; d/ 60. 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 7 
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC TOÁN 2016 – 2017 _ LỚP 1 
VÒNG 17 (Mở ngày 15/03/2017) 
Bài thi số 1: Đừng để điểm rơi: 
Câu 1: Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm: 11 + 6 – 4 .. 13 + 2 + 1. < 
Câu 2: Điền dấu (> ; 
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. + 7 = 13 + 4 + 2. 12 
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: .. – 3 = 12 + 4 – 2. 17 
Câu 5: Mười bảy trừ 5 rồi cộng với 3 được kết quả bằng . 15 
Câu 6: Tìm một số, biết rằng nếu lấy số đó cộng với 7 thì được kết quả là 18. Vậy số cần tìm là 
. 11 
Câu 7: Từ số liền trước số 7 đến số liền sau số 13 có số. 9 
Câu 8: Từ 13 đến 20 có  chữ số. 16 
Câu 9: Minh nghĩ ra một số, biết rằng số đó cộng với 7 rồi trừ đi 5 được kết quả là 12. Vậy 
Minh nghĩ ra số: ... 10 
Câu 10: Hoa có một số kẹo. Hoa cho Mai 4 chiếc, cho Liên 2 chiếc và Hoa còn lại 3 chiếc. Vậy 
lúc đầu Hoa có ..chiếc kẹo. 9 
Bài thi số 2: 12 con giáp: 
Câu 1: Bạn Hùng có một số viên bi. Hùng cho Nam 20 viên bi, cho Hoàng 10 viên bi thì còn lại 
20 viên bi. Vậy lúc đầu Hùng có tất cả viên bi. 50 
Câu 2: Bạn Lan làm được 20 bông hoa giấy, bạn Hà làm được 30 bông hoa giấy. Vậy cả hai bạn 
làm được  bông hoa giấy. 50 
Câu 3: An có một số quyển vở. Nếu An có thêm 20 quyển nữa thì An có tất cả 60 quyển vở. 
Vậy An có .. quyển vở. 40 
Câu 4: Cô giáo có một số quyển vở. Sau khi cô giáo chia cho cả lớp 30 quyển vở thì cô giáo còn 
lại 40 quyển vở. Vậy lúc đầu cô giáo có quyển vở. 70 
Câu 5: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi chấm 
là: . 40 
Câu 6: Số thích hợp 
điền vào dấu hỏi chấm 
là: . 70 
Câu 7: Điểm A nằm trong bao nhiêu hình tròn? 
Điểm A nằm trong  hình tròn. 2 
Câu 8: Có bao nhiêu điểm nằm trong hình vuông? 
Có .. điểm nằm trong hình vuông. 
a/ 2 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 1. c/ 4 
 Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 1 – Vòng 17 
Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo 8 
Câu 9: Có bao nhiêu điểm nằm ngoài hình vuông? 
a/ 7 ; b/ 3 ; c/ 6 ; d/ 5. d/ 5 
Câu 10: Điểm nào vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình tam giác? 
a/ A ; b/ B ; c/ C ; d/ D. c/ C 
Câu 11: Điểm nào nằm ngoài hình tròn? 
a/ A và B ; b/ B và C ; c/ C và A ; d/ A và D. a/ A và B 
Câu 12: Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? 
Hình vẽ bên có  đoạn thẳng. 10 
Bài thi số 3: Cuộc đua cún cưng: 
Câu 1: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 10 + 20 .. 30 + 40. 
a/ = ; b/ > ; c/ 
Câu 2: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 20 + 40 – 10 .. 60 – 10. 
a/ = ; b/ > ; c/ < ; d/ +. a/ = 
Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 10 + 40 – 20 = ... 
a/ 70 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. d/ 30 
Câu 4: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 40 – 20 + 30 = . 
a/ 90 ; b/ 50 ; c/ 40 ; d/ 30. b/ 50 
Câu 5: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 50 + 20 – 30 = .. + 10 – 30. 
a/ 60 ; b/ 50 ; c/ 70 ; d/ 30. a/ 60 
Câu 6: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 80 – 40 + 10 = 20 + 60 - .. . 
a/ 40 ; b/ 50 ; c/ 20 ; d/ 30. d/ 30 
Câu 7: Số nào cộng với 50 được kết quả là 80? 
a/ 20 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 50. b/30 
Câu 8: Số tròn chục lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60 là: .. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 40 ; d/ 60. a/ 50 
Câu 9: Minh có 60 viên bi. Minh cho Nam 20 viên bi và cho Hòa 10 viên bi. Vậy Minh còn lại 
.. viên bi. 
a/ 50 ; b/ 30 ; c/ 70 ; d/ 40. b/ 30 
Câu 10: Lớp 1A có 30 học sinh, lớp 1B có 20 học sinh, lớp 1C có số học sinh là số tròn chục 
lớn hơn 30 và nhỏ hơn 50. Vậy cả 3 lớp 1A, 1B, 1C có tất cả học sinh. 
a/ 70 ; b/ 80 ; c/ 90 ; d/ 60. c/ 90 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfVong_17_Lop_1_Cap_tinh_Bang_A_1532017.pdf